![]() Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài 1449,566 km, trong đó có 383,914km đường biên giới đi theo sông suối, tiếp giáp giữa 7 tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn và Quảng Ninh của Việt Nam với tỉnh Vân Nam và khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây của Trung Quốc. Khu vực biên giới hai nước có cấu trúc địa hình tương đối phức tạp, độ chia cắt lớn, thấp dần từ Tây sang Đông dẫn đến hệ thống sông suối nơi đây phần lớn có xu hướng chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam, ít có giá trị đối với giao thông đường thủy. :
Mốc số 0 Mốc 0 là giao điểm đường biên giới 3 nước Việt Nam – Lào – Trung Quốc, là mốc đơn loại lớn, đặt trên đỉnh núi Khoan La San (Shi Ceng Da Shan) thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm tại điển có độ cao 1866m và có tọa độ là 22.400638, 102.143919 Mốc số 1 Mốc 1 là mốc đơn loại trung đặt trên một đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Mốc được làm bằng đá hoa cương được cắm ngày 8/11/2002 tại điểm có độ cao 1088m và có tọa độ là 22.430007, 102.159082 Mốc số 2 Mốc 2 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/10/2007 tại điểm có độ cao 961m. Tọa độ là 22.428558, 102.170615 Mốc số 3 Mốc 3 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, mốc được cắm vào ngày 16/11/2002 làm bằng đá hoa cương, thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Mốc có tọa độ là 22.429714, 102.171083 Mốc số 4 Mốc 4 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước. Mốc làm bằng bê tông được cắm ngày 18/1/2003, tọa độ mốc là 22.434361, 102.187932 Mốc số 5 Mốc 5 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2002 thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Mốc có tọa độ là 22.431578, 102.211989 Mốc số 6 Mốc 6 là mốc đơn loại nhỏ, được đặt trên yên ngựa. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 4/1/2003 thuộc địa phận xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên. Tọa độ của mốc là 22.427716, 102.237093 Mốc số 7 Mốc 7 là mốc đơn, loại nhỏ được đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2003, tọa độ của mốc là 22.425236, 102.24136 Mốc số 8 Mốc 8 là mốc đơn, loại nhỏ được đặt trên đỉnh núi. Mốc được làm bằng bê tông và cắm ngày 4/1/2004 thuộc địa bàn xã Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên, tọa độ của mốc là 22.413872, 102.262451 Mốc số 9 Mốc 9 là mốc đơn, loại trung được đặt trên đỉnh núi. Mốc được làm bằng đá hoa cương và cắm ngày 9/12/2003 thuộc địa bàn xã Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên. Tọa độ của mốc là 22.462526, 102.249095 Mốc số 10 Mốc 9 là mốc đơn, loại nhỏ được đặt trên đỉnh núi. Mốc được làm bằng bê tông và cắm ngày 7/4/2004 thuộc địa bàn xã Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên, tọa độ của mốc là 22.465408, 102.262485 Mốc số 11 Mốc 11 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước. Mốc được làm bằng đá hoa cương và cắm ngày 21/12/2003 thuộc địa bàn xã Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên. Tọa độ của mốc là 22.480638, 102.271195 Mốc số 12 Mốc 12 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên một đỉnh núi nhỏ. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 30/4/2004 thuộc địa bàn xã Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên. Tọa độ của mốc là 22.478976, 102.274652 Mốc số 13 Mốc 13 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm vào ngày 15/6/2007 thuộc địa bàn xã Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên. Tọa độ của mốc là 22.482489, 102.277503 Mốc số 14(1) Mốc 14(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối Nậm Náp (Ta Nuo He) bên phía Trung Quốc. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2004 và có tọa độ là 22.502435, 102.279823 Mốc số 14(2) Mốc 14(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối Nậm Náp (Ta Nuo He) bên phía Việt Nam. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2004 và có tọa độ là 22.502362, 102.280144 Mốc số 15(1) Mốc 15(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối Nậm Náp (Ta Nuo He) bên phía Trung Quốc. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/10/2004. Tọa độ là 22.542009, 102.312337 Mốc số 15(2) Mốc 15(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối Nậm Náp (Ta Nuo He) bên phía Việt Nam. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2004 và có tọa độ là 22.541309, 102.312379 Mốc số 16(1) Mốc 16(1) là mốc ba cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Ta Nuo He) và suối Tà Ló Phi Ma trong lãnh thổ Việt Nam. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2004. Tọa độ của mốc là 22.548146, 102.321604 Mốc số 16(2) Mốc 16(2) là mốc ba cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Ta Nuo He) và suối Tà Ló Phi Ma trong lãnh thổ Việt Nam. