![]() Việt Nam và Lào là hai nước láng giềng có ý nghĩa chiến lược hết sức quan trọng đối với an ninh của nhau, có lịch sử văn hoá phát triển lâu đời, có mối quan hệ và lợi ích kinh tế – xã hội gắn bó. Hai nước có chung đường biên giới với tổng chiều dài khoảng 2.067 km, đi qua 10 tỉnh biên giới của Việt Nam là Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam và Kon Tum; tiếp giáp với 10 tỉnh biên giới của Lào là Phông-sa-lỳ, Luổng-phạ-băng, Hủa-phăn, Xiêng-khoảng, Bô-ly-khăm-xay, Khăm-muộn, Sa-vẳn-nạ-khệt, Sa-la-van, Xê-kông và Ăt-tạ-pư. Điểm khởi đầu của đường biên giới ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Trung Quốc (Điện Biên), kết thúc ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia (Kon Tum). Phía Việt Nam có 153 xã, 36 huyện biên giới, 94 đồn biên phòng. Vùng biên giới Việt Nam – Lào là một vùng hoàn toàn đồi núi. Ở phía Bắc, vùng này được tạo thành bởi những đỉnh núi độ cao trung bình 1.500 – 1.800 m. Nhiều sông suối chảy qua những thung lũng cắt ngang tạo ra một quang cảnh chia cắt. Vùng địa lý tiếp theo về phía Nam tạo ra một vùng khó qua lại của dải Trường Sơn, có những núi cao 2.000 m. Đoạn cuối của biên giới Việt – Lào thấp dần. Mốc số 0
Mốc 0 là giao điểm đường biên giới 3 nước Việt Nam - Lào - Trung Quốc, là mốc đơn loại lớn đặt trên đỉnh núi Khoan La San (Shi Ceng Da Shan) có độ cao 1866,23m thuộc địa bàn xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, Điện Biên. Mốc có tọa độ là 22.400638, 102.143919 Mốc số 1 Mốc quốc giới số 1 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1791,62m và tọa độ là 22.387016, 102.151832 Mốc số 2 Mốc quốc giới số 2 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1771,77m và tọa độ là 22.37071, 102.171266 Mốc số 3 Mốc quốc giới số 3 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1608,92m và tọa độ là 22.354983, 102.164994 Mốc số 4 Mốc quốc giới số 4 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1623,16m và tọa độ là 22.338304, 102.18053 Mốc số 5 Mốc quốc giới số 5 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1351,74m và tọa độ là 22.323081, 102.181852 Mốc số 6 Mốc quốc giới số 6 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1799,05m và tọa độ là 22.304552, 102.177761 Mốc số 7 Mốc quốc giới số 7 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1808,65m và tọa độ là 22.290928, 102.211233 Mốc số 8 Mốc quốc giới số 8 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1562,43m và tọa độ là 22.282399, 102.23473 Mốc số 9 Mốc quốc giới số 9 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1427,67m và tọa độ là 22.271308, 102.23268 Mốc số 10 Mốc quốc giới số 10 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1502,97m và tọa độ là 22.259694, 102.238032 Mốc số 11 Mốc quốc giới số 11 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Leng Su Sìn, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1440,30m và tọa độ là 22.238984, 102.240486 Mốc số 12 Mốc quốc giới số 12 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1433,83m và tọa độ là 22.236871, 102.259798 Mốc số 13 Mốc quốc giới số 13 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hò Nặm Ma (Hò Lằm Pắt) thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1577,62m và tọa độ là 22.234728, 102.273741 Mốc số 14 Mốc quốc giới số 14 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1559,06m và tọa độ là 22.204999, 102.280021 Mốc số 15 Mốc quốc giới số 15 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1674,43m và tọa độ là 22.207975, 102.308933 Mốc số 16 Mốc quốc giới số 16 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Xang thuộc địa bàn xã Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1828,41m và tọa độ là 22.188758, 102.332217 Mốc số 17 Mốc quốc giới số 17 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1397,39m và tọa độ là 22.175989, 102.335109 Mốc số 18 Mốc quốc giới số 18 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1646,64m và tọa độ là 22.165864, 102.335736 Mốc số 19 Mốc quốc giới số 19 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1716,48m và tọa độ là 22.166719, 102.359824 Mốc số 20 Mốc quốc giới số 20 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1752,07m và tọa độ là 22.149385, 102.384167 Mốc số 21 Mốc quốc giới số 21 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1633,78m và tọa độ là 22.129499, 102.384511 Mốc số 22 Mốc quốc giới số 22 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1465,00m và tọa độ là 22.127963, 102.408064 Mốc số 23 Mốc quốc giới số 23 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1690,73m và tọa độ là 22.116609, 102.434819 Mốc số 24 Mốc quốc giới số 24 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1238,57m và tọa độ là 22.103508, 102.439604 Mốc số 25 Mốc quốc giới số 25 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Khăm thuộc địa bàn xã Mường Nhé, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1857,99m và tọa độ là 22.074191, 102.441345 Mốc số 26 Mốc quốc giới số 26 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1662,18m và tọa độ là 22.065284, 102.461809 Mốc số 27 Mốc quốc giới số 27 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1803,78m và tọa độ là 22.061858, 102.472634 Mốc số 28 Mốc quốc giới số 28 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1578,88m và tọa độ là 22.050568, 102.478657 Mốc số 29 Mốc quốc giới số 29 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1565,78m và tọa độ là 22.041503, 102.485604 Mốc số 30 Mốc quốc giới số 30 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1506,92m và tọa độ là 22.033698, 102.495393 Mốc số 31 Mốc quốc giới số 31 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1574,01 m và tọa độ là 22.034679, 102.501197 Mốc số 32 Mốc quốc giới số 32 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1697,23m và tọa độ là 22.036774, 102.508943 Mốc số 33 Mốc quốc giới số 33 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1667,12m và tọa độ là 22.023704, 102.521203 Mốc số 34 Mốc quốc giới số 34 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1348,42m và tọa độ là 22.014463, 102.493184 Mốc số 35 Mốc quốc giới số 35 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên tại điểm có độ cao 1721,18m và tọa độ là 21.997024, 102.487458 Mốc số 36 Mốc quốc giới số 36 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1612,26m và tọa độ là 21.976248, 102.503551 Mốc số 37 Mốc quốc giới số 37 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1550,97m và tọa độ là 21.965706, 102.514488 Mốc số 38 Mốc quốc giới số 38 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1767,74m và tọa độ là 21.953753, 102.543128 Mốc số 39 Mốc quốc giới số 39 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1519,47m và tọa độ là 21.924375, 102.594264 Mốc số 40 Mốc quốc giới số 40 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đen Đin (2) thuộc địa bàn xã Na Cô Sa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1572,87m và tọa độ là 21.919853, 102.612907 Mốc số 41 Mốc quốc giới số 41 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đen Đin (1) thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1532,15m và tọa độ là 21.900642, 102.621291 Mốc số 42 Mốc quốc giới số 42 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1249,77m và tọa độ là 21.88194, 102.610021 Mốc số 43(1) Cột mốc số 43(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Lào thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 884,77m và tọa độ là 21.869041, 102.629436 Mốc số 43(2) Cột mốc số 43(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 896,22m và tọa độ là 21.869581, 102.629566 Mốc số 43(3) Cột mốc số 43(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 882,83m và tọa độ là 21.869158, 102.629793 Mốc số 44 Mốc quốc giới số 44 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1386,77m và tọa độ là 21.859049, 102.645154 Mốc số 45 Mốc quốc giới số 45 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1381,05m và tọa độ là 21.835098, 102.647866 Mốc số 46 Mốc quốc giới số 46 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1421,76m và tọa độ là 21.80698, 102.648546 Mốc số 47 Mốc quốc giới số 47 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1545,43m và tọa độ là 21.788333, 102.661488 Mốc số 48 Mốc quốc giới số 48 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1027,91m và tọa độ là 21.759994, 102.648381 Mốc số 49 Mốc quốc giới số 49 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1065,07m và tọa độ là 21.741498, 102.648305 Mốc số 50 Mốc quốc giới số 50 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1044,48m và tọa độ là 21.708644, 102.659855 Mốc số 51 Mốc quốc giới số 51 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1211,10m và tọa độ là 21.685374, 102.667343 Mốc số 52 Mốc quốc giới số 52 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1245,21m và tọa độ là 21.668807, 102.670958 Mốc số 53 Mốc quốc giới số 53 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1359,34m và tọa độ là 21.655453, 102.674043 Mốc số 54 Mốc quốc giới số 54 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1208,89m và tọa độ là 21.658032, 102.688804 Mốc số 55 Mốc quốc giới số 55 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1223,68m và tọa độ là 21.664416, 102.693342 Mốc số 56 Mốc quốc giới số 56 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1188,40m và tọa độ là 21.663721, 102.731993 Mốc số 57 Mốc quốc giới số 57 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 992,11m và tọa độ là 21.663974, 102.74894 Mốc số 58 Mốc quốc giới số 58 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên, đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1040,50m và tọa độ là 21.681756, 102.768767 Mốc số 59 Mốc quốc giới số 59 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1033,94m và tọa độ là 21.707394, 102.78796 Mốc số 60 Mốc quốc giới số 60 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 951,51m và tọa độ là 21.716966, 102.803621 Mốc số 61 Mốc quốc giới số 61 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1019,71m và tọa độ là 21.735602, 102.82693 Mốc số 62 Mốc quốc giới số 62 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1112,74m và tọa độ là 21.748661, 102.823938 Mốc số 63 Mốc quốc giới số 63 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1111,38m và tọa độ là 21.791097, 102.81476 Mốc số 64 Mốc quốc giới số 64 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1241,18m và tọa độ là 21.819395, 102.810412 Mốc số 65 Mốc quốc giới số 65 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 930,68m và tọa độ là 21.84353, 102.828409 Mốc số 66 Mốc quốc giới số 66 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1236,49m và tọa độ là 21.844553, 102.849691 Mốc số 67 Mốc quốc giới số 67 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1306,58m và tọa độ là 21.823766, 102.853854 Mốc số 68 Mốc quốc giới số 68 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1187,99m và tọa độ là 21.7984, 102.859688 Mốc số 69 Mốc quốc giới số 69 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1242,15m và tọa độ là 21.767591, 102.855759 Mốc số 70 Mốc quốc giới số 70 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1189,87m và tọa độ là 21.748776, 102.856701 Mốc số 71 Mốc quốc giới số 71 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1332,33m và tọa độ là 21.720656, 102.857044 Mốc số 72 Mốc quốc giới số 72 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1355,54m và tọa độ là 21.702208, 102.87761 Mốc số 73 Mốc quốc giới số 73 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1409,59m và tọa độ là 21.718766, 102.90296 Mốc số 74 Mốc quốc giới số 74 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1106,90m và tọa độ là 21.724897, 102.925109 Mốc số 75 Mốc quốc giới số 75 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1319,24m và tọa độ là 21.728978, 102.949099 Mốc số 76 Mốc quốc giới số 76 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đàn Tợ thuộc địa bàn xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên tại điểm có độ cao 1325,01m và tọa độ là 21.746656, 102.969629 Mốc số 77 Mốc quốc giới số 77 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Y Hươi thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 1416,63m và tọa độ là 21.744932, 102.974668 Mốc số 78 Mốc quốc giới số 78 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 1232,77m và tọa độ là 21.735182, 102.976255 Mốc số 78/1 Cọc dấu số 78/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ ruộng bậc thang (bản Huổi Quang) thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 788,81m và tọa độ là 21.723522, 102.985308 Mốc số 79 Mốc quốc giới số 79 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ma Thì Hồ, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 809,56m và tọa độ là 21.722576, 102.98513 Mốc số 80 Mốc quốc giới số 80 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 639,88m và tọa độ là 21.713777, 102.988402 Mốc số 81 Mốc quốc giới số 81 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 860,71m và tọa độ là 21.700565, 102.981956 Mốc số 82 Mốc quốc giới số 82 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Sang, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 786,22m và tọa độ là 21.684446, 102.989982 Mốc số 83 Mốc quốc giới số 83 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 455,25m và tọa độ là 21.657428, 102.98008 Mốc số 83/1(1) Cọc dấu số 83/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 443,67m và tọa độ là 21.648227, 102.981806 Mốc số 83/1(2) Cọc dấu số 83/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 449,31m và tọa độ là 21.647857, 102.981031 Mốc số 83/2(1) Cọc dấu số 83/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 432,68m và tọa độ là 21.636059, 102.986597 Mốc số 83/2(2) Cọc dấu số 83/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 429,59m và tọa độ là 21.636982, 102.986539 Mốc số 83/3(1) Cọc dấu số 83/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 422,47m và tọa độ là 21.623148, 102.990243 Mốc số 83/3(2) Cọc dấu số 83/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 421,19m và tọa độ là 21.622436, 102.989638 Mốc số 83/4(1) Cọc dấu số 83/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 415,03m và tọa độ là 21.606549, 102.985259 Mốc số 83/4(2) Cọc dấu số 83/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 425,13m và tọa độ là 21.606779, 102.984268 Mốc số 84(1) Cột mốc số 84(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) và sông Mậc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 424,51m và tọa độ là 21.590431, 102.992503 Mốc số 84(2) Cột mốc số 84(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Chim (Nậm Thìn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 422,44m và tọa độ là 21.591026, 102.993334 Mốc số 84(3) Cột mốc số 84(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mậc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Mươn, Mường Chà, Điện Biên tại điểm có độ cao 429,79m và tọa độ là 21.589774, 102.993417 Mốc số 85 Mốc quốc giới số 85 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 410,25m và tọa độ là 21.583557, 102.986424 Mốc số 86 Mốc quốc giới số 86 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 893,91m và tọa độ là 21.560803, 102.967006 Mốc số 87 Mốc quốc giới số 87 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1187,47m và tọa độ là 21.546258, 102.9615 Mốc số 88 Mốc quốc giới số 88 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1126,32m và tọa độ là 21.523941, 102.931991 Mốc số 89 Mốc quốc giới số 89 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Pồn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1219,96m và tọa độ là 21.505274, 102.919449 Mốc số 90 Mốc quốc giới số 90 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1394,84m và tọa độ là 21.486875, 102.907728 Mốc số 91 Mốc quốc giới số 91 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1271,25m và tọa độ là 21.476428, 102.885736 Mốc số 92 Mốc quốc giới số 92, là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1381,57m và tọa độ là 21.462359, 102.884778 Mốc số 93 Mốc quốc giới số 93 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1429,50m và tọa độ là 21.445707, 102.877388 Mốc số 94 Mốc quốc giới số 94 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1404,76m và tọa độ là 21.428992, 102.869373 Mốc số 95 Mốc quốc giới số 95 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1221,78m và tọa độ là 21.43612, 102.900052 Mốc số 96 Mốc quốc giới số 96 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1174,77m và tọa độ là 21.430542, 102.904643 Mốc số 97 Mốc quốc giới số 97 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1194,22m và tọa độ là 21.441721, 102.914463 Mốc số 98 Mốc quốc giới số 98 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1359,95m và tọa độ là 21.453, 102.919424 Mốc số 99 Mốc quốc giới số 99 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1303,41m và tọa độ là 21.457048, 102.931365 Mốc số 100 Mốc quốc giới số 100 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1294,26m và tọa độ là 21.458889, 102.936856 Mốc số 101 Mốc quốc giới số 101 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1404,68m và tọa độ là 21.456174, 102.942659 Mốc số 102 Mốc quốc giới số 102 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1316,92m và tọa độ là 21.44433, 102.930861 Mốc số 103 Mốc quốc giới số 103 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1277,27m và tọa độ là 21.422779, 102.921944 Mốc số 104 Mốc quốc giới số 104 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Luông, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1201,78m và tọa độ là 21.406602, 102.919206 Mốc số 105 Mốc quốc giới số 105 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Hưng, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1162,06m và tọa độ là 21.387252, 102.897147 Mốc số 106 Mốc quốc giới số 106 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1199,66m và tọa độ là 21.367755, 102.894774 Mốc số 107 Mốc quốc giới số 107 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1214,51m và tọa độ là 21.356476, 102.896833 Mốc số 108 Mốc quốc giới số 108 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1131,52m và tọa độ là 21.332075, 102.889311 Mốc số 109 Mốc quốc giới số 109 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 890,54m và tọa độ là 21.317295, 102.900206 Mốc số 110 Mốc quốc giới số 110 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh bờ Nậm Rốm (Nậm Nua) thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 447,31m và tọa độ là 21.303828, 102.887162 Mốc số 110/1(1) Cọc dấu số 110/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 443,96m và tọa độ là 21.301491, 102.876084 Mốc số 110/1(2) Cọc dấu số 110/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 435,40m và tọa độ là 21.302346, 102.875854 Mốc số 110/2(1) Cọc dấu số 110/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 429,67m và tọa độ là 21.299166, 102.852775 Mốc số 110/2(2) Cọc dấu số 110/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bò Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 427,79m và tọa độ là 21.300263, 102.852941 Mốc số 110/3(1) Cọc dấu số 