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2004. Tọa độ của mốc là 22.547928, 102.322013 Mốc số 16(3) Mốc 16(3) là mốc ba cùng số loại nhỏ được đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Ta Nuo He) và suối Tà Ló Phi Ma trong lãnh thổ Việt Nam. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2004. Tọa độ của mốc là 22.547696, 102.321401 Mốc số 17(1) Mốc 17(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Nan Ma He) và Sông Đà (Li Xian Jiang), đây cũng được coi là thượng nguồn sông Đà trên nước Việt Nam. thuộc địa phận xã Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2004 và có tọa độ là 22.556509, 102.321886 Mốc số 17(2) Mốc 17(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Nan Ma He) và Sông Đà (Li Xian Jiang). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2004 và có tọa độ là 22.556252, 102.32099 Mốc số 17(3) Mốc 17(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa suối Nậm Náp (Nan Ma He) và Sông Đà (Li Xian Jiang). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2004 và có tọa độ là 22.558074, 102.321693 Mốc số 18(1) Mốc 18(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa sông Nậm Là (Xiao Hei Jiang) và Sông Đà (Li Xian Jiang). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2004 và có tọa độ là 22.567001, 102.354529 Mốc số 18(2) Mốc 18(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa sông Nậm Là (Xiao Hei Jiang) và Sông Đà (Li Xian Jiang). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2004 và có tọa độ là 22.567512, 102.35575 Mốc số 18(3) Mốc 18(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa sông Nậm Là (Xiao Hei Jiang) và Sông Đà (Li Xian Jiang). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/12/2004 và có tọa độ là 22.566049, 102.355422 Mốc số 19 Mốc 19 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ka Lăng, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 và có tọa độ là 22.642827, 102.406546 Mốc số 20 Mốc 20 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ka Lăng Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 10/4/2005 và có tọa độ là 22.643511, 102.403529 Mốc số 21 Mốc 21 là mốc đơn loại nhỏ, được đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2005 và có tọa độ là 22.688289, 102.398673 Mốc số 22 Mốc 22 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 20/5/2005 và có tọa độ là 22.684367, 102.407776 Mốc số 23 Mốc 23 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/5/2005. Tọa độ là 22.690906, 102.417129 Mốc số 24 Mốc 24 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 22/5/2005 và có tọa độ là 22.691825, 102.420837 Mốc số 25 Mốc 25 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2005. Tọa độ là 22.708497, 102.43673 Mốc số 26 Mốc 26 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/1/2008 có tọa độ là 22.720422, 102.441845 Mốc số 27 Mốc 27 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/12/2006 có tọa độ là 22.732306, 102.456486 Mốc số 28 Mốc 28 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/3/2006 có tọa độ là 22.778114, 102.481305 Mốc số 29 Mốc 29 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/9/2008 và có tọa độ là 22.779112, 102.496848 Mốc số 30 Mốc 30 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2006. Tọa độ là 22.777715, 102.503753 Mốc số 31 Mốc 31 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/4/2006. Tọa độ là 22.775527, 102.511923 Mốc số 32 Mốc 32 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 18/4/2006 và có tọa độ là 22.763222, 102.526201 Mốc số 33 Mốc 33 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thu Lũm, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2006 và có tọa độ là 22.750069, 102.539933 Mốc số 34 Mốc 34 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Ka Lăng, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 13/4/2008 và có tọa độ là 22.704518, 102.568796 Mốc số 35 Mốc 35 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ka Lăng, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/4/2006 và có tọa độ là 22.707285, 102.584639 Mốc số 36 Mốc 36 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ka Lăng, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 28/4/2006 và có tọa độ là 22.719199, 102.58592 Mốc số 37 Mốc 37 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/5/2006. Tọa độ là 22.690301, 102.655307 Mốc số 38 Mốc 38 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 31/5/2008 và có tọa độ 22.704559, 102.688461 Mốc số 39 Mốc 39 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2006 và có tọa độ 22.67856, 102.720152 Mốc số 40 Mốc 40 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 20/5/2008 và có tọa độ là 22.677058, 102.72542 Mốc số 41 Mốc 41 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2008 và có tọa độ là 22.665596, 102.752978 Mốc số 42 Mốc 42 là mốc đơn loại nhỏ được đật trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2008 và có tọa độ là 22.622066, 102.816416 Mốc số 43 Mốc 43 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Ủ, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2005 và có tọa độ là 22.59613, 102.86784 Mốc số 44 Mốc 44 là mốc đơn loại nhỏ được đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu. Mốc làm bằng bê tông, được cắm ngày 15/6/2006 và có tọa độ là 22.565424, 102.881589 Mốc số 45 Mốc 45 là mốc đơn loại nhỏ, được đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2005 và có tọa độ là 22.544125, 102.896448 Mốc số 46 Mốc 46 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 13/1/2006 và có tọa độ là 22.536621, 102.888761 Mốc số 47 Mốc 47 là mốc đơn loại nhỏ, được đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2005. Tọa độ là 22.507789, 102.921309 Mốc số 48 Mốc 48 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sử, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2005. Tọa độ là 22.501173, 102.921914 Mốc số 49 Mốc 49 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hua Bun, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2005 và có tọa độ là 22.478417, 102.963961 Mốc số 49/1 Mốc 49/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hua Bun, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/10/2008 và có tọa độ là 22.480485, 102.982327 Mốc số 50 Mốc 50 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hua Bun, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 20/4/2006 và có tọa độ là 22.479613, 102.987975 Mốc số 50/1 Mốc 50/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Hua Bun, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 30/11/2008 . Tọa độ là 22.474943, 102.988076 Mốc số 50/2 Mốc 50/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Hua Bun, Mường Tè, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 29/11/2008. Tọa độ là 22.452184, 103.016622 Mốc số 51 Mốc 51 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Ban, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2004 và có tọa độ là 22.442372, 103.030836 Mốc số 52 Mốc 52 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Ban, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2004 và có tọa độ là 22.450668, 103.079993 Mốc số 53 Mốc 53 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2003 và có tọa độ là 22.476412, 103.070446 Mốc số 54 Mốc 54 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 17/5/2004 và có tọa độ là 22.485165, 103.074824 Mốc số 55 Mốc 55 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/10/2002 và có tọa độ là 22.505528, 103.079024 Mốc số 56 Mốc 56 là mốc đơn lọa nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc làm bằng bê tông, cắm ngày 6/1/2003 và có tọa độ là 22.511843, 103.083175 Mốc số 56/1 Mốc 56/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, được cắm ngày 18/4/2007 Tọa độ là 22.51672, 103.098396 Mốc số 56/2 Mốc 56/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Tần, Sìn Hồ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, được cắm ngày 20/12/2007 Tọa độ là 22.516528, 103.113275 Mốc số 57 Mốc 57 là mốc đơn, loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2002 và có tọa độ là 22.54171, 103.138527 Mốc số 58 Mốc 58 là mốc đơn, loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng bê tông, cắm ngày 4/1/2003. Tọa độ là 22.540175, 103.142691 Mốc số 59 Mốc 59 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/12/2002 và có tọa độ là 22.542753, 103.147576 Mốc số 60 Mốc 60 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng bê tông, cắm ngày 8/7/2003 và có tọa độ là 22.542576, 103.150901 Mốc số 61(1) Mốc 61(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Nậm Lé và suối không tên trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa phận xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/4/2004 và có tọa độ là 22.560267, 103.182633 Mốc số 61(2) Mốc 61(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Nậm Lé và suối không tên trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa phận xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2004 và có tọa độ là 22.559895, 103.183303 Mốc số 61(3) Mốc 61(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Nậm Lé và suối không tên trong lãnh thổ Việt Nam thuộc địa phận xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2004 và có tọa độ là 22.559652, 103.183114 Mốc số 62(1) Mốc 62(1) là mốc đôi cùng số đặt trên bờ suối Nậm Lé (Ge Jie He) phía Trung Quốc, phía Đông Bắc đường đất từ Việt Nam Sang Trung Quốc thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2004 và có tọa độ là 22.569501, 103.173116 Mốc số 62(2) Mốc 62(2) là mốc đôi cùng số đặt trên bờ suối Nậm Lé (Ge Jie He) phía Việt Nam, phía Tây Nam đường đất từ Việt Nam Sang Trung Quốc thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2004 và có tọa độ là 22.56918, 103.173469 Mốc số 63(1) Mốc 63(1) là mốc đôi cùng số loại trung đặt trên bờ suối Nậm Lé (Ge Jie He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2004 và có tọa độ là 22.572732, 103.171354 Mốc số 63(2) Mốc 63(2) là mốc đôi cùng số loại trung đặt trên bờ suối Nậm Lé (Ge Jie He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Huổi Luông, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2004 và có tọa độ là 22.572699, 103.172095 Mốc số 64(1) Mốc 64(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối Nậm Lé (Ge Jie He) và sông Nậm Na (Meng La He) thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/7/2004 và có tọa độ là 22.597997, 103.159778 Mốc số 64(2) Mốc 64(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Nậm Lé (Ge Jie He) và sông Nậm Na (Meng La He) thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/6/2004 và có tọa độ là 22.59865, 103.159473 Mốc số 64(3) Mốc 64(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối Nậm Lé (Ge Jie He) và sông Nậm Na (Meng La He) thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2004 và có tọa độ là 22.602266, 103.161188 Mốc số 65(1) Mốc 65(1) là mốc ba cùng số, loại trung đặt trên bờ sông phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 29/10/2008 và có tọa độ là 22.600389, 103.161725 Mốc số 65(2) Mốc 65(2) là mốc ba cùng số, loại trung đặt trên bờ sông phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 30/10/2008 và có tọa độ là 22.598954, 103.162903 Mốc số 65(3) Mốc 65(3) là mốc ba cùng số, loại trung đặt trên bờ sông phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 31/10/2008 và có tọa độ là 22.597058, 103.162366 Mốc số 66(1) Mốc 66(1) là mốc đôi cùng số, loại lớn có gắn quốc huy đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Trung Quốc, Tây Bắc cầu Hữu Nghị giữa cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) và Kim Thủy Hà(Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/9/2002 và có tọa độ là 22.608156, 103.164925 Mốc số 66(2) Mốc 66(2) là mốc đôi cùng số, loại lớn có gắn quốc huy đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Việt Nam, Đông Nam cầu Hữu Nghị giữa cửa khẩu Ma Lù Thàng (Việt Nam) và Kim Thủy Hà(Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/8/2002 và có tọa độ là 22.607551, 103.165727 Mốc số 67(1) Mốc 67(1) là mốc đôi cùng số, loại trung đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bầng đá hoa cương, cắm ngày 10/6/2004 và có tọa độ 22.631031, 103.176547 Mốc số 67(2) Mốc 67(2) là mốc đôi cùng số, loại trung đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Ma Ly Pho, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bầng đá hoa cương, cắm ngày 10/6/2004 và có tọa độ 22.629794, 103.17649 Mốc số 68(1) Mốc 68(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Mù Sang, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/6/2004 và có tọa độ là 22.672122, 103.26041 Mốc số 68(2) Mốc 68(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Nậm Cúm (Teng Tiao He) phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Mù Sang, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/3/2005 và có tọa độ là 22.671, 103.260859 Mốc số 69(1) Mốc 69(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Nậm Cúm (Teng Tiao He), suối Thiên Thầu Hồ (Teng Tiao He) và suối Nùng Than trong lãnh thổ Việt Nam, thuộc địa bàn xã Mù Sang, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/6/2004 và có tọa độ là 22.681371, 103.278706 Mốc số 69(2) Mốc 69(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Nậm Cúm (Teng Tiao He), suối Thiên Thầu Hồ (Teng Tiao He) và suối Nùng Than trong lãnh thổ Việt Nam, thuộc địa bàn xã Mù Sang, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/5/2005 và có tọa độ là 22.680801, 103.279462 Mốc số 69(3) Mốc 69(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Nậm Cúm (Teng Tiao He), suối Thiên Thầu Hồ (Teng Tiao He) và suối Nùng Than trong lãnh thổ Việt Nam, thuộc địa bàn xã Mù Sang, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/5/2005 và có tọa độ là 22.679825, 103.2791 Mốc số 70(1) Mốc 70(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ suối Tả Páo Sung (Teng Tiao He) phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Vàng Ma Chải, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2004 và có tọa độ là 22.710887, 103.287668 Mốc số 70(2) Mốc 70(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ suối Tả