110/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 423,54m và tọa độ là 21.292291, 102.843079 Mốc số 110/3(2) Cọc dấu số 110/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 427,28m và tọa độ là 21.292819, 102.842605 Mốc số 110/4(1) Cọc dấu số 110/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 416,93m và tọa độ là 21.271052, 102.815474 Mốc số 110/4(2) Cọc dấu số 110/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 418,25m và tọa độ là 21.270421, 102.814936 Mốc số 110/5(1) Cọc dấu số 110/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 411,28m và tọa độ là 21.259535, 102.812405 Mốc số 110/5(2) Cọc dấu số 110/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 409,29m và tọa độ là 21.258976, 102.812428 Mốc số 111(1) Cột mốc số 111(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) và suối Moi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 410,16m và tọa độ là 21.247489, 102.822369 Mốc số 111(2) Cột mốc số 111(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Moi phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 433,14m và tọa độ là 21.246387, 102.821849 Mốc số 111(3) Cột mốc số 111(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Nậm Rốm (Nặm Nua) phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 417,23m và tọa độ là 21.247429, 102.820937 Mốc số 111/1(1) Cọc dấu số 111/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Moi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 449,83m và tọa độ là 21.249076, 102.843812 Mốc số 111/1(2) Cọc dấu số 111/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Moi phía Lào thuộc địa bàn xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 463,55m và tọa độ là 21.248686, 102.84411 Mốc số 111/2(1) Cọc dấu số 111/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Moi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 616,91m và tọa độ là 21.248111, 102.886248 Mốc số 111/2(2) Cọc dấu số 111/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Moi phía Lào thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 626,90m và tọa độ là 21.247878, 102.885455 Mốc số 112 Mốc quốc giới số 112 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1235,17m và tọa độ là 21.226958, 102.912578 Mốc số 112/1 Cọc dấu số 112/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1205,06m và tọa độ là 21.217909, 102.907821 Mốc số 113 Mốc quốc giới số 113 (cửa khẩu Tây Trang - Pang Hốc) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại điểm giao giữa đường quốc lộ số 279 phía Việt Nam (đường số 2B phía Lào) với đường biên giới thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1205,16m và tọa độ là 21.217544, 102.908146 Mốc số 113/1 Cọc dấu số 113/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1220,04m và tọa độ là 21.217284, 102.908561 Mốc số 114 Mốc quốc giới số 114 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Cao Pen thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1449,62m và tọa độ là 21.203925, 102.911208 Mốc số 115 Mốc quốc giới số 115 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1356,15m và tọa độ là 21.189614, 102.90354 Mốc số 116 Mốc quốc giới số 116 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1155,98m và tọa độ là 21.165607, 102.903437 Mốc số 117 Mốc quốc giới số 117 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1271,70m và tọa độ là 21.155909, 102.921736 Mốc số 118 Mốc quốc giới số 118 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1371,05m và tọa độ là 21.159063, 102.937193 Mốc số 119 Mốc quốc giới số 119 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1366,86m và tọa độ là 21.138629, 102.949621 Mốc số 120 Mốc quốc giới số 120 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Li Tá thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1269,45m và tọa độ là 21.129186, 102.939632 Mốc số 121 Mốc quốc giới số 121 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1194,99m và tọa độ là 21.123682, 102.945747 Mốc số 121/1 Cọc dấu số 121/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1176,72m và tọa độ là 21.113878, 102.960896 Mốc số 122 Mốc quốc giới số 122 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Na Ư, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1199,96m và tọa độ là 21.113073, 102.96146 Mốc số 123 Mốc quốc giới số 123 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1189,80m và tọa độ là 21.089771, 102.966663 Mốc số 124 Mốc quốc giới số 124 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Li Tá thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1564,36m và tọa độ là 21.080371, 102.961185 Mốc số 125 Mốc quốc giới số 125 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1406,01m và tọa độ là 21.06574, 102.978585 Mốc số 126 Mốc quốc giới số 126 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1392,81m và tọa độ là 21.058936, 103.001131 Mốc số 127 Mốc quốc giới số 127 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1465,55m và tọa độ là 21.064711, 103.013236 Mốc số 128 Mốc quốc giới số 128 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đã hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1446,40m và tọa độ là 21.057919, 103.034225 Mốc số 129 Mốc quốc giới số 129 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cảm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1455,52m và tọa độ là 21.031379, 103.045797 Mốc số 130 Mốc quốc giới số 130 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Nhà, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1450,40m và tọa độ là 21.014481, 103.058322 Mốc số 131 Mốc quốc giới số 131 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1430,14m và tọa độ là 21.001295, 103.059088 Mốc số 132 Mốc quốc giới số 132 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Pá Khổm thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1392,00m và tọa độ là 20.980679, 103.070723 Mốc số 133 Mốc quốc giới số 133 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1460,95m và tọa độ là 20.97111, 103.084024 Mốc số 134 Mốc quốc giới số 134 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Pha Khổn thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1423,09m và tọa độ là 20.944, 103.083211 Mốc số 135 Mốc quốc giới số 135 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1324,40m và tọa độ là 20.934277, 103.104111 Mốc số 136 Mốc quốc giới số 136 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1310,30m và tọa độ là 20.918219, 103.105561 Mốc số 137 Mốc quốc giới số 137 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1342,00m và tọa độ là 20.902413, 103.109602 Mốc số 138 Mốc quốc giới số 138 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1278,72m và tọa độ là 20.895924, 103.11693 Mốc số 139(1) Cột mốc số 139(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Chén phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 889,74m và tọa độ là 20.907487, 103.1314 Mốc số 139(2) Cột mốc số 139(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Ta La và suối Chén phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 890,64m và tọa độ là 20.907893, 103.131268 Mốc số 139(3) Cột mốc số 139(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Chén phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 889,38m và tọa độ là 20.907666, 103.131579 Mốc số 140(1) Cột mốc số 140(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Chén và suối Hoa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 805,56m và tọa độ là 20.906188, 103.15616 Mốc số 140(2) Cột mốc số 140(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Hoa phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 803,52m và tọa độ là 20.905689, 103.156349 Mốc số 140(3) Cột mốc số 140(3), là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Chén phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 802,85m và tọa độ là 20.905816, 103.155936 Mốc số 141(1) Cột mốc số 141(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Hoa và suối không tên phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 781,76m và tọa độ là 20.916378, 103.166663 Mốc số 141(2) Cột mốc số 141(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Hoa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 783,86m và tọa độ là 20.916924, 103.166887 Mốc số 141(3) Cột mốc số 141(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 781,67m và tọa độ là 20.916411, 103.166942 Mốc số 142 Mốc quốc giới số 142 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1137,56m và tọa độ là 20.902011, 103.187257 Mốc số 143 Mốc quốc giới số 143 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1243,24m và tọa độ là 20.906352, 103.197739 Mốc số 144 Mốc quốc giới số 144 (cửa khẩu Huổi Puốc - Na Son) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Mường Lói, huyện Điện Biên, Điện Biên tại điểm có độ cao 1274,65m và tọa độ là 20.899615, 103.213738 Mốc số 145 Mốc quốc giới số 145 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1254,01m và tọa độ là 20.890145, 103.212158 Mốc số 146 Mốc quốc giới số 146 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1372,16m và tọa độ là 20.873338, 103.234733 Mốc số 147 Mốc quốc giới số 147 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1224,15m và tọa độ là 20.850928, 103.224748 Mốc số 148 Mốc quốc giới số 148 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1413,95m và tọa độ là 20.840667, 103.233922 Mốc số 149 Mốc quốc giới số 149 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1321,51m và tọa độ là 20.832919, 103.236569 Mốc số 150 Mốc quốc giới số 150 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1550,97m và tọa độ là 20.8226, 103.264163 Mốc số 151 Mốc quốc giới số 151 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1572,56m và tọa độ là 20.838487, 103.284603 Mốc số 152 Mốc quốc giới số 152 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1577,70m và tọa độ là 20.831529, 103.295296 Mốc số 152/1 Cọc dấu số 152/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1324,59m và tọa độ là 20.822944, 103.294308 Mốc số 153 Mốc quốc giới số 153 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1335,46m và tọa độ là 20.822111, 103.294686 Mốc số 154 Mốc quốc giới số 154 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1472,26m và tọa độ là 20.815658, 103.324418 Mốc số 155 Mốc quốc giới số 155 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1443,90m và tọa độ là 20.80254, 103.351743 Mốc số 156 Mốc quốc giới số 156 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1498,29m và tọa độ là 20.807639, 103.363045 Mốc số 157 Mốc quốc giới số 157 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1630,88m và tọa độ là 20.791649, 103.378099 Mốc số 158 Mốc quốc giới số 158 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1568,58m và tọa độ là 20.783767, 103.397814 Mốc số 159 Mốc quốc giới số 159 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1305,49m và tọa độ là 20.797301, 103.416039 Mốc số 160 Mốc quốc giới số 160 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1483,51m và tọa độ là 20.795106, 103.426098 Mốc số 161 Mốc quốc giới số 161 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1522,04m và tọa độ là 20.797495, 103.442105 Mốc số 162 Mốc quốc giới số 162 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc dãy núi Sam Sẩu thuộc địa bàn xã Mường Lèo, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1873,57m và tọa độ là 20.820442, 103.446928 Mốc số 163 Mốc quốc giới số 163 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Lạnh, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1610,70m và tọa độ là 20.828145, 103.462729 Mốc số 163/1 Cọc dấu số 163/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Nậm Lạnh, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1574,01m và tọa độ là 20.82141, 103.470549 Mốc số 164 Mốc quốc giới số 164 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Lạnh, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1681,08m và tọa độ là 20.810158, 103.482594 Mốc số 165 Mốc quốc giới số 165 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Lạnh, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1876,03m và tọa độ là 20.784481, 103.484863 Mốc số 166 Mốc quốc giới số 166 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1761,43m và tọa độ là 20.777093, 103.49779 Mốc số 167 Mốc quốc giới số 167 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1705,97m và tọa độ là 20.757122, 103.504981 Mốc số 168 Mốc quốc giới số 168 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1625,28m và tọa độ là 20.749905, 103.5202 Mốc số 169 Mốc quốc giới số 169 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1615,01m và tọa độ là 20.754088, 103.536579 Mốc số 170 Mốc quốc giới số 170 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1538,68 m và tọa độ là 20.744852, 103.552273 Mốc số 171 Mốc quốc giới số 171 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1506,28m và tọa độ là 20.750192, 103.563784 Mốc số 172 Mốc quốc giới số 172 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Và, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1475,65m và tọa độ là 20.750011, 103.582972 Mốc số 173 Mốc quốc giới số 173 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1688,71m và tọa độ là 20.745049, 103.599899 Mốc số 174 Mốc quốc giới số 174 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1668,63m và tọa độ là 20.731431, 103.613633 Mốc số 175 Mốc quốc giới số 175 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1565,76m và tọa độ là 20.721205, 103.635712 Mốc số 176 Mốc quốc giới số 176 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1695,14m và tọa độ là 20.695818, 103.656064 Mốc số 177 Mốc quốc giới số 177 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1788,74m và tọa độ là 20.700829, 103.666361 Mốc số 178 Mốc quốc giới số 178 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Pà Kha thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1673,10m và tọa độ là 20.683332, 103.673575 Mốc số 179 Mốc quốc giới số 179 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1658,16m và tọa độ là 20.666672, 103.675358 Mốc số 180 Mốc quốc giới số 180 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1658,25m và tọa độ là 20.662219, 103.689557 Mốc số 181 Mốc quốc giới số 181 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1579,83m và tọa độ là 20.66861, 103.714425 Mốc số 182 Mốc quốc giới số 182 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1552,16m và tọa độ là 20.668339, 103.73629 Mốc số 183 Mốc quốc giới số 183 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1460,88m và tọa độ là 20.677901, 103.746274 Mốc số 184 Mốc quốc giới số 184 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1403,68m và tọa độ là 20.694564, 103.734473 Mốc số 185 Mốc quốc giới số 185 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Nhà Thàu thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1185,82m và tọa độ là 20.708565, 103.73677 Mốc số 186 Mốc quốc giới số 186 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1222,79m và tọa độ là 20.721973, 103.728399 Mốc số 187 Mốc quốc giới số 187 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1060,48m và tọa độ là 20.733675, 103.731999 Mốc số 188 Mốc quốc giới số 188 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1141,89m và tọa độ là 20.733763, 103.750344 Mốc số 189 Mốc quốc giới số 189 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1181,73m và tọa độ là 20.735576, 103.770771 Mốc số 190 Mốc quốc giới số 190 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1529,02m và tọa độ là 20.749717, 103.792181 Mốc số 191 Mốc quốc giới số 191 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1422,11m và tọa độ là 20.765249, 103.786126 Mốc số 192 Mốc quốc giới số 192 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1464,13m và tọa độ là 20.780868, 103.786019 Mốc số 193 Mốc quốc giới số 193 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1406,72m và tọa độ là 20.805174, 103.775109 Mốc số 193/1 Cọc dấu số 193/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 996,56m và tọa độ là 20.818079, 103.792065 Mốc số 194 Mốc quốc giới số 194 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Lạn, Sốp Cộp, Sơn La tại điểm có độ cao 1510,14m và tọa độ là 20.832269, 103.804467 Mốc số 195 Mốc quốc giới số 195 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Cai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1382,61m và tọa độ là 20.853645, 103.802893 Mốc số 196 Mốc quốc giới số 196 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Cai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1554,21m và tọa độ là 20.853809, 103.811586 Mốc số 197 Mốc quốc giới số 197 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Cai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1488,49m và tọa độ là 20.866109, 103.80922 Mốc số 198 Mốc quốc giới số 198 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1180,32m và tọa độ là 20.872543, 103.830144 Mốc số 199 Mốc quốc giới số 199 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1152,73m và tọa độ là 20.861245, 103.850056 Mốc số 200 Mốc quốc giới số 200 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm cỡ độ cao 1105,57m và tọa độ là 20.87384, 103.859307 Mốc số 201 Mốc quốc giới số 201 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 920,91m và tọa độ là 20.890408, 103.878072 Mốc số 202 Mốc quốc giới số 202 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Luông thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1071,96m và tọa độ là 20.907016, 103.896249 Mốc số 203 Mốc quốc giới số 203 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa (đèo Co Mun) thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 755,01m và tọa độ là 20.902572, 103.931965 Mốc số 204 Mốc quốc giới số 204 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 807,01m và tọa độ là 20.894158, 103.943145 Mốc số 205 Mốc quốc giới số 205 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 697,32m và tọa độ là 20.896964, 103.957275 Mốc số 206 Mốc quốc giới số 206 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất nhỏ thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 279,55m và tọa độ là 20.91213, 103.971215 Mốc số 206/1 Cọc dấu số 206/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên bờ phía Đông sông Mã thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,44m và tọa độ là 20.910701, 103.977033 Mốc số 206/2 Cọc dấu số 206/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,34m và tọa độ là 20.90993, 103.978779 Mốc số 207 Mốc quốc giới số 207 (cửa khẩu Chiềng Khương - Bản Đán) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 284,29m và tọa độ là 20.90978, 103.980958 Mốc số 208 Mốc quốc giới số 208 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hin Pun thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 485,99m và tọa độ là 20.909853, 103.988061 Mốc số 209 Mốc quốc giới số 209 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 813,80m và tọa độ là 20.904231, 104.002522 Mốc số 210 Mốc quốc giới số 210 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1060,17m và tọa độ là 20.905501, 104.020118 Mốc số 211 Mốc quốc giới số 211 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1098,25m và tọa độ là 20.901868, 104.028289 Mốc số 212 Mốc quốc giới số 212 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1000,18m và tọa độ là 20.913901, 104.048421 Mốc số 213 Mốc quốc giới số 213 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 913,31m và tọa độ là 20.931666, 104.04805 Mốc số 214 Mốc quốc giới số 214 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1172,61m và tọa độ là 20.939179, 104.055487 Mốc số 215 Mốc quốc giới số 215 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1324,81m và tọa độ là 20.950801, 104.051231 Mốc số 216 Mốc quốc giới số 216 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1389,92m và tọa độ là 20.959979, 104.06961 Mốc số 217 Mốc quốc giới số 217 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,52m và tọa độ là 20.964564, 104.091188 Mốc số 218 Mốc quốc giới số 218 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1245,19m và tọa độ là 20.977795, 104.103183 Mốc số 219 Mốc quốc giới số 219 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1214,56m và tọa độ là 20.971573, 104.116466 Mốc số 220 Mốc quốc giới số 220 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1188,88m và tọa độ là 20.964761, 104.125851 Mốc số 221 Mốc quốc giới số 221 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1081,39m và tọa độ là 20.949929, 104.129883 Mốc số 222(1) Cột mốc số 222(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 813,38m và tọa độ là 20.94807, 104.136392 Mốc số 222(2) Cột mốc số 222(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Lào thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 810,86m và tọa độ là 20.947839, 104.136317 Mốc số 223 Mốc quốc giới số 223 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 631,51m và tọa độ là 20.950747, 104.144226 Mốc số 224 Mốc quốc giới số 224 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 879,59m và tọa độ là 20.955646, 104.156889 Mốc số 225 Mốc quốc giới số 225 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ phía Tây suối Hin Tem thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 565,21m và tọa độ là 20.954296, 104.167976 Mốc số 226 Mốc quốc giới số 226 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,08m và tọa độ là 20.95565, 104.187106 Mốc số 227 Mốc quốc giới số 227 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1255,24m và tọa độ là 20.937866, 104.215937 Mốc số 228 Mốc quốc giới số 228 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1378,19m và tọa độ là 20.938668, 104.228525 Mốc số 229 Mốc quốc giới số 229 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1333,10m và tọa độ là 20.918565, 104.235246 Mốc số 230 Mốc quốc giới số 230 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1202,74m và tọa độ là 20.908186, 104.242408 Mốc số 231 Mốc quốc giới số 231 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1198,24m và tọa độ là 20.900212, 104.252969 Mốc số 232 Mốc quốc giới số 232 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, đến trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1213,18m và tọa độ là 20.901058, 104.258741 Mốc số 233 Mốc quốc giới số 233 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1193,57m và tọa độ là 20.910942, 104.260011 Mốc số 234 Mốc quốc giới số 234 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1124,56m và tọa độ là 20.921006, 104.274113 Mốc số 235 Mốc quốc giới số 235 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1126,79m và tọa độ là 20.927008, 104.281389 Mốc số 236 Mốc quốc giới số 236 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1119,28m và tọa độ là 20.922368, 104.292043 Mốc số 237 Mốc quốc giới số 237 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,39m và tọa độ là 20.908906, 104.295579 Mốc số 238 Mốc quốc giới số 238 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1226,28m và tọa độ là 20.893453, 104.318363 Mốc số 239 Mốc quốc giới số 239 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1287,27m và tọa độ là 20.877894, 104.332109 Mốc số 240 Mốc quốc giới số 240 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1417,71m và tọa độ là 20.862674, 104.328604 Mốc số 241 Mốc quốc giới số 241 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1336,16m và tọa độ là 20.855614, 104.33046 Mốc số 241/1 Cọc dấu số 241/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1375,04m và tọa độ là 20.855552, 104.331169 Mốc số 242 Mốc quốc giới số 242 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,93m và tọa độ là 20.847817, 104.346297 Mốc số 243 Mốc quốc giới số 243 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,66m và tọa độ là 20.838578, 104.353865 Mốc số 244 Mốc quốc giới số 244 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1369,70m và tọa độ là 20.820009, 104.378373 Mốc số 245 Mốc quốc giới số 245 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1343,87m và tọa độ là 20.829006, 104.380071 Mốc số 246 Mốc quốc giới số 246 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1384,54m và tọa độ là 20.81472, 104.399454 Mốc số 247 Mốc quốc giới số 247 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1398,68m và tọa độ là 20.801222, 104.413315 Mốc số 248 Mốc quốc giới số 248 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1327,08m và tọa độ là 20.792113, 104.42769 Mốc số 249 Mốc quốc giới số 249 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1288,81m và tọa độ là 20.798522, 104.444146 Mốc số 250 Mốc quốc giới số 250 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1316,82m và tọa độ là 20.782649, 104.450904 Mốc số 251 Mốc quốc giới số 251 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1305,05m và tọa độ là 20.778929, 104.468911 Mốc số 252 Mốc quốc giới số 252 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,99m và tọa độ là 20.767958, 104.48359 Mốc số 253 Mốc quốc giới số 253 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,08m và tọa độ là 20.759786, 104.482058 Mốc số 254 Mốc quốc giới số 254 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1361,31m và tọa độ là 20.744866, 104.489384 Mốc số 255 Mốc quốc giới số 255 (cửa khẩu Lóng Sập - Pa Háng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1350,07m và tọa độ là 20.727334, 104.489851 Mốc số 256 Mốc quốc giới số 256 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1348,94m và tọa độ là 20.720539, 104.492026 Mốc số 257 Mốc quốc giới số 257 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đã hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1309,67m và tọa độ là 20.714774, 104.494819 Mốc số 257/1 Cọc dấu số 257/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1302,62m và tọa độ là 20.714638, 104.495476 Mốc số 257/2 Cọc dấu số 257/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1141,54m và tọa độ là 20.715146, 104.50869 Mốc số 258 Mốc quốc giới số 258 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1190,71m và tọa độ là 20.715627, 104.511435 Mốc số 258/1 Cọc dấu số 258/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1139,48m và tọa độ là 20.713885, 104.50923 Mốc số 258/2 Cọc dấu số 258/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,61m và tọa độ là 20.711563, 104.507114 Mốc số 259 Mốc quốc giới số 259 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1278,49m và tọa độ là 20.710578, 104.506501 Mốc số 260 Mốc quốc giới số 260 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1296,66m và tọa độ là 20.7005, 104.52076 Mốc số 261 Mốc quốc giới số 261 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1289,57m và tọa độ là 20.713116, 104.531413 Mốc số 262 Mốc quốc giới số 262 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,16m và tọa độ là 20.716671, 104.541095 Mốc số 262/1 Cọc dấu số 262/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1177,08m và tọa độ là 20.720281, 104.549628 Mốc số 263 Mốc quốc giới số 263 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1312,79m và tọa độ là 20.722505, 104.552286 Mốc số 264 Mốc quốc giới số 264 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1155,10m và tọa độ là 20.716628, 104.566392 Mốc số 265 Mốc quốc giới số 265 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1371,21 m và tọa độ là 20.694782, 104.587469 Mốc số 266 Mốc quốc giới số 266 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1586,16m và tọa độ là 20.677053, 104.590324 Mốc số 267 Mốc quốc giới số 267 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1500,80m và tọa độ là 20.673461, 104.618508 Mốc số 268 Mốc quốc giới số 268 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1639,46m và tọa độ là 20.673473, 104.62857 Mốc số 269 Mốc quốc giới số 269 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,94m và tọa độ là 20.660764, 104.638803 Mốc số 270 Mốc quốc giới số 270 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1097,75m và tọa độ là 20.652489, 104.638078 Mốc số 271 Mốc quốc giới số 271 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1362,16m và tọa độ là 20.642799, 104.63165 Mốc số 272 Mốc quốc giới số 272 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1170,89m và tọa độ là 20.631551, 104.630008 Mốc số 273 Mốc quốc giới số 273 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1231,03m và tọa độ là 20.621942, 104.615672 Mốc số 274 Mốc quốc giới số 274 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1570,73m và tọa độ là 20.605379, 104.601115 Mốc số 275 Mốc quốc giới số 275 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1329,49m và tọa độ là 20.608393, 104.567539 Mốc số 276 Mốc quốc giới số 276 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Dớt thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1196,19m và tọa độ là 20.597034, 104.540798 Mốc số 277 Mốc quốc giới số 277 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1007,23m và tọa độ là 20.57575, 104.534116 Mốc số 278 Mốc quốc giới số 278 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 786,81m và tọa độ là 20.547873, 104.523817 Mốc số 279 Mốc quốc giới số 279 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 770,12m và tọa độ là 20.545482, 104.497238 Mốc số 280 Mốc quốc giới số 280 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 194,58m và tọa độ là 20.533212, 104.489508 Mốc số 281 Mốc quốc giới số 281 (cửa khẩu Tén Tằn - Sổm Vẳng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 193,70m và tọa độ là 20.531589, 104.487699 Mốc số 282 Mốc quốc giới số 282 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 631,69m và tọa độ là 20.518429, 104.476171 Mốc số 283 Mốc quốc giới số 283 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 713,48m và tọa độ là 20.510397, 104.449664 Mốc số 284 Mốc quốc giới số 284 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 983,11m và tọa độ là 20.509416, 104.438404 Mốc số 285 Mốc quốc giới số 285 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 929,99m và tọa độ là 20.49028, 104.417057 Mốc số 286 Mốc quốc giới số 286 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 924,60m và tọa độ là 20.489859, 104.403398 Mốc số 287 Mốc quốc giới số 287 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1183,21m và tọa độ là 20.488044, 104.38728 Mốc số 288 Mốc quốc giới số 288 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1075,30m và tọa độ là 20.477361, 104.39026 Mốc số 289 Mốc quốc giới số 289 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Long thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1194,19m và tọa độ là 20.470293, 104.377388 Mốc số 290 Mốc quốc giới số 290 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 992,74m và tọa độ là 20.463305, 104.375966 Mốc số 290/1 Cọc dấu số 290/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1026,84m và tọa độ là 20.461502, 104.377809 Mốc số 291 Mốc quốc giới số 291 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1107,24m và tọa độ là 20.447774, 104.381909 Mốc số 292 Mốc quốc giới số 292 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1115,79m và tọa độ là 20.440718, 104.390804 Mốc số 293 Mốc quốc giới số 293 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1032,28m và tọa độ là 20.426604, 104.414779 Mốc số 294(1) Cột mốc số 294(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 400,72m và tọa độ là 20.411655, 104.406532 Mốc số 294(2) Cột mốc số 294(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 403,28m và tọa độ là 20.411613, 104.40598 Mốc số 295 Mốc quốc giới số 295 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 892,22m và tọa độ là 20.392337, 104.40677 Mốc số 296 Mốc quốc giới số 296 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 949,26m và tọa độ là 20.376277, 104.421891 Mốc số 297 Mốc quốc giới số 297 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 904,36m và tọa độ là 20.375708, 104.437992 Mốc số 298 Mốc quốc giới số 298 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Viêng thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 988,93m và tọa độ là 20.379662, 104.447141 Mốc số 299 Mốc quốc giới số 299 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 923,69m và tọa độ là 20.372891, 104.466351 Mốc số 300 Mốc quốc giới số 300 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 978,80m và tọa độ là 20.372823, 104.483554 Mốc số 301 Mốc quốc giới số 301 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1061,85m và tọa độ là 20.381744, 104.494807 Mốc số 302 Mốc quốc giới số 302 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1223,49m và tọa độ là 20.385888, 104.514034 Mốc số 303 Mốc quốc giới số 303 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1255,32m và tọa độ là 20.395293, 104.525811 Mốc số 304 Mốc quốc giới số 304 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Po Lậu 2 thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1886,75m và tọa độ là 20.413131, 104.527118 Mốc số 305 Mốc quốc giới số 305 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pù Nhi, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1596,08m và tọa độ là 20.409189, 104.55134 Mốc số 306 Mốc quốc giới số 306 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tai Nảo thuộc địa bàn xã Pù Nhi, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1782,25m và tọa độ là 20.414591, 104.577235 Mốc số 307 Mốc quốc giới số 307 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pù Nhi, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1806,21m và tọa độ là 20.42086, 104.60702 Mốc số 308 Mốc quốc giới số 308 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1585,92m và tọa độ là 20.446506, 104.613043 Mốc số 309 Mốc quốc giới số 309 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1091,55m và tọa độ là 20.460373, 104.625224 Mốc số 309/1 Cọc dấu số 309/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1253,62m và tọa độ là 20.465827, 104.638681 Mốc số 310 Mốc quốc giới số 310 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1272,11m và tọa độ là 20.468427, 104.643685 Mốc số 310/1 Cọc dấu số 310/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 766,54m và tọa độ là 20.472251, 104.659726 Mốc số 311 Mốc quốc giới số 311 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 638,21m và tọa độ là 20.470373, 104.659845 Mốc số 311/1 Cọc dấu số 311/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 700,69m và tọa độ là 20.470339, 104.665378 Mốc số 312 Mốc quốc giới số 312 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nhi Sơn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 805,11m và tọa độ là 20.469435, 104.668531 Mốc số 313 Mốc quốc giới số 313 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Pá Khổm thuộc địa bàn xã Trung Lý, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1145,42m và tọa độ là 20.459509, 104.662849 Mốc số 314 Mốc quốc giới số 314 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trung Lý, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 651,66m và tọa độ là 20.44644, 104.676163 Mốc số 315 Mốc quốc giới số 315 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trung Lý, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 657,07m và tọa độ là 20.445029, 104.677886 Mốc số 316 Mốc quốc giới số 316 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trung Lý, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1117,41m và tọa độ là 20.428718, 104.697374 Mốc số 317 Mốc quốc giới số 317 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Hiền Kiệt, Quan Hóa, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1166,66m và tọa độ là 20.416642, 104.704141 Mốc số 318 Mốc quốc giới số 318 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hiền Kiệt, Quan Hóa, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 807,17m và tọa độ là 20.410571, 104.709774 Mốc số 319 Mốc quốc giới số 319 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ Suối Khiết thuộc địa bàn xã Hiền Kiệt, Quan Hóa, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 627,68m và tọa độ là 20.40709, 104.719283 Mốc số 320 Mốc quốc giới số 320 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Thủy, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 944,38m và tọa độ là 20.398324, 104.708596 Mốc số 321 Mốc quốc giới số 321 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Thủy, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 943,64m và tọa độ là 20.403559, 104.683601 Mốc số 322 Mốc quốc giới số 322 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Thủy, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 759,52m và tọa độ là 20.390819, 104.674315 Mốc số 323 Mốc quốc giới số 323 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Thủy, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1057,21m và tọa độ là 20.38323, 104.659573 Mốc số 324 Mốc quốc giới số 324 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1064,73m và tọa độ là 20.368766, 104.63056 Mốc số 325 Mốc quốc giới số 325 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1475,38m và tọa độ là 20.362596, 104.620304 Mốc số 325/1(1) Cọc dấu 325/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Sàng) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 810,45m và tọa độ là 20.346142, 104.616616 Mốc số 325/1(2) Cọc dấu số 325/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Sàng) phía Lào thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 805,31m và tọa độ là 20.346091, 104.616216 Mốc số 325/2(1) Cọc dấu 325/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Tà Ngơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 463,64m và tọa độ là 20.318581, 104.619101 Mốc số 325/2(2) Cọc dấu số 325/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Tà Ngơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 459,59m và tọa độ là 20.318947, 104.618915 Mốc số 326(1) Cột mốc số 326(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Tà Ngơn) và suối Phun phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 346,17m và tọa độ là 20.299484, 104.617983 Mốc số 326(2) Cột mốc số 326(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Phun phía Lào, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 384,23m và tọa độ là 20.298479, 104.61788 Mốc số 326(3) Cột mốc số 326(3) là mốc cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Ta Ngươn (suối Tà Ngơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 348,03m và tọa độ là 20.299361, 104.617462 Mốc số 327(1) Cột mốc số 327(1) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm bên phía Việt Nam, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 338,06m và tọa độ là 20.296614, 104.621871 Mốc số 327(2) Cột mốc số 327(2) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm bên phía Lào, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 341,86m và tọa độ là 20.295658, 104.620934 Mốc số 327/1(1) Cọc dấu 327/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Nặm Sôi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 334,45m và tọa độ là 20.292647, 104.619445 Mốc số 327/1(2) Cọc dấu số 327/1(2) làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Nặm Sôi phía Lào thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 347,21m và tọa độ là 20.293288, 104.619705 Mốc số 327/2(1) Cọc dấu 327/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Nặm Sôi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 345,24m và tọa độ là 20.27956, 104.612699 Mốc số 327/2(2) Cọc dấu số 327/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Nặm Sôi phía Lào thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 345,91m và tọa độ là 20.27964, 104.612027 Mốc số 328 Mốc quốc giới số 328 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 352,54m và tọa độ là 20.27307, 104.610829 Mốc số 329 Mốc quốc giới số 329 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 707,24m và tọa độ là 20.256784, 104.609755 Mốc số 330 Mốc quốc giới số 330 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Cha Lung thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1182,54m và tọa độ là 20.245094, 104.613213 Mốc số 331 Mốc quốc giới số 331 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 636,72m và tọa độ là 20.228789, 104.633908 Mốc số 332 Mốc quốc giới số 332 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Buôm Nhung thuộc địa bàn xã Na Mèo, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 968,01m và tọa độ là 20.233002, 104.661013 Mốc số 333 Mốc quốc giới số 333 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Min, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1185,90m và tọa độ là 20.21828, 104.668217 Mốc số 334 Mốc quốc giới số 334 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Min, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1158,26m và tọa độ là 20.218083, 104.685209 Mốc số 335 Mốc quốc giới số 335 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Min, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1276,48m và tọa độ là 20.205993, 104.715241 Mốc số 336 Mốc quốc giới số 336 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Min, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1347,21m và tọa độ là 20.199648, 104.746003 Mốc số 337 Mốc quốc giới số 337 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Sảm Liềm thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1418,53m và tọa độ là 20.200311, 104.768367 Mốc số 338 Mốc quốc giới số 338 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1134,56m và tọa độ là 20.182906, 104.797063 Mốc số 339 Mốc quốc giới số 339 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1144,27m và tọa độ là 20.170189, 104.820912 Mốc số 340 Mốc quốc giới số 340 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hao thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 801,93m và tọa độ là 20.156798, 104.834906 Mốc số 341 Mốc quốc giới số 341 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 410,04m và tọa độ là 20.14966, 104.841355 Mốc số 342 Mốc quốc giới số 342 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Áng Ngước Nọi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 236,78m và tọa độ là 20.147401, 104.855764 Mốc số 343 Mốc quốc giới số 343 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 613,73m và tọa độ là 20.142831, 104.864782 Mốc số 344 Mốc quốc giới số 344 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Thanh, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 947,37m và tọa độ là 20.146908, 104.897531 Mốc số 345 Mốc quốc giới số 345 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Mựt thuộc địa bàn xã Tam Lư, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1331,79 và tọa độ là 20.15861, 104.926844 Mốc số 346 Mốc quốc giới số 346 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Lư, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1129,21m và tọa độ là 20.145514, 104.921231 Mốc số 347 Mốc quốc giới số 347 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Lư, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1172,40m và tọa độ là 20.128412, 104.933753 Mốc số 348 Mốc quốc giới số 348 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Hà, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 994,59m và tọa độ là 20.112054, 104.961368 Mốc số 349 Mốc quốc giới số 349 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sơn Hà, Quan Sơn, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 728,43m và tọa độ là 20.099549, 104.969471 Mốc số 350 Mốc quốc giới số 350 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Sẳn Nang Phạt thuộc địa bàn xã Yên Khương, Lang Chánh, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1040,68m và tọa độ là 20.094528, 104.99269 Mốc số 351 Mốc quốc giới số 351 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Săn Co Peng thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 965,06m và tọa độ là 20.085275, 104.980556 Mốc số 351/1 Cọc dấu số 351/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 569,53m và tọa độ là 20.063732, 104.973523 Mốc số 352 Mốc quốc giới số 352 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 546,87m và tọa độ là 20.062091, 104.972619 Mốc số 353 Mốc quốc giới số 353 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 636,23m và tọa độ là 20.055445, 104.96212 Mốc số 354 Mốc quốc giới số 354 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phù Huột thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1169,05m và tọa độ là 20.047301, 104.949008 Mốc số 355 Mốc quốc giới số 355 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Sạy Kày (suối Canh Cóm) thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 589,59m và tọa độ là 20.035496, 104.934324 Mốc số 356 Mốc quốc giới số 356 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1118,87m và tọa độ là 20.015912, 104.91839 Mốc số 357 Mốc quốc giới số 357 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1005,99m và tọa độ là 20.006785, 104.916401 Mốc số 358 Mốc quốc giới số 358 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bát Mọt, Thường Xuân, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1201,73m và tọa độ là 19.997892, 104.921297 Mốc số 359 Mốc quốc giới số 359 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 316,74m và tọa độ là 19.916737, 104.842319 Mốc số 360 Mốc quốc giới số 360 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 680,40m và tọa độ là 19.911836, 104.850915 Mốc số 361 Mốc quốc giới số 361 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 684,82m và tọa độ là 19.887149, 104.841659 Mốc số 362 Mốc quốc giới số 362 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Nốc Xum thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 837,68m và tọa độ là 19.871861, 104.850082 Mốc số 363 Mốc quốc giới số 363 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 729,82m và tọa độ là 19.858143, 104.836362 Mốc số 364 Mốc quốc giới số 364 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 811,09m và tọa độ là 19.850713, 104.834713 Mốc số 365 Mốc quốc giới số 365 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 888,05m và tọa độ là 19.837321, 104.847763 Mốc số 366 Mốc quốc giới số 366 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thông Thụ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1643,18m và tọa độ là 19.805946, 104.838693 Mốc số 367 Mốc quốc giới số 367 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Dịch, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1710,96m và tọa độ là 19.785775, 104.826981 Mốc số 368 Mốc quốc giới số 368 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Dịch, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1815,50m và tọa độ là 19.79032, 104.799329 Mốc số 369 Mốc quốc giới số 369 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hạnh Dịch, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1537,34m và tọa độ là 19.774961, 104.763466 Mốc số 370 Mốc quốc giới số 370 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Dịch, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1599,18m và tọa độ là 19.764131, 104.76815 Mốc số 371 Mốc quốc giới số 371 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Giải, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1728,48m và tọa độ là 19.754794, 104.727919 Mốc số 372 Mốc quốc giới số 372 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Giải, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1552,00m và tọa độ là 19.736714, 104.702093 Mốc số 373 Mốc quốc giới số 373 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 2077,15m và tọa độ là 19.722199, 104.692916 Mốc số 374 Mốc quốc giới số 374 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1778,34m và tọa độ là 19.702547, 104.662967 Mốc số 375 Mốc quốc giới số 375 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1511,59m và tọa độ là 19.683217, 104.671359 Mốc số 376 Mốc quốc giới số 376 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1394,51m và tọa độ là 19.67319, 104.661583 Mốc số 377 Mốc quốc giới số 377 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1414,19m và tọa độ là 19.660132, 104.660676 Mốc số 378 Mốc quốc giới số 378 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1807,15m và tọa độ là 19.655226, 104.646131 Mốc số 379 Mốc quốc giới số 379 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1721,97m và tọa độ là 19.626037, 104.649385 Mốc số 380 Mốc quốc giới số 380 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tri Lễ, Quế Phong, Nghệ An tại điểm có độ cao 1806,07m và tọa độ là 19.622203, 104.635326 Mốc số 381 Mốc quốc giới số 381 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1594,48m và tọa độ là 19.633919, 104.612214 Mốc số 382 Mốc quốc giới số 382 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1418,09m và tọa độ là 19.629325, 104.599927 Mốc số 383 Mốc quốc giới số 383 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1413,41m và tọa độ là 19.613536, 104.569289 Mốc số 384 Mốc quốc giới số 384 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1900,73m và tọa độ là 19.619177, 104.546751 Mốc số 385 Mốc quốc giới số 385 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 2045,91m và tọa độ là 19.612837, 104.527128 Mốc số 386 Mốc quốc giới số 386 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nhôn Mai, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 2140,52m và tọa độ là 19.624464, 104.50573 Mốc số 387 Mốc quốc giới số 387 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 2013,65m và tọa độ là 19.648782, 104.494533 Mốc số 388 Mốc quốc giới số 388 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1964,11m và tọa độ là 19.655058, 104.478054 Mốc số 389 Mốc quốc giới số 389 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mai Sơn, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1682,81m và tọa độ là 19.658573, 104.444132 Mốc số 390 Mốc quốc giới số 390 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1790,60m và tọa độ là 19.672066, 104.445884 Mốc số 391 Mốc quốc giới số 391 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1705,40m và tọa độ là 19.671563, 104.427132 Mốc số 392 Mốc quốc giới số 392 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1626,81m và tọa độ là 19.682258, 104.421368 Mốc số 393 Mốc quốc giới số 393 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đen Đin thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1608,81m và tọa độ là 19.705312, 104.419645 Mốc số 394 Mốc quốc giới số 394 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1364,63m và tọa độ là 19.701182, 104.402843 Mốc số 395(1) Cột mốc số 395(1) là mốc đôi cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Lợt (suối Pa) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 997,61m và tọa độ là 19.698254, 104.394677 Mốc số 395(2) Cột mốc số 395(2) là mốc đôi cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Lợt (suối Pa) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1000,37m và tọa độ là 19.698435, 104.394712 Mốc số 396(1) Cột mốc số 396(1) là mốc đôi cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Lợt (suối Pa) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 845,53m và tọa độ là 19.697766, 104.386179 Mốc số 396(2) Cột mốc số 396(2) là mốc đôi cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Lợt (suối Pa) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 854,26m và tọa độ là 19.698067, 104.385946 Mốc số 396/1(1) Cọc dấu số 396/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Mai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 578,36m và tọa độ là 19.691078, 104.360266 Mốc số 396/1(2) Cọc dấu số 396/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Mai phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 564,00m và tọa độ là 19.691986, 104.360556 Mốc số 396/2(1) Cọc dấu số 396/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Mai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 468,06m và tọa độ là 19.680598, 104.342124 Mốc số 396/2(2) Cọc dấu số 396/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Mai phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 462,27m và tọa độ là 19.681603, 104.341172 Mốc số 397(1) Cột mốc số 397(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Cả (sông Nơn) và suối Mai phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 222,58m và tọa độ là 19.667881, 104.320174 Mốc số 397(2) Cột mốc số 397(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Mai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 221,69m và tọa độ là 19.667505, 104.32051 Mốc số 397(3) Cột mốc số 397(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 224,78m và tọa độ là 19.667264, 104.319568 Mốc số 397/1(1) Cọc dấu số 397/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 372,16m và tọa độ là 19.691343, 104.308704 Mốc số 397/1(2) Cọc dấu số 397/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 366,12m và tọa độ là 19.695611, 104.311194 Mốc số 397/2(1) Cọc dấu số 397/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 359,17m và tọa độ là 19.702621, 104.247778 Mốc số 397/2(2) Cọc dấu số 397/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 342,10m và tọa độ là 19.707012, 104.24772 Mốc số 397/3(1) Cọc dấu số 397/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 332,10m và tọa độ là 19.698504, 104.206836 Mốc số 397/3(2) Cọc dấu số 397/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 340,72m và tọa độ là 19.700322, 104.20538 Mốc số 397/4(1) Cọc dấu số 397/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 369,58m và tọa độ là 19.686032, 104.175424 Mốc số 397/4(2) Cọc dấu số 397/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 353,46m và tọa độ là 19.689253, 104.175584 Mốc số 397/5(1) Cọc dấu số 397/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 354,47m và tọa độ là 19.694007, 104.163758 Mốc số 397/5(2) Cọc dấu số 397/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 359,05m và tọa độ là 19.697408, 104.161944 Mốc số 397/6(1) Cọc dấu số 397/6(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 356,38m và tọa độ là 19.6681, 104.156749 Mốc số 397/6(2) Cọc dấu số 397/6(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Mỹ Lý, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 357,51m và tọa độ là 19.669952, 104.154397 Mốc số 397/7(1) Cọc dấu số 397/7(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 360,45m và tọa độ là 19.658629, 104.110324 Mốc số 397/7(2) Cọc dấu số 397/7(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 367,01m và tọa độ là 19.661413, 104.110718 Mốc số 398(1) Cột mốc số 398(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) và sông Sổng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 311,12m và tọa độ là 19.681242, 104.071545 Mốc số 398(2) Cột mốc số 398(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi gần bờ sông Sổng phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 304,65m và tọa độ là 19.681486, 104.070349 Mốc số 398(3) Cột mốc số 398(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi gần bờ sông Cả (sông Nơn) phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 301,80m và tọa độ là 19.682857, 104.070746 Mốc số 398/1(1) Cọc dấu số 398/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Sổng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 408,84m và tọa độ là 19.66124, 104.068241 Mốc số 398/1(2) Cọc dấu số 398/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Sổng phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 394,77m và tọa độ là 19.662011, 104.06712 Mốc số 398/2(1) Cọc dấu số 398/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Sổng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 464,66m và tọa độ là 19.646267, 104.061284 Mốc số 398/2(2) Cọc dấu số 398/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Sổng phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 455,71m và tọa độ là 19.645272, 104.060101 Mốc số 398/3(1) Cọc dấu số 398/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Sổng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 575,06m và tọa độ là 19.624839, 104.062612 Mốc số 398/3(2) Cọc dấu số 398/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Sổng phía Lào thuộc địa bàn xã Keng Đu, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 596,57m và tọa độ là 19.624744, 104.061294 Mốc số 399 Mốc quốc giới số 399 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đoọc Mạy, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1554,16m và tọa độ là 19.568291, 104.108292 Mốc số 400 Mốc quốc giới số 400 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Khắc phía Lào thuộc địa bàn xã Đoọc Mạy, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 881,32m và tọa độ là 19.546899, 104.105684 Mốc số 401 Mốc quốc giới số 401 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Thăm (suối Mẹt) phía Lào thuộc địa bàn xã Na Loi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 867,66m và tọa độ là 19.521757, 104.105223 Mốc số 402 Mốc quốc giới số 402 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1045,48m và tọa độ là 19.501186, 104.122415 Mốc số 403 Mốc quốc giới số 403 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1400,92m và tọa độ là 19.492357, 104.098834 Mốc số 404(1) Cột mốc số 404(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn và suối Phi Nha Vai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1062,50m và tọa độ là 19.480029, 104.086351 Mốc số 404(2) Cột mốc số 404(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Lào thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1080,30m và tọa độ là 19.479513, 104.084881 Mốc số 404(3) Cột mốc số 404(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Phi Nha Vai phía Lào thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1078,52m và tọa độ là 19.480831, 104.085588 Mốc số 405(1) Cột mốc số 405(1) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Việt Nam (cạnh đường quốc lộ số 7) thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1001,87m và tọa độ là 19.469709, 104.086762 Mốc số 405(2) Cột mốc số 405(2) là mốc cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Nậm Cắn phía Lào (cạnh đường quốc lộ số 7) thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1001,81m và tọa độ là 19.47005, 104.085288 Mốc số 406 Mốc quốc giới số 406 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Đen Đin thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 977,48m và tọa độ là 19.463328, 104.079704 Mốc số 407 Mốc quốc giới số 407 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1485,89m và tọa độ là 19.45293, 104.06472 Mốc số 408 Mốc quốc giới số 408 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1384,69m và tọa độ là 19.450228, 104.07562 Mốc số 409 Mốc quốc giới số 409 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 165,07m và tọa độ là 19.415925, 104.071047 Mốc số 409/1(1) Cọc dấu số 409/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 267,16m và tọa độ là 19.413971, 104.033863 Mốc số 409/1(2) Cọc dấu số 409/1(2) là cọc đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Tà Cạ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 275,48m và tọa độ là 19.416331, 104.031679 Mốc số 409/2(1) Cọc dấu số 409/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 263,49m và tọa độ là 19.397925, 103.988828 Mốc số 409/2(2) Cọc dấu số 409/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 263,59m và tọa độ là 19.399945, 103.987736 Mốc số 409/3(1) Cọc dấu số 409/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 267,65m và tọa độ là 19.379093, 103.961993 Mốc số 409/3(2) Cọc dấu số 409/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 246,22m và tọa độ là 19.378553, 103.958792 Mốc số 409/4(1) Cọc dấu số 409/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 262,65m và tọa độ là 19.341921, 103.926541 Mốc số 409/4(2) Cọc dấu số 409/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Típ, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 262,07m và tọa độ là 19.34366, 103.926126 Mốc số 409/5(1) Cọc dấu số 409/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 272,14m và tọa độ là 19.329913, 103.895352 Mốc số 409/5(2) Cọc dấu số 409/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi gần bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 254,67m và tọa độ là 19.331513, 103.894819 Mốc số 410(1) Cột mốc số 410(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ và suối Buộc Huộc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 247,74m và tọa độ là 19.300948, 103.884854 Mốc số 410(2) Cột mốc số 410(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 247,47m và tọa độ là 19.300706, 103.884656 Mốc số 410(3) Cột mốc số 410(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Mộ phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 246,91m và tọa độ là 19.301089, 103.883989 Mốc số 410/1(1) Cọc dấu số 410/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 370,54m và tọa độ là 19.304388, 103.891545 Mốc số 410/1(2) Cọc dấu số 410/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Buộc Huộc phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 371,80m và tọa độ là 19.303949, 103.892246 Mốc số 411 Mốc quốc giới số 411 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 614,33m và tọa độ là 19.308594, 103.89744 Mốc số 412 Mốc quốc giới số 412 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1088,41m và tọa độ là 19.306583, 103.905317 Mốc số 413 Mốc quốc giới số 413 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1207,82m và tọa độ là 19.299764, 103.918474 Mốc số 414 Mốc quốc giới số 414 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1294,38m và tọa độ là 19.285169, 103.924142 Mốc số 415 Mốc quốc giới số 415 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1371,75m và tọa độ là 19.266968, 103.946472 Mốc số 416 Mốc quốc giới số 416 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1731,49m và tọa độ là 19.254911, 103.957836 Mốc số 417 Mốc quốc giới số 417 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Miêng thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2120,90m và tọa độ là 19.243468, 103.977848 Mốc số 418 Mốc quốc giới số 418 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2434,44m và tọa độ là 19.229177, 104.002638 Mốc số 419 Mốc quốc giới số 419 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Ải, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2187,55m và tọa độ là 19.247088, 104.070873 Mốc số 420 Mốc quốc giới số 420 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2311,84m và tọa độ là 19.215005, 104.101192 Mốc số 420/1 Cọc dấu số 420/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên yên ngựa, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2004,20m và tọa độ là 19.21849, 104.107471 Mốc số 421 Mốc quốc giới số 421 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2257,50m và tọa độ là 19.223446, 104.112746 Mốc số 422 Mốc quốc giới số 422 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Xai Lai Lẹng thuộc địa bàn xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2715,40m và tọa độ là 19.197769, 104.181877 Mốc số 423 Mốc quốc giới số 423 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Xang Linh thuộc địa bàn xã Nậm Càn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 2108,80m và tọa độ là 19.157946, 104.221673 Mốc số 424 Mốc quốc giới số 424 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Sàm Liềm thuộc địa bàn xã Nậm Càn, Kỳ Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1849,29m và tọa độ là 19.119496, 104.215502 Mốc số 425 Mốc quốc giới số 425 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1374,94m và tọa độ là 19.087838, 104.31312 Mốc số 425/1 Cọc dấu số 425/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1571,18m và tọa độ là 19.075727, 104.342394 Mốc số 425/2 Cọc dấu số 425/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1546,14m và tọa độ là 19.076123, 104.342793 Mốc số 425/3 Cọc dấu số 425/3 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1539,32m và tọa độ là 19.075921, 104.343276 Mốc số 426 Mốc quốc giới số 426 (cửa khẩu Tam Hợp - Thoong My Xay) là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1524,90m và tọa độ là 19.075859, 104.343861 Mốc số 426/1 Cọc dấu số 426/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc dãy Trường Sơn thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1546,35m và tọa độ là 19.075778, 104.344619 Mốc số 426/2 Cột dấu số 426/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Hợp, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1767,07m và tọa độ là 19.073854, 104.366722 Mốc số 427 Mốc quốc giới số 427 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1531,36m và tọa độ là 19.038902, 104.400724 Mốc số 428 Mốc quốc giới số 428 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1802,74m và tọa độ là 18.986096, 104.44827 Mốc số 429 Mốc quốc giới số 429 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1502,92m và tọa độ là 18.987445, 104.472881 Mốc số 430 Mốc quốc giới số 430 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1547,88m và tọa độ là 18.997248, 104.505719 Mốc số 431 Mốc quốc giới số 431 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Quan, Tương Dương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1748,67m và tọa độ là 18.985617, 104.529479 Mốc số 432 Mốc quốc giới số 432 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1679,11m và tọa độ là 18.940074, 104.561581 Mốc số 433 Mốc quốc giới số 433 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1612,33m và tọa độ là 18.901208, 104.579614 Mốc số 434 Mốc quốc giới số 434 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1658,99m và tọa độ là 18.887352, 104.628556 Mốc số 435 Mốc quốc giới số 435 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Châu Khê, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1555,71m và tọa độ là 18.865136, 104.655419 Mốc số 436 Mốc quốc giới số 436 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1549,31m và tọa độ là 18.837314, 104.677054 Mốc số 437 Mốc quốc giới số 437 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1390,13m và tọa độ là 18.84048, 104.714999 Mốc số 438 Mốc quốc giới số 438 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1527,34m và tọa độ là 18.800467, 104.739289 Mốc số 439 Mốc quốc giới số 439 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1421,23m và tọa độ là 18.802019, 104.784651 Mốc số 440 Mốc quốc giới số 440 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1651,47m và tọa độ là 18.783006, 104.814209 Mốc số 441 Mốc quốc giới số 441 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1522,55m và tọa độ là 18.774345, 104.857002 Mốc số 442 Mốc quốc giới số 442 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ An tại điểm có độ cao 1341,85m và tọa độ là 18.783613, 104.892156 Mốc số 443 Mốc quốc giới số 443 (cửa khẩu Cao Vều - Thông Phị La) là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 985,37m và tọa độ là 18.784606, 104.925134 Mốc số 444 Mốc quốc giới số 444 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phúc Sơn, Anh Sơn, Nghệ An tại điểm có độ cao 1068,75m và tọa độ là 18.773093, 104.938426 Mốc số 445 Mốc quốc giới số 445 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1582,19m và tọa độ là 18.738562, 104.942597 Mốc số 446 Mốc quốc giới số 446 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1208,38m và tọa độ là 18.742482, 104.963651 Mốc số 447 Mốc quốc giới số 447 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 849,60m và tọa độ là 18.74384, 104.992005 Mốc số 448 Mốc quốc giới số 448 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1102,62m và tọa độ là 18.747855, 105.022102 Mốc số 449 Mốc quốc giới số 449 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 865,12m và tọa độ là 18.732495, 105.034961 Mốc số 450 Mốc quốc giới số 450 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 996,34m và tọa độ là 18.729101, 105.051397 Mốc số 451 Mốc quốc giới số 451 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 951,33m và tọa độ là 18.707936, 105.050015 Mốc số 452 Mốc quốc giới số 452 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 829,32m và tọa độ là 18.703893, 105.073462 Mốc số 453 Mốc quốc giới số 453 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1005,66m và tọa độ là 18.703117, 105.105421 Mốc số 454 Mốc quốc giới số 454 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Truyền thuộc địa bàn xã Hạnh Lâm, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1014,56m và tọa độ là 18.714866, 105.133453 Mốc số 455 Mốc quốc giới số 455 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Vũ Trụ thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 990,32m và tọa độ là 18.701581, 105.14549 Mốc số 456 Mốc quốc giới số 456 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 1013,77m và tọa độ là 18.68774, 105.13436 Mốc số 457 Mốc quốc giới số 457 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 660,86m và tọa độ là 18.678006, 105.15269 Mốc số 458 Mốc quốc giới số 458 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 710,54m và tọa độ là 18.657227, 105.168685 Mốc số 459 Mốc quốc giới số 459 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thịnh, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 775,25m và tọa độ là 18.648128, 105.195315 Mốc số 459/1 Cọc dấu số 459/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 678,04m và tọa độ là 18.622206, 105.191883 Mốc số 460 Mốc quốc giới số 460 (cửa khẩu Thanh Thuỷ - Nậm On) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông với đường biên giới thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 663,21m và tọa độ là 18.622016, 105.19229 Mốc số 460/1 Cọc dấu số 460/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 677,09m và tọa độ là 18.621723, 105.19271 Mốc số 461 Mốc quốc giới số 461 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 668,79m và tọa độ là 18.619744, 105.195276 Mốc số 462 Mốc quốc giới số 462 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An tại điểm có độ cao 865,96m và tọa độ là 18.601904, 105.18831 Mốc số 462/1 Cọc dấu số 462/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 767,09m và tọa độ là 18.61275, 105.161583 Mốc số 462/2 Cọc dấu số 462/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 762,15m và tọa độ là 18.612794, 105.160721 Mốc số 463 Mốc quốc giới số 463 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tóc Nạc Lẹc thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 803,17m và tọa độ là 18.613224, 105.15989 Mốc số 463/1 Cọc dấu số 463/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 755,77m và tọa độ là 18.612299, 105.158502 Mốc số 463/2 Cọc dấu số 463/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 755,81m và tọa độ là 18.611609, 105.158154 Mốc số 464 Mốc quốc giới số 464 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 777,25m và tọa độ là 18.597169, 105.143385 Mốc số 464/1 Cọc dấu số 464/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 724,59m và tọa độ là 18.594998, 105.139408 Mốc số 465 Mốc quốc giới số 465 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 966,48m và tọa độ là 18.582075, 105.135586 Mốc số 466 Mốc quốc giới số 466 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1114,32m và tọa độ là 18.562243, 105.140138 Mốc số 467 Mốc quốc giới số 467 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sương Hồng, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 945,19m và tọa độ là 18.539059, 105.11603 Mốc số 468 Mốc quốc giới số 468 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1099,31m và tọa độ là 18.512063, 105.110969 Mốc số 469 Mốc quốc giới số 469 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1211,25m và tọa độ là 18.492267, 105.113868 Mốc số 470 Mốc quốc giới số 470 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1245,70m và tọa độ là 18.475684, 105.107354 Mốc số 471 Mốc quốc giới số 471 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1164,27m và tọa độ là 18.45529, 105.108573 Mốc số 472 Mốc quốc giới số 472 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 855,51 m và tọa độ là 18.425061, 105.119864 Mốc số 473 Mốc quốc giới số 473 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1008,80m và tọa độ là 18.419739, 105.140394 Mốc số 474 Mốc quốc giới số 474 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 949,99m và tọa độ là 18.40368, 105.147294 Mốc số 475 Mốc quốc giới số 475 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 856,17m và tọa độ là 18.388948, 105.150446 Mốc số 475/1 Cọc dấu số 475/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 786,70m và tọa độ là 18.386627, 105.158338 Mốc số 476 Mốc quốc giới số 476 (cửa khẩu Cầu Treo - Nậm Phao) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường quốc lộ số 8 thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 731,18m và tọa độ là 18.386966, 105.159229 Mốc số 476/1 Cọc dấu số 476/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 759,50m và tọa độ là 18.386944, 105.160279 Mốc số 477 Mốc quốc giới số 477 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 878,82m và tọa độ là 18.387748, 105.166483 Mốc số 478 Mốc quốc giới số 478 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1053,57m và tọa độ là 18.385765, 105.184646 Mốc số 479 Mốc quốc giới số 479 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 907,85m và tọa độ là 18.369161, 105.17922 Mốc số 480 Mốc quốc giới số 480 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1310,31m và tọa độ là 18.346374, 105.190254 Mốc số 481 Mốc quốc giới số 481 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 1, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1551,22m và tọa độ là 18.324907, 105.184392 Mốc số 482 Mốc quốc giới số 482 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Kim 2, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1776,55m và tọa độ là 18.303821, 105.217372 Mốc số 483 Mốc quốc giới số 483 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hong Lêu thuộc địa bàn xã Sơn Kim 2, Hương Sơn, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1683,74m và tọa độ là 18.296237, 105.243085 Mốc số 484 Mốc quốc giới số 484 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Hồng Lền thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1919,43m và tọa độ là 18.258932, 105.256351 Mốc số 485 Mốc quốc giới số 485 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1441,86m và tọa độ là 18.260928, 105.281602 Mốc số 486 Mốc quốc giới số 486 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1436,43m và tọa độ là 18.254273, 105.299323 Mốc số 487 Mốc quốc giới số 487 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1690,60m và tọa độ là 18.236341, 105.299542 Mốc số 488 Mốc quốc giới số 488 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1483,88m và tọa độ là 18.26635, 105.310524 Mốc số 489 Mốc quốc giới số 489 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1524,92m và tọa độ là 18.26464, 105.328493 Mốc số 490 Mốc quốc giới số 490 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1429,52m và tọa độ là 18.233224, 105.325655 Mốc số 491 Mốc quốc giới số 491 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1274,87m và tọa độ là 18.200451, 105.319946 Mốc số 492 Mốc quốc giới số 492 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1684,32m và tọa độ là 18.191193, 105.337756 Mốc số 493 Mốc quốc giới số 493 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1764,83m và tọa độ là 18.184181, 105.351244 Mốc số 494 Mốc quốc giới số 494 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1597,00m và tọa độ là 18.161002, 105.367264 Mốc số 495 Mốc quốc giới số 495 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1892,66m và tọa độ là 18.170327, 105.383875 Mốc số 496 Mốc quốc giới số 496 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 2241,51m và tọa độ là 18.153653, 105.409749 Mốc số 497 Mốc quốc giới số 497 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1872,41m và tọa độ là 18.184072, 105.421952 Mốc số 498 Mốc quốc giới số 498 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1304,72m và tọa độ là 18.192073, 105.445493 Mốc số 499 Mốc quốc giới số 499 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Quang, Vũ Quang, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1470,27m và tọa độ là 18.204473, 105.444217 Mốc số 500 Mốc quốc giới số 500 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương cắm trên sống núi, thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1287,93m và tọa độ là 18.20196, 105.45469 Mốc số 501 Mốc quốc giới số 501 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1352,54m và tọa độ là 18.20237, 105.490988 Mốc số 502 Mốc quốc giới số 502 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1412,18m và tọa độ là 18.176055, 105.489164 Mốc số 503 Mốc quốc giới số 503 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hòa Hải, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1309,09m và tọa độ là 18.18895, 105.499415 Mốc số 504 Mốc quốc giới số 504 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Hào thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1329,06m và tọa độ là 18.172579, 105.504411 Mốc số 505 Mốc quốc giới số 505 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Đà Lai thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1345,05m và tọa độ là 18.152652, 105.510917 Mốc số 506 Mốc quốc giới số 506 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1300,96m và tọa độ là 18.119396, 105.511324 Mốc số 507 Mốc quốc giới số 507 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1084,32m và tọa độ là 18.116576, 105.532469 Mốc số 508 Mốc quốc giới số 508 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Giăng Màn thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1406,64m và tọa độ là 18.082503, 105.540258 Mốc số 509 Mốc quốc giới số 509 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phú Gia, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1117,00m và tọa độ là 18.086078, 105.568761 Mốc số 510 Mốc quốc giới số 510 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Giăng Màn Nam thuộc địa bàn xã Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1142,41m và tọa độ là 18.061895, 105.574688 Mốc số 511 Mốc quốc giới số 511 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 864,68m và tọa độ là 18.038948, 105.584736 Mốc số 511/1 Cọc dấu số 511/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 742,61m và tọa độ là 18.01069, 105.584414 Mốc số 512 Mốc quốc giới số 512 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 758,47m và tọa độ là 18.011371, 105.586859 Mốc số 513 Mốc quốc giới số 513 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 827,56m và tọa độ là 18.002045, 105.598687 Mốc số 514 Mốc quốc giới số 514 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ông Giao thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 1103,05m và tọa độ là 18.01168, 105.613749 Mốc số 515 Mốc quốc giới số 515 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Lâm, Hương Khê, Hà Tĩnh tại điểm có độ cao 896,38m và tọa độ là 17.992693, 105.643543 Mốc số 516 Mốc quốc giới số 516 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 967,24m và tọa độ là 17.96059, 105.641471 Mốc số 517 Mốc quốc giới số 517 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 942,23m và tọa độ là 17.941948, 105.622924 Mốc số 518 Mốc quốc giới số 518 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1051,72m và tọa độ là 17.904333, 105.616956 Mốc số 519 Mốc quốc giới số 519 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Lo Ri thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1118,22m và tọa độ là 17.887385, 105.611063 Mốc số 520 Mốc quốc giới số 520 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 850,22m và tọa độ là 17.876247, 105.626725 Mốc số 521 Mốc quốc giới số 521 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trọng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 861,71m và tọa độ là 17.855213, 105.652438 Mốc số 522 Mốc quốc giới số 522 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1753,48m và tọa độ là 17.793977, 105.676313 Mốc số 523 Mốc quốc giới số 523 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1330,79m và tọa độ là 17.755939, 105.712218 Mốc số 524 Mốc quốc giới số 524 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ca Ay thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1127,67m và tọa độ là 17.722688, 105.743419 Mốc số 525 Mốc quốc giới số 525 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1112,97m và tọa độ là 17.690345, 105.748108 Mốc số 526 Mốc quốc giới số 526 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc dãy Giăng Màn (dãy núi AK) thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1017,11m và tọa độ là 17.668306, 105.751171 Mốc số 527 Mốc quốc giới số 527 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 420,53m và tọa độ là 17.667342, 105.763039 Mốc số 528 Mốc quốc giới số 528 (của khẩu Cha Lo - Na Phậu) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đèo Mụ Giạ, tại giao điểm giữa quốc lộ số 12 với đường biên giới thuộc địa bàn xã Dân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 419,24m và tọa độ là 17.671909, 105.7654 Mốc số 529 Mốc quốc giới số 529 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 734,08m và tọa độ là 17.670499, 105.784225 Mốc số 530 Mốc quốc giới số 530 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.660029, 105.805141 Mốc số 531 Mốc quốc giới số 531 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1033,36m và tọa độ là 17.644354, 105.816767 Mốc số 532 Mốc quốc giới số 532 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 819,12m và tọa độ là 17.654277, 105.829219 Mốc số 533 Mốc quốc giới số 533 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hóa Sơn, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 905,54m và tọa độ là 17.629941, 105.8361 Mốc số 534 Mốc quốc giới số 534 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm có độ cao 812,45m và tọa độ là 17.634998, 105.854001 Mốc số 535 Mốc quốc giới số 535 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi có độ cao 924,07m thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.623744, 105.858466 Mốc số 536 Mốc quốc giới số 536 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 651,78m và tọa độ là 17.510448, 105.959166 Mốc số 537 Mốc quốc giới số 537 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 622,40m điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng có tọa độ là 17.360852, 106.091878 Mốc số 538 Mốc quốc giới số 538 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 602,25m và tọa độ là 17.353327, 106.110622 Mốc số 539 Mốc quốc giới số 539 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 632,84m và tọa độ là 17.339673, 106.127767 Mốc số 540 Mốc quốc giới số 540 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 698,82m và tọa độ là 17.324996, 106.144694 Mốc số 541 Mốc quốc giới số 541 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Vông thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 744,27m và tọa độ là 17.311932, 106.148565 Mốc số 542 Mốc quốc giới số 542 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 674,64m và tọa độ là 17.298207, 106.170096 Mốc số 543 Mốc quốc giới số 543 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh quốc lộ số 20 thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 707,59m và tọa độ là 17.282288, 106.189112 Mốc số 544 Mốc quốc giới số 544 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 804,15m và tọa độ là 17.270658, 106.208298 Mốc số 545 Mốc quốc giới số 545 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 750,45m và tọa độ là 17.254126, 106.230424 Mốc số 546 Mốc quốc giới số 546 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ro Man thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1083,65m và tọa độ là 17.244395, 106.251281 Mốc số 547 Mốc quốc giới số 547 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 737,17m và tọa độ là 17.26038, 106.270143 Mốc số 548 Mốc quốc giới số 548 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 780,15m và tọa độ là 17.276249, 106.280933 Mốc số 549 Mốc quốc giới số 549 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Ta Preu thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1274,31m và tọa độ là 17.295819, 106.275213 Mốc số 549/1 Cọc dấu số 549/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1573,76m và tọa độ là 17.296942, 106.291263 Mốc số 550 Mốc quốc giới số 550 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1305,50m và tọa độ là 17.289853, 106.306053 Mốc số 551 Mốc quốc giới số 551 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 717,55m và tọa độ là 17.271785, 106.30773 Mốc số 552 Mốc quốc giới số 552 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 770,33m và tọa độ là 17.258452, 106.306736 Mốc số 553 Mốc quốc giới số 553 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 823,44m và tọa độ là 17.249139, 106.31858 Mốc số 554 Mốc quốc giới số 554 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 904,62m và tọa độ là 17.238912, 106.307978 Mốc số 555 Mốc quốc giới số 555 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Toum Sua Si Lo thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 870,27m và tọa độ là 17.235474, 106.333384 Mốc số 556 Mốc quốc giới số 556 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 851,14m và tọa độ là 17.215883, 106.325041 Mốc số 557 Mốc quốc giới số 557 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1018,57m và tọa độ là 17.218195, 106.30704 Mốc số 558 Mốc quốc giới số 558 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 775,99m và tọa độ là 17.208191, 106.303719 Mốc số 559 Mốc quốc giới số 559 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Roong thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1226,62m và tọa độ là 17.197433, 106.328049 Mốc số 560 Mốc quốc giới số 560 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 661,24m và tọa độ là 17.167214, 106.342636 Mốc số 561 Mốc quốc giới số 561 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 642,35m và tọa độ là 17.161379, 106.349984 Mốc số 562 Mốc quốc giới số 562 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 840,54m và tọa độ là 17.148018, 106.347474 Mốc số 563 Mốc quốc giới số 563 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 769,96m và tọa độ là 17.132424, 106.361661 Mốc số 564 Mốc quốc giới số 564 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 807,89m và tọa độ là 17.106209, 106.381399 Mốc số 565 Mốc quốc giới số 565 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình tại điểm có độ cao 794,78m và tọa độ là 17.078298, 106.417454 Mốc số 566 Mốc quốc giới số 566 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1079,86m và tọa độ là 17.05826, 106.405047 Mốc số 567 Mốc quốc giới số 567 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 999,07m và tọa độ là 17.032006, 106.425765 Mốc số 568 Mốc quốc giới số 568 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 645,53m và tọa độ là 17.008526, 106.427693 Mốc số 569 Mốc quốc giới số 569 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 782,87m và tọa độ là 16.995162, 106.439184 Mốc số 570 Mốc quốc giới số 570 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1106,65m và tọa độ là 16.998786, 106.462789 Mốc số 571 Mốc quốc giới số 571 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 908,61m và tọa độ là 16.982973, 106.472435 Mốc số 572 Mốc quốc giới số 572 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1271,04m và tọa độ là 16.977776, 106.494549 Mốc số 573 Mốc quốc giới số 573 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1166,28m và tọa độ là 16.971394, 106.514211 Mốc số 574 Mốc quốc giới số 574 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 898,57m và tọa độ là 16.978315, 106.531168 Mốc số 575 Mốc quốc giới số 575 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm có độ cao 1181,98m và tọa độ là 16.998882, 106.543354 Mốc số 576 Mốc quốc giới số 576 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lâm Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 1226,84m và tọa độ là 17.005586, 106.550214 Mốc số 577 Mốc quốc giới số 577 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 741,82m và tọa độ là 16.972448, 106.549097 Mốc số 578 Mốc quốc giới số 578 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 942,91m và tọa độ là 16.954607, 106.548498 Mốc số 579 Mốc quốc giới số 579 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị trên đoạn biên giới kẻ thẳng, tại điểm có độ cao 777,81m và tọa độ là 16.935264, 106.547837 Mốc số 580 Mốc quốc giới số 580 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm cuối của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 925,78m và tọa độ là 16.92578, 106.547529 Mốc số 581 Mốc quốc giới số 581 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Pơ Rền và suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 377,86m và tọa độ là 16.925122, 106.52665 Mốc số 581/1(1) Cọc dấu số 581/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 335,65m và tọa độ là 16.914374, 106.517046 Mốc số 581/1(2) Cọc dấu số 581/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,21m và tọa độ là 16.915118, 106.516447 Mốc số 581/2(1) Cọc dấu số 581/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 325,04m và tọa độ là 16.906728, 106.516858 Mốc số 581/2(2) Cọc dấu số 581/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) phía Lào thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 323,04m và tọa độ là 16.906788, 106.516036 Mốc số 582 Mốc quốc giới số 582 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Cù Bai (Ka Pai) thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 309,68m và tọa độ là 16.897009, 106.516671 Mốc số 582/1 Cọc dấu số 582/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 333,05m và tọa độ là 16.894945, 106.517199 Mốc số Mốc quốc giới số 583 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Kạ Tộc thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 599,43m và tọa độ là 16.889688, 106.518547 Mốc số 584 Mốc quốc giới số 584 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 301,87m và tọa độ là 16.887371, 106.524149 Mốc số 584/1 Cọc dấu số 584/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh bờ sông Xê Băng Hiêng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 298,85m và tọa độ là 16.886372, 106.526394 Mốc số 585 Mốc quốc giới số 585 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 297,72m và tọa độ là 16.884964, 106.528732 Mốc số 586 Mốc quốc giới số 586 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 409,91m và tọa độ là 16.879771, 106.533695 Mốc số 587 Mốc quốc giới số 587 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 515,66m và tọa độ là 16.873102, 106.53889 Mốc số 588 Mốc quốc giới số 588 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã Hướng Lập, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng, có độ cao 630,71m và tọa độ là 16.867844, 106.551024 Mốc số 589 Mốc quốc giới số 589 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 611,53m và tọa độ là 16.856692, 106.551093 Mốc số 590 Mốc quốc giới số 590 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 561,24m và tọa độ là 16.846639, 106.55115 Mốc số 590/1 Cọc dấu số 590/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 570,40m và tọa độ là 16.831953, 106.551233 Mốc số 591 Mốc quốc giới số 591 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 577,49m và tọa độ là 16.828474, 106.551254 Mốc số 592 Mốc quốc giới số 592 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Việt, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 744,41 m và tọa độ là 16.813118, 106.551341 Mốc số 593 Mốc quốc giới số 593 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1006,34m và tọa độ là 16.793886, 106.55145 Mốc số 594 Mốc quốc giới số 594 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 14 (cũ), trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 508,81m và tọa độ là 16.765836, 106.551612 Mốc số 595 Mốc quốc giới số 595 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường mòn, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 719,18m và tọa độ là 16.741185, 106.551753 Mốc số 596 Mốc quốc giới số 596 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 673,80m và tọa độ là 16.731379, 106.551809 Mốc số 597 Mốc quốc giới số 597 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 528,33m và tọa độ là 16.717597, 106.551888 Mốc số 598 Mốc quốc giới số 598 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, tại điểm cuối đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị có độ cao 1025,13m và tọa độ là 16.694269, 106.552023 Mốc số 599 Mốc quốc giới số 599 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 742,15m và tọa độ là 16.682179, 106.556551 Mốc số 600 Mốc quốc giới số 600 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hướng Phùng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 697,44m và tọa độ là 16.665772, 106.565162 Mốc số 601 Mốc quốc giới số 601 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 281,29m và tọa độ là 16.640334, 106.569401 Mốc số 602 Mốc quốc giới số 602 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 373,74m và tọa độ là 16.637954, 106.572695 Mốc số 603 Mốc quốc giới số 603 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối A Rôn thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 204,36m và tọa độ là 16.629492, 106.582247 Mốc số 603/1 Cọc dấu số 603/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 242,82m và tọa độ là 16.62849, 106.584485 Mốc số 604 Mốc quốc giới số 604 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Kạ Mếc thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,77m và tọa độ là 16.627074, 106.586783 Mốc số 604/1 Cọc dấu số 604/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 227,13m và tọa độ là 16.626281, 106.587861 Mốc số 605(1) Cột mốc số 605(1) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 9, trên bờ suối Sạ Ợt phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 211,91m và tọa độ là 16.622935, 106.590579 Mốc số 605(2) Cột mốc số 605(2) là mốc đôi cùng số cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 9, trên bờ suối Sạ Ợt phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 211,63m và tọa độ là 16.622865, 106.589661 Mốc số 605/1 Cọc dấu số 605/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 208,63m và tọa độ là 16.621589, 106.590036 Mốc số 605/2 Cọc dấu số 605/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Kạ Tăng thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 201,33m và tọa độ là 16.620784, 106.590589 Mốc số 606(1) Cột mốc số 606(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn và suối Kạ Tăng phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 205,69m và tọa độ là 16.619453, 106.59094 Mốc số 606(2) Cột mốc số 606(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 206,38m và tọa độ là 16.618044, 106.589667 Mốc số 606(3) Cột mốc số 606(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Kạ Tăng phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 206,32m và tọa độ là 16.619836, 106.590003 Mốc số 606/1(1) Cọc dấu số 606/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 207,88m và tọa độ là 16.603871, 106.591472 Mốc số 606/1(2) Cọc dấu số 606/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn thị trấn Lao Bảo, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 205,56m và tọa độ là 16.601759, 106.592416 Mốc số 606/2(1) Cọc dấu số 606/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tân Thắng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 207,83m và tọa độ là 16.592376, 106.635982 Mốc số 606/2(2) Cọc dấu số 606/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Tân Thắng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 210,13m và tọa độ là 16.590691, 106.635961 Mốc số 606/3(1) Cọc dấu số 606/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thuận, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,84m và tọa độ là 16.566229, 106.670114 Mốc số 606/3(2) Cọc dấu số 606/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thuận, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,25m và tọa độ là 16.564746, 106.668516 Mốc số 606/4(1) Cọc dấu số 606/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,68m và tọa độ là 16.518426, 106.654104 Mốc số 606/4(2) Cọc dấu số 606/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 214,83m và tọa độ là 16.517658, 106.651828 Mốc số 607(1) Cột mốc số 607(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 215,85m và tọa độ là 16.491695, 106.660864 Mốc số 607(2) Cột mốc số 607(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 212,02m và tọa độ là 16.490069, 106.659337 Mốc số 607/1(1) Cọc dấu số 607/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 213,59m và tọa độ là 16.469871, 106.675709 Mốc số 607/1(2) Cọc dấu số 607/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 219,53m và tọa độ là 16.470293, 106.673137 Mốc số 607/2(1) Cọc dấu số 607/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 220,35m và tọa độ là 16.44159, 106.687582 Mốc số 607/2(2) Cọc dấu số 607/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Thanh, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 219,57m và tọa độ là 16.441148, 106.685821 Mốc số 607/3(1) Cọc dấu số 607/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 223,72m và tọa độ là 16.432715, 106.718172 Mốc số 607/3(2) Cọc dấu số 607/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 218,98m và tọa độ là 16.431379, 106.717262 Mốc số 607/4(1) Cọc dấu số 607/4(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 227,30m và tọa độ là 16.431709, 106.736076 Mốc số 607/4(2) Cọc dấu số 607/4(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 230,24m và tọa độ là 16.432426, 106.734445 Mốc số 607/5(1) Cọc dấu số 607/5(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 233,53m và tọa độ là 16.425091, 106.749091 Mốc số 607/5(2) Cọc dấu số 607/5(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 248,19m và tọa độ là 16.423116, 106.748822 Mốc số 607/6(1) Cọc dấu số 607/6(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 271,38m và tọa độ là 16.443936, 106.774285 Mốc số 607/6(2) Cọc dấu số 607/6(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã Xy, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 258,25m và tọa độ là 16.44363, 106.776209 Mốc số 608(1) Cột mốc số 608(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn và suối A Dơi phía Việt Nam thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 285,07m và tọa độ là 16.459924, 106.774589 Mốc số 608(2) Cột mốc số 608(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối A Dơi phía Lào thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 265,12m và tọa độ là 16.460398, 106.775352 Mốc số 608(3) Cột mốc số 608(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông Xê Pôn phía Lào thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 260,89m và tọa độ là 16.458158, 106.776279 Mốc số 609 Mốc quốc giới số 609 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 271,64m và tọa độ là 16.469571, 106.774007 Mốc số 609/1 Cọc dấu số 609/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 290,44m và tọa độ là 16.470322, 106.776484 Mốc số 609/2 Cọc dấu số 609/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 313,71m và tọa độ là 16.470992, 106.783017 Mốc số 610 Mốc quốc giới số 610 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 315,86m và tọa độ là 16.471351, 106.783223 Mốc số 610/1 Cọc dấu số 610/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã A Dơi, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 319,52m và tọa độ là 16.471842, 106.783201 Mốc số 611 Mốc quốc giới số 611 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 324,98m và tọa độ là 16.473317, 106.792431 Mốc số 612 Mốc quốc giới số 612 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Plang thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 585,98m và tọa độ là 16.463579, 106.802029 Mốc số 612/1 Cọc dấu số 612/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 362,77m và tọa độ là 16.480797, 106.809333 Mốc số 613 Mốc quốc giới số 613 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 365,38m và tọa độ là 16.487156, 106.814048 Mốc số 614 Mốc quốc giới số 614 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 447,72m và tọa độ là 16.515708, 106.826282 Mốc số 615 Mốc quốc giới số 615 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 406,61m và tọa độ là 16.524096, 106.827359 Mốc số 616 Mốc quốc giới số 616 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 394,73m và tọa độ là 16.529214, 106.822721 Mốc số 617 Mốc quốc giới số 617 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Pát thuộc địa bàn xã Ba Tầng, Hướng Hóa, Quảng Trị tại điểm có độ cao 751,27m và tọa độ là 16.548939, 106.830773 Mốc số 618 Mốc quốc giới số 618 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 458,92m và tọa độ là 16.547899, 106.841499 Mốc số 619 Mốc quốc giới số 619 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Bu thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 666,95m và tọa độ là 16.541396, 106.863003 Mốc số 620 Mốc quốc giới số 620 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Ba Nang, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 539,10m và tọa độ là 16.524603, 106.883526 Mốc số 621 Mốc quốc giới số 621 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Co Apát thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 767,27m và tọa độ là 16.511232, 106.890761 Mốc số 622 Mốc quốc giới số 622 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 841,25m và tọa độ là 16.491458, 106.88676 Mốc số 623 Mốc quốc giới số 623 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tà Long, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 961,24m và tọa độ là 16.469788, 106.876701 Mốc số 624 Mốc quốc giới số 624 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 911,32m và tọa độ là 16.451973, 106.888786 Mốc số 625 Mốc quốc giới số 625 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 708,78m và tọa độ là 16.437118, 106.874528 Mốc số 626 Mốc quốc giới số 626 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 941,88m và tọa độ là 16.426115, 106.873825 Mốc số 627 Mốc quốc giới số 627 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 841,97m và tọa độ là 16.421673, 106.886274 Mốc số 628 Mốc quốc giới số 628 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 826,95m và tọa độ là 16.426423, 106.900072 Mốc số 629 Mốc quốc giới số 629 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 697,24m và tọa độ là 16.4124, 106.895355 Mốc số 630 Mốc quốc giới số 630 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 884,90m và tọa độ là 16.391838, 106.897724 Mốc số 631 Mốc quốc giới số 631 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 946,00m và tọa độ là 16.379785, 106.915034 Mốc số 632 Mốc quốc giới số 632 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1086,63m và tọa độ là 16.370316, 106.923699 Mốc số 633 Mốc quốc giới số 633 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Vao, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 726,53m và tọa độ là 16.361225, 106.946281 Mốc số 634 Mốc quốc giới số 634 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 954,87m và tọa độ là 16.32518, 106.966583 Mốc số 635 Mốc quốc giới số 635 (cửa khẩu La Lay - La Lay) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 721,00m và tọa độ là 16.312596, 106.966386 Mốc số 636 Mốc quốc giới số 636 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A Sau thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 1054,79m và tọa độ là 16.302097, 106.969212 Mốc số 637 Mốc quốc giới số 637 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 963,22m và tọa độ là 16.307621, 106.995321 Mốc số 638 Mốc quốc giới số 638 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 824,88m và tọa độ là 16.303129, 107.015114 Mốc số 639 Mốc quốc giới số 639 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Ngo, Đa Krông, Quảng Trị tại điểm có độ cao 785,78m và tọa độ là 16.302803, 107.020561 Mốc số 640 Mốc quốc giới số 640 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 926,78m và tọa độ là 16.311359, 107.027986 Mốc số 641 Mốc quốc giới số 641 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 987,15m và tọa độ là 16.299979, 107.047972 Mốc số 642 Mốc quốc giới số 642 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 929,29m và tọa độ là 16.306702, 107.052566 Mốc số 643 Mốc quốc giới số 643 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 944,90m và tọa độ là 16.305917, 107.073444 Mốc số 644 Mốc quốc giới số 644 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thủy, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1073,39m và tọa độ là 16.312487, 107.081507 Mốc số 644/1 Cọc dấu số 644/1 là cọc dấu đơn, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi, tại điểm đầu của đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 1189,12m và tọa độ là 16.308248, 107.091932 Mốc số 645 Mốc quốc giới số 645 (cửa khẩu Hồng Vân - Cô Tài) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 1174,45m và tọa độ là 16.307971, 107.092332 Mốc số 645/1 Cọc dấu số 645/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh đường giao thông, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1175,92m và tọa độ là 16.307857, 107.092496 Mốc số 646 Mốc quốc giới số 646 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sườn núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 617,36m và tọa độ là 16.297201, 107.107865 Mốc số 647 Mốc quốc giới số 647 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 613,26m và tọa độ là 16.288268, 107.120742 Mốc số 648 Mốc quốc giới số 648 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, trên đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 799,93m và tọa độ là 16.277561, 107.136175 Mốc số 649 Mốc quốc giới số 649 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ sông A Ling, tại điểm cuối đoạn biên giới kẻ thẳng thuộc địa bàn xã Hồng Trung, A Lưới, Thừa Thiên Huế có độ cao 568,66m và tọa độ là 16.269714, 107.147486 Mốc số 649/1(1) Cọc dấu số 649/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 555,72m và tọa độ là 16.256905, 107.156968 Mốc số 649/1(2) Cọc dấu số 649/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Lào thuộc địa bàn xã Hồng Bắc, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 555,04m và tọa độ là 16.256295, 107.156418 Mốc số 649/2(1) Cọc dấu số 649/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 543,70m và tọa độ là 16.211634, 107.145541 Mốc số 649/2(2) Cọc dấu số 649/2(2) là cọc dâu cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ sông A Ling phía Lào thuộc địa bàn xã Nhâm, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 538,61m và tọa độ là 16.210828, 107.145053 Mốc số 650 Mốc quốc giới số 650 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 531,64m và tọa độ là 16.192876, 107.14859 Mốc số 650/1 Cọc dấu số 650/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 716,22m và tọa độ là 16.18691, 107.151341 Mốc số 651 Mốc quốc giới số 651 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1073,62m và tọa độ là 16.180178, 107.15601 Mốc số 652 Mốc quốc giới số 652 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hạ Giới (Ha Gioi) thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1308,10m và tọa độ là 16.171542, 107.157151 Mốc số 653 Mốc quốc giới số 653 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1282,92m và tọa độ là 16.166197, 107.170249 Mốc số 654 Mốc quốc giới số 654 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi A Pa Lu thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1681,46m và tọa độ là 16.145384, 107.195591 Mốc số 655 Mốc quốc giới số 655 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1819,04m và tọa độ là 16.137426, 107.224637 Mốc số 656 Mốc quốc giới số 656 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thái, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1479,80m và tọa độ là 16.14741, 107.243146 Mốc số 657 Mốc quốc giới số 657 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hồng Thượng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1449,08m và tọa độ là 16.136926, 107.262878 Mốc số 658 Mốc quốc giới số 658 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Phong, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1428,85m và tọa độ là 16.115337, 107.272417 Mốc số 659 Mốc quốc giới số 659 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ti Ta thuộc địa bàn xã Hương Phong, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1429,80m và tọa độ là 16.118875, 107.284141 Mốc số 660 Mốc quốc giới số 660 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Cọp (Ha Cọp) thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1424,59m và tọa độ là 16.105916, 107.292526 Mốc số 661 Mốc quốc giới số 661 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1377,40m và tọa độ là 16.093121, 107.302683 Mốc số 662 Mốc quốc giới số 662 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A So thuộc địa bàn xã Đông Sơn, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1515,45m và tọa độ là 16.078322, 107.314048 Mốc số 663 Mốc quốc giới số 663 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1255,31m và tọa độ là 16.070414, 107.325985 Mốc số 664 Mốc quốc giới số 664 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1564,50m và tọa độ là 16.055045, 107.334243 Mốc số 665 Mốc quốc giới số 665 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 956,35m và tọa độ là 16.063579, 107.358567 Mốc số 666 Mốc quốc giới số 666 (cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 736,55m và tọa độ là 16.066609, 107.372009 Mốc số 667 Mốc quốc giới số 667 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Bơ Roóc thuộc địa bàn xã A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 783,58m và tọa độ là 16.074059, 107.37818 Mốc số 668 Mốc quốc giới số 668 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 802,85m và tọa độ là 16.063641, 107.387834 Mốc số 669 Mốc quốc giới số 669 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1000,14m và tọa độ là 16.064217, 107.401224 Mốc số 670 Mốc quốc giới số 670 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 916,26m và tọa độ là 16.083381, 107.411312 Mốc số 671 Mốc quốc giới số 671 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Roằng, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 871,01m và tọa độ là 16.078466, 107.431431 Mốc số 672 Mốc quốc giới số 672 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tre Gong thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1058,18m và tọa độ là 16.091016, 107.446436 Mốc số 673 Mốc quốc giới số 673 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1186,80m và tọa độ là 16.073063, 107.461251 Mốc số 674 Mốc quốc giới số 674 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1084,49m và tọa độ là 16.063295, 107.449901 Mốc số 675 Mốc quốc giới số 675 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1219,89m và tọa độ là 16.039948, 107.447053 Mốc số 676 Mốc quốc giới số 676 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi Bơ Rơ thuộc địa bàn xã Hương Nguyên, A Lưới, Thừa Thiên Huế tại điểm có độ cao 1215,64m và tọa độ là 16.025333, 107.467802 Mốc số 677 Mốc quốc giới số 677 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bha Lê, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1184,45m và tọa độ là 16.005933, 107.456482 Mốc số 678 Mốc quốc giới số 678 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa (đèo A Rớt), cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1133,27m và tọa độ là 15.992844, 107.451229 Mốc số 679 Mốc quốc giới số 679 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi A Nu thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1437,80m và tọa độ là 15.982766, 107.447296 Mốc số 680 Mốc quốc giới số 680 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1281,21m và tọa độ là 15.956678, 107.43263 Mốc số 681 Mốc quốc giới số 681 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Nông, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1218,86m và tọa độ là 15.936014 ,107.427138 Mốc số 681 Mốc quốc giới số 682 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Tiêng, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1073,58m và tọa độ là 15.918773, 107.417652 Mốc số 683 Mốc quốc giới số 683 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Tiêng, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1632,37m và tọa độ là 15.901173, 107.406699 Mốc số 684 Mốc quốc giới số 684 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tr' Hy thuộc địa bàn xã Tr' Hy, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1844,19m và tọa độ là 15.886703, 107.385136 Mốc số 685 Mốc quốc giới số 685 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tr' Hy, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1988,26m và tọa độ là 15.897986, 107.371478 Mốc số 686 Mốc quốc giới số 686 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1872,88m và tọa độ là 15.893271, 107.347078 Mốc số 687 Mốc quốc giới số 687 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1581,50m và tọa độ là 15.890061, 107.328769 Mốc số 688 Mốc quốc giới số 688 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1503,47m và tọa độ là 15.871789, 107.309981 Mốc số 689 Mốc quốc giới số 689 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1587,17m và tọa độ là 15.864988, 107.289411 Mốc số 690 Mốc quốc giới số 690 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1565,28m và tọa độ là 15.86165, 107.276397 Mốc số 691 Mốc quốc giới số 691 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã A Xan, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1400,70m và tọa độ là 15.850218, 107.264605 Mốc số 692 Mốc quốc giới số 692 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1410,42m và tọa độ là 15.839701, 107.242673 Mốc số 693 Mốc quốc giới số 693 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1496,29m và tọa độ là 15.843637, 107.233479 Mốc số 694 Mốc quốc giới số 694 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1591,95m và tọa độ là 15.835683, 107.221226 Mốc số 695 Mốc quốc giới số 695 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1691,43m và tọa độ là 15.824657, 107.213286 Mốc số 696 Mốc quốc giới số 696 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1523,19m và tọa độ là 15.809797, 107.223035 Mốc số 697 Mốc quốc giới số 697 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1442,06m và tọa độ là 15.804556, 107.228192 Mốc số 698 Mốc quốc giới số 698 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Tá Xiên thuộc địa bàn xã Ch'ơm, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1516,95m và tọa độ là 15.783474, 107.229758 Mốc số 699 Mốc quốc giới số 699 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1555,29m và tọa độ là 15.758182, 107.213607 Mốc số 700 Mốc quốc giới số 700 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Nam, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1861,26m và tọa độ là 15.73875, 107.21344 Mốc số 701 Mốc quốc giới số 701 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Nam, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1285,05m và tọa độ là 15.745329, 107.244286 Mốc số 702 Mốc quốc giới số 702 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh ngã ba suối không tên thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Nam, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1151,64m và tọa độ là 15.732203, 107.250565 Mốc số 703 Mốc quốc giới số 703 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ga Ri, Tây Nam, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1357,50m và tọa độ là 15.720631, 107.26648 Mốc số 704 Mốc quốc giới số 704 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1335,91m và tọa độ là 15.706975, 107.276665 Mốc số 705 Mốc quốc giới số 705 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1300,88m và tọa độ là 15.683311, 107.276494 Mốc số 706 Mốc quốc giới số 706 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1296,38m và tọa độ là 15.668094, 107.26752 Mốc số 707 Mốc quốc giới số 707 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1442,73m và tọa độ là 15.654385, 107.264801 Mốc số 708 Mốc quốc giới số 708 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1411,93m và tọa độ là 15.652013, 107.277847 Mốc số 709 Mốc quốc giới số 709 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1558,54m và tọa độ là 15.635776, 107.275742 Mốc số 710 Mốc quốc giới số 710 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1484,31m và tọa độ là 15.62318, 107.291998 Mốc số 711 Mốc quốc giới số 711 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1272,50m và tọa độ là 15.626388, 107.316451 Mốc số 712 Mốc quốc giới số 712 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1212,10m và tọa độ là 15.618327, 107.337903 Mốc số 713 Mốc quốc giới số 713 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1251,41m và tọa độ là 15.602916, 107.342342 Mốc số 714 Mốc quốc giới số 714 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1280,24m và tọa độ là 15.588208, 107.352953 Mốc số 714/1 Cọc dấu số 714/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1264,17m và tọa độ là 15.579793, 107.344739 Mốc số 714/2 Cọc dấu số 714/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1259,04m và tọa độ là 15.577555, 107.342454 Mốc số 715 Mốc quốc giới số 715 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1266,13m và tọa độ là 15.572571, 107.344898 Mốc số 715/1 Cọc dấu số 715/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Êê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1234,30m và tọa độ là 15.573315, 107.350815 Mốc số 716 Mốc quốc giới số 716 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1193,02m và tọa độ là 15.570238, 107.364659 Mốc số 716/1 Cọc dấu số 716/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm cạnh đường giao thông số 14D (16B) thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1164,88m và tọa độ là 15.541808, 107.369213 Mốc số 717 Mốc quốc giới số 717 (cửa khẩu Nam Giang - Đắc Tà Oọc) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đường giao thông số 14D (16B) thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1174,43m và tọa độ là 15.541551, 107.369729 Mốc số 717/1 Cọc dấu số 717/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi, cạnh đường đường giao thông số 14D (16B) thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1175,21m và tọa độ là 15.541455, 107.370027 Mốc số 717/2 Cọc dấu số 717/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1086,20m và tọa độ là 15.521617, 107.374766 Mốc số 718 Mốc quốc giới số 718 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối SKâu phía Lào thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1061,42m và tọa độ là 15.521101, 107.375088 Mốc số 718/1 Cọc dấu số 718/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sườn núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1243,60m và tọa độ là 15.497807, 107.382298 Mốc số 719 Mốc quốc giới số 719 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1273,18m và tọa độ là 15.493489, 107.381902 Mốc số 720 Mốc quốc giới số 720 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1247,90m và tọa độ là 15.493416, 107.400468 Mốc số 721 Mốc quốc giới số 721 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1196,28m và tọa độ là 15.49439, 107.415688 Mốc số 722 Mốc quốc giới số 722 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1057,87m và tọa độ là 15.490154, 107.429176 Mốc số 723 Mốc quốc giới số 723 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1071,73m và tọa độ là 15.503048, 107.440249 Mốc số 724 Mốc quốc giới số 724 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1108,52m và tọa độ là 15.499104, 107.459852 Mốc số 725 Mốc quốc giới số 725 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1219,22m và tọa độ là 15.490201, 107.481516 Mốc số 726 Mốc quốc giới số 726 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã La Dêê, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1158,85m và tọa độ là 15.477864, 107.478085 Mốc số 727 Mốc quốc giới số 727 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1161,22m và tọa độ là 15.473794, 107.512752 Mốc số 728 Mốc quốc giới số 728 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1211,77m và tọa độ là 15.460415, 107.515809 Mốc số 729 Mốc quốc giới số 729 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1250,48m và tọa độ là 15.442317, 107.527218 Mốc số 730 Mốc quốc giới số 730 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1143,67m và tọa độ là 15.417637, 107.518276 Mốc số 731 Mốc quốc giới số 731 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1113,90m và tọa độ là 15.40546, 107.542255 Mốc số 732 Mốc quốc giới số 732 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1280,38m và tọa độ là 15.394489, 107.56087 Mốc số 733 Mốc quốc giới số 733 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1262,33m và tọa độ là 15.401344, 107.576544 Mốc số 734 Mốc quốc giới số 734 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 948,04m và tọa độ là 15.41259, 107.589233 Mốc số 735 Mốc quốc giới số 735 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pre, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1382,77m và tọa độ là 15.421368,107.603352 Mốc số 736 Mốc quốc giới số 736 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đak Pring, Nam Giang, Quảng Nam tại điểm có độ cao 1381,46m và tọa độ là 15.414298, 107.624069 Mốc số 737 Mốc quốc giới số 737 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1250,03m và tọa độ là 15.393563, 107.613787 Mốc số 738 Mốc quốc giới số 738 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1243,72m và tọa độ là 15.382858, 107.596415 Mốc số 739 Mốc quốc giới số 739 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1231,14m và tọa độ là 15.367238, 107.609308 Mốc số 740 Mốc quốc giới số 740 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1212,41m và tọa độ là 15.34995, 107.606595 Mốc số 741 Mốc quốc giới số 741 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1169,11m và tọa độ là 15.334165, 107.610879 Mốc số 742 Mốc quốc giới số 742 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1151,54m và tọa độ là 15.332258, 107.626979 Mốc số 743 Mốc quốc giới số 743 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường giao thông thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1090,74m và tọa độ là 15.310423, 107.630216 Mốc số 744 Mốc quốc giới số 744 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống nú thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1255,74m và tọa độ là 15.295292, 107.622366 Mốc số 745 Mốc quốc giới số 745 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1127,03m và tọa độ là 15.285009, 107.61599 Mốc số 745/1(1) Cọc dấu số 745/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Noong phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1104,59m và tọa độ là 15.274968, 107.616858 Mốc số 745/1(2) Cọc dấu số 745/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đăk Noong phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1097,88m và tọa độ là 15.275096, 107.616296 Mốc số 745/2(1) Cọc dấu số 745/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Noong phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum có độ cao 1169,26m và tọa độ là 15.260402, 107.620701 Mốc số 745/2(2) Cọc dấu số 745/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đăk Noong phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1174,75m và tọa độ là 15.260116, 107.620165 Mốc số 745/3(1) Cọc dấu số 745/3(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Noong phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1276,94m và tọa độ là 15.244167, 107.621592 Mốc số 745/3(2) Cọc dấu số 745/3(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Noong phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1276,59m và tọa độ là 15.244344, 107.621036 Mốc số 746 Mốc quốc giới số 746 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Plô, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1650,00m và tọa độ là 15.230864, 107.633521 Mốc số 746/1(1) Cọc dấu số 746/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Va (Táp Trê) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1466,84m và tọa độ là 15.225419, 107.620499 Mốc số 746/1(2) Cọc dấu số 746/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Va (Táp Trê) phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1462,99m và tọa độ là 15.225251, 107.619849 Mốc số 746/2(1) Cọc dấu số 746/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Va (Táp Trê) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1395,89m và tọa độ là 15.212462, 107.618222 Mốc số 746/2(2) Cọc dấu số 746/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Va (Táp Trê) phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1394,45m và tọa độ là 15.212645, 107.618562 Mốc số 747(1) Cột mốc số 747(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Táp Trê phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1242,38m và tọa độ là 15.204888, 107.602128 Mốc số 747(2) Cột mốc số 747(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Va (Táp Trê) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1253,03m và tọa độ là 15.203435, 107.603686 Mốc số 747(3) Cột mốc số 747(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Táp Trê phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1246,73m và tọa độ là 15.203681, 107.601911 Mốc số 747/1(1) Cọc dấu số 747/1(1 ) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Táp Trê phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1176,21m và tọa độ là 15.204448, 107.594076 Mốc số 747/1(2) Cọc dấu số 747/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Táp Trê phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1177,32m và tọa độ là 15.204795, 107.593683 Mốc số 748(1) Cột mốc số 748(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Táp Trê và suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1068,06m và tọa độ là 15.196853, 107.583953 Mốc số 748(2) Cột mốc số 748(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1072,85m và tọa độ là 15.194945, 107.583368 Mốc số 748(3) Cột mốc số 748(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Táp Trê phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1084,09m và tọa độ là 15.197283, 107.581934 Mốc số 748/1(1) Cọc dấu số 748/1(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1139,23m và tọa độ là 15.186028, 107.599027 Mốc số 748/1(2) Cọc dấu số 748/1(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1139,31m và tọa độ là 15.184457, 107.598473 Mốc số 748/2(1) Cọc dấu số 748/2(1) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1157,22m và tọa độ là 15.164599, 107.613674 Mốc số 748/2(2) Cọc dấu số 748/2(2) là cọc dấu đôi cùng số làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1159,08m và tọa độ là 15.163863, 107.612164 Mốc số 749(1) Cột mốc số 749(1) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1186,66m và tọa độ là 15.149103, 107.626254 Mốc số 749(2) Cột mốc số 749(2) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1192,22m và tọa độ là 15.150292, 107.627248 Mốc số 749(3) Cột mốc số 749(3) là mốc ba cùng số cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1193,87m và tọa độ là 15.148336, 107.627985 Mốc số 750(1) Cột mốc số 750(1) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai và suối không tên phía Lào thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1197,39m và tọa độ là 15.141171, 107.625212 Mốc số 750(2) Cột mốc số 750(2) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối Đắk Cai phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1196,00m và tọa độ là 15.141847, 107.625448 Mốc số 750(3) Cột mốc số 750(3) là mốc ba cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1197,64m và tọa độ là 15.141424, 107.625746 Mốc số 751 Mốc quốc giới số 751 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1766,90m và tọa độ là 15.132939, 107.607879 Mốc số 752 Mốc quốc giới số 752 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1706,23m và tọa độ là 15.105523, 107.622695 Mốc số 753 Mốc quốc giới số 753 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1310,96m và tọa độ là 15.095253, 107.606414 Mốc số 754 Mốc quốc giới số 754 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1590,34m và tọa độ là 15.088895, 107.598047 Mốc số 755 Mốc quốc giới số 755 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1640,79m và tọa độ là 15.066365, 107.611569 Mốc số 756 Mốc quốc giới số 756 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Nhoong, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1760,35m và tọa độ là 15.051029, 107.621522 Mốc số 757 Mốc quốc giới số 757 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1642,85m và tọa độ là 15.050143, 107.592929 Mốc số 758 Mốc quốc giới số 758 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1864,31m và tọa độ là 15.028683, 107.587503 Mốc số 759 Mốc quốc giới số 759 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 2002,66m và tọa độ là 15.035895, 107.569496 Mốc số 760 Mốc quốc giới số 760 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1843,03m và tọa độ là 15.049611, 107.540605 Mốc số 761 Mốc quốc giới số 761 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1781,08m và tọa độ là 15.038504, 107.519261 Mốc số 762 Mốc quốc giới số 762 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1513,96m và tọa độ là 15.019895, 107.496035 Mốc số 763 Mốc quốc giới số 763 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1291,11m và tọa độ là 15.021122, 107.475589 Mốc số 764 Mốc quốc giới số 764 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1434,42m và tọa độ là 15.007641, 107.467559 Mốc số 765 Mốc quốc giới số 765 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1542,46m và tọa độ là 14.997151, 107.47028 Mốc số 766 Mốc quốc giới số 766 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1550,52m và tọa độ là 14.992965, 107.477861 Mốc số 767 Mốc quốc giới số 767 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1496,13m và tọa độ là 14.986849, 107.467174 Mốc số 768 Mốc quốc giới số 768 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1601,61m và tọa độ là 14.970361, 107.482023 Mốc số 769 Mốc quốc giới số 769 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1477,15m và tọa độ là 14.943544, 107.490034 Mốc số 770 Mốc quốc giới số 770 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1516,81m và tọa độ là 14.928822, 107.505144 Mốc số 771 Mốc quốc giới số 771 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1410,34m và tọa độ là 14.928225, 107.529918 Mốc số 772 Mốc quốc giới số 772 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 915,08m và tọa độ là 14.907869, 107.54184 Mốc số 773 Mốc quốc giới số 773 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ngọc Tông Hỏi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1278,58m và tọa độ là 14.902797, 107.561395 Mốc số 774 Mốc quốc giới số 774 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 1190,39m và tọa độ là 14.891111, 107.573731 Mốc số 775 Mốc quốc giới số 775 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 938,17m và tọa độ là 14.888108, 107.585831 Mốc số 776 Mốc quốc giới số 776 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Long, Đắk Glei, Kon Tum tại điểm có độ cao 697,54m và tọa độ là 14.874863, 107.589206 Mốc số 777 Mốc quốc giới số 777 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Ngok Lang Lô thuộc địa bàn xã Đắk Dục, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 884,48m và tọa độ là 14.863715, 107.589059 Mốc số 778 Mốc quốc giới số 778 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Dục, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 748,16m và tọa độ là 14.848912, 107.566011 Mốc số 779 Mốc quốc giới số 779 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Dục, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 874,33m và tọa độ là 14.831281, 107.548733 Mốc số 780 Mốc quốc giới số 780 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 685,22m và tọa độ là 14.813319, 107.522292 Mốc số 781 Mốc quốc giới số 781 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Đắk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 342,45m và tọa độ là 14.794048, 107.509516 Mốc số 782 Mốc quốc giới số 782 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Xú, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 302,74m và tọa độ là 14.7852, 107.506251 Mốc số 783 Mốc quốc giới số 783 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Xú, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 400,31m và tọa độ là 14.776101, 107.520137 Mốc số 784 Mốc quốc giới số 784 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đắk Xú, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 656,83m và tọa độ là 14.750497, 107.542024 Mốc số 785 Mốc quốc giới số 785 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Đắk Xú, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 704,93m và tọa độ là 14.734818, 107.525879 Mốc số 786 Mốc quốc giới số 786 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 750,91m và tọa độ là 14.722158, 107.523835 Mốc số 787 Mốc quốc giới số 787 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 936,19m và tọa độ là 14.724998, 107.535414 Mốc số 788 Mốc quốc giới số 788 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 969,39m và tọa độ là 14.721089, 107.545523 Mốc số 789 Mốc quốc giới số 789 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 1031,25m và tọa độ là 14.721262, 107.556244 Mốc số 790 Mốc quốc giới số 790 (cửa khẩu Bờ Y - Phu Cưa) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông số 40 của Việt Nam và đường số 18B của Lào thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 795,68m và tọa độ là 14.708569, 107.556801 Mốc số 791 Mốc quốc giới số 791 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 777,95m và tọa độ là 14.705695, 107.558859 Mốc số 792 Mốc quốc giới số 792 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 948,68m và tọa độ là 14.694298, 107.560035 Mốc số Không - Ngã 3 Đông Dương Mốc giao điểm đường biên giới ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, có ba mặt, gắn quốc huy của ba nước, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 1076,57m và tọa độ là 14.686056, 107.556608
0 Comments
Leave a Reply. |
Categories
All
Archives
March 2023
|