Páo Sung (Teng Tiao He) phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Vàng Ma Chải, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/6/2005 và có tọa độ là 22.711122, 103.287986 Mốc số 71(1) Mốc 71(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt bên bờ suối Na Mu Chi Hồ (Teng Tiao He) phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/7/2004 và có tọa độ là 22.760573, 103.307513 Mốc số 71(2) Mốc 71(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt bên bờ suối Na Mu Chi Hồ (Teng Tiao He) phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/9/2005 và có tọa độ là 22.760199, 103.307652 Mốc số 72(1) Mốc 72(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối Phin Ho phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2004 và có tọa độ là 22.780766, 103.319849 Mốc số 72(2) Mốc 72(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối Phin Ho phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/9/2005 và có tọa độ là 22.780805, 103.320187 Mốc số 73(1) Mốc 73(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ khe núi phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/7/2004 và có tọa độ là 22.810116, 103.32219 Mốc số 73(2) Mốc 73(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ khe núi phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/12/2004 và có tọa độ là 22.809826, 103.322209 Mốc số 74 Mốc 74 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/12/2004 và có tọa độ là 22.810644, 103.329665 Mốc số 75 Mốc 75 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/5/2003 và có tọa độ là 22.805937, 103.342778 Mốc số 76 Mốc 76 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/12/2004 và có tọa độ là 22.802783, 103.354199 Mốc số 77 Mốc 77 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/5/2003 và có tọa độ là 22.796607, 103.37323 Mốc số 78 Mốc 78 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Sì Lờ Lầu, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2004 và có tọa độ là 22.795215, 103.376223 Mốc số 79 Mốc 79 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mồ Sì San, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2004 và có tọa độ là 22.753929, 103.435688 Mốc số 80 Mốc 80 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Pa Vây Sử, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2004 và có tọa độ là 22.721861, 103.429921 Mốc số 81 Mốc 81 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Pa Vay Sử, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2004 và có tọa độ là 22.70899, 103.431925 Mốc số 81/1 Mốc 81/1 là mốc đoan phụ loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, thuộc địa bàn xã Pa Vây Sử, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2007 và có tọa độ là 22.705458, 103.433548 Mốc số 81/2 Mốc 81/2 là mốc đoan phụ loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, thuộc địa bàn xã Pa Vây Sử, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/1/2008 và có tọa độ là 22.704304, 103.43283 Mốc số 82 Mốc 82 là mốc đơn, loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tung Qua Lìn, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2005 và có tọa độ là 22.693181, 103.440481 Mốc số 83 Mốc 83 là mốc đơn, loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tung Qua Lìn, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2004 , nằm ở độ cao 2390m và có tọa độ là 22.686321, 103.450833 Mốc số 83/1 Mốc 83/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Tung Qua Lìn, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2007, nằm ở độ cao 2390m và có tọa độ là 22.679521, 103.459552 Mốc số 83/2 Mốc 83/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng bê tông, cắm ngày 28/1/2008 ở độ cao 2818m và có tọa độ là 22.610164, 103.508646 Mốc số 84 Mốc 84 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2007 trên độ cao 2479m và có tọa độ là 22.605275, 103.505174 Mốc số 85(1) Mốc 85/1 là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Sin Suối Hồ, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2007 ở độ cao 1729m và có tọa độ là 22.595177, 103.530289 Mốc số 85(2) Mốc 85(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Sin Suối Hồ, Phong Thổ, Lai Châu. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/3/2006 ở độ cao 1729m và có tọa độ là 22.594667, 103.530174 Mốc số 86(1) Mốc 86(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/6/2007 ở độ cao 927m và có tọa độ là 22.656353, 103.574521 Mốc số 86(2) Mốc 86(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2006 ở độ cao 931m và có tọa độ là 22.656175, 103.575324 Mốc số 87(1) Mốc 87(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Trung Quốc, phía Tây Bắc cầu Thiên Sinh thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2006 ở độ cao 694m và có tọa độ là 22.680872, 103.567729 Mốc số 87(2) Mốc 87(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Việt Nam, phía Đông Nam cầu Thiên Sinh thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2006 ở độ cao 696m và có tọa độ là 22.680652, 103.567907 Mốc số 88(1) Mốc 88(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/6/2006 ở độ cao 563m và có tọa độ là 22.690641, 103.564655 Mốc số 88(2) Mốc 88(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Y Tý, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/3/2008 ở độ cao 603m và có tọa độ là 22.688412, 103.565401 Mốc số 89(1) Mốc 89(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã A Lù, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/3/2008 ở độ cao 488m và có tọa độ là 22.708401, 103.56642 Mốc số 89(2) Mốc 89(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã A Lù, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/5/2006 ở độ cao 507m và có tọa độ là 22.707609, 103.567356 Mốc số 90(1) Mốc 90(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/5/2006 ở độ cao 288m và có tọa độ là 22.755014, 103.604851 Mốc số 90(2) Mốc 90(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/5/2006 ở độ cao 274m và có tọa độ là 22.754589, 103.607334 Mốc số 91(1) Mốc 91(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/5/2006 ở độ cao 129m và có tọa độ là 22.787394, 103.635986 Mốc số 91(2) Mốc 91(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông Lũng Pô (Hong Yan He) bên phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/5/2006 ở độ cao 146m và có tọa độ là 22.787939, 103.638111 Mốc số 92(1) Mốc 92(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau giữa sông Lũng Pô và sông Hồng, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/12/2004 ở độ cao 114m và có tọa độ là 22.793775, 103.645449. Đây cũng chính là nơi con sông Hồng bắt đầu chảy vào Việt Nam. Mốc số 92(2) Mốc 92(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau giữa sông Lũng Pô và sông Hồng, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/4/2005 ở độ cao 116m và có tọa độ là 22.794748, 103.644784 Mốc số 92(3) Mốc 92(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau giữa sông Lũng Pô và sông Hồng, thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2005 ở độ cao 120m và có tọa độ là 22.795966, 103.646349 Mốc số 93(1) Mốc 93(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2004 ở độ cao 126m và có tọa độ là 22.769084, 103.670887 Mốc số 93(2) Mốc 93(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/12/2004 ở độ cao 111m và có tọa độ là 22.766891, 103.669837 Mốc số 94(1) Mốc 94(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Trịnh Tường, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/12/2004 ở độ cao 118m và có tọa độ là 22.694199, 103.750354 Mốc số 94(2) Mốc 94(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Trịnh Tường, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/12/2004 ở độ cao 103m và có tọa độ là 22.692889, 103.748232 Mốc số 95(1) Mốc 95(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên cồn Tian Fang Xiao Dao số hiệu 5 trên sông Hồng phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Trịnh Tường, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 10/5/2005 ở độ cao 102m và có tọa độ là 22.688646, 103.751387 Mốc số 95(2) Mốc 95(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Trịnh Tường, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 7/5/2005 ở độ cao 112m và có tọa độ là 22.687561, 103.750472 Mốc số 96(1) Mốc 96(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Cốc Mỳ, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 10/12/2004 ở độ cao 95m và có tọa độ là 22.640324, 103.813524 Mốc số 96(2) Mốc 96(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Cốc Mỳ, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 12/12/2004 ở độ cao 95m và có tọa độ là 22.639145, 103.8112 Mốc số 97(1) Mốc 97(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc, Tây Bắc bến phà từ Trung Quốc sang Việt Nam thuộc địa phận xã Bản Vược, Bát Xát, Lào Cai (Cửa khẩu phụ bản Vược). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2004 và có tọa độ là 22.593904, 103.849999 Mốc số 97(2) Mốc 97(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam, Đông Nam bến phà từ Trung Quốc sang Việt Nam thuộc địa phận xã Bản Vược, Bát Xát, Lào Cai (Cửa khẩu phụ bản Vược). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2004 và có tọa độ là 22.59181, 103.849483 Mốc số 98(1) Mốc 98(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc, thuộc địa phận xã Bản Qua, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/12/2004 và có tọa độ là 22.5656, 103.882014 Mốc số 98(2) Mốc 98(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam, thuộc địa phận xã Bản Qua, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/12/2004 và có tọa độ là 22.562342, 103.882605 Mốc số 99(1) Mốc 99(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc thuộc địa phận xã Quảng Kim, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 và có tọa độ là 22.528683, 103.932641 Mốc số 99(2) Mốc 99(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam thuộc địa phận xã Quảng Kim, Bát Xát, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/12/2004 và có tọa độ là 22.527543, 103.931434 Mốc số 100(1) Mốc 100(1) nằm bên phía Trung Quốc, là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Trung Quốc thuộc địa phận thành phố Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2004 và có tọa độ là 22.516218, 103.951813 Mốc số 100(2) Mốc 100(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Hồng phía Việt Nam thuộc địa phận thành phố Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 và có tọa độ là 22.515773, 103.949187 Mốc số 101(1) Mốc 101(1) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Hồng và sông Nậm Thi thuộc khu vực cầu Hồ Kiều, Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2004 tại độ cao 88m và có tọa độ là 22.506966, 103.963446 Mốc số 101(2) Mốc 101(2) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Hồng và sông Nậm Thi thuộc khu vực cầu Hồ Kiều, Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2004 tại độ cao 88m và có tọa độ là 22.506124, 103.965035 Mốc số 101(3) Mốc 101(3) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Hồng và sông Nậm Thi trong công viên Thủy Hoa, Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2004 tại độ cao 85m và có tọa độ là 22.505031, 103.963818 Mốc số 102(1) Mốc 102(1) là mốc đôi cùng số loại lớn có gắn quốc huy, được đặt trên bờ sông Nậm Thi phía Trung Quốc phía Tây Nam cầu Hồ Kiều. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/7/2002 và có tọa độ là 22.507295, 103.963612 Mốc số 102(2) Mốc 102(2) là mốc đôi cùng số loại lớn có gắn quốc huy, được đặt trên bờ sông Nậm Thi phía Việt Nam phía Đông Bắc cầu Hồ Kiều. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/7/2002 và có tọa độ là 22.507336, 103.965018 Mốc số 103(1) Mốc 103(1) là mốc đôi cùng số loại lớn có gắn quốc huy, đật trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Trung Quốc, phía Tây Nam cầu đường sắt từ Việt Nam đi Trung Quốc. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2002 và có tọa độ là 22.50885, 103.964175 Mốc số 103(2) Mốc 103(2) là mốc đôi cùng số loại lớn có gắn quốc huy, đật trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Việt Nam, phía Đông Bắc cầu đường sắt từ Việt Nam đi Trung Quốc. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/5/2003 và có tọa độ là 22.5084, 103.965458 Mốc số 104(1) Mốc 104(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đật trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Trung Quốc thuộc địa phận Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2004 và có tọa độ là 22.507534, 103.9736 Mốc số 104(2) Mốc 104(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đật trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Việt Nam thuộc địa phận Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/10/2004 và có tọa độ là 22.506052, 103.973108 Mốc số 105(1) Mốc 105(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Trung Quốc thuộc địa phận Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2004 và có tọa độ là 22.519023, 104.005649 Mốc số 105(2) Mốc 105(2) là mốc đôi cùng số loại lớn có gắn quốc huy, đặt trên bờ sông Nậm Thi (Nan Xi He) phía Việt Nam thuộc địa phận Tp Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2004 và có tọa độ là 22.518891, 104.006737 Mốc số 106(1) Mốc 106(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Nậm Thi và sông Bá Kết, thuộc địa phận xã Bản Phiệt, Bảo Thắng, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/10/2004 ở độ cao 94m và có tọa độ là 22.538562, 104.005784 Mốc số 106(2) Mốc 106(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Nậm Thi và sông Bá Kết, thuộc địa phận xã Bản Phiệt, Bảo Thắng, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2004 ở độ cao 94m và có tọa độ là 22.537669, 104.005321 Mốc số 106(3) Mốc 106(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Nậm Thi và sông Bá Kết, thuộc địa phận xã Bản Phiệt, Bảo Thắng, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2004 ở độ cao 94m và có tọa độ là 22.538852, 104.004829 Mốc số 107(1) Mốc 107(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/10/2004 ở độ cao 114m và có tọa độ là 22.567714, 104.014779 Mốc số 107(2) Mốc 107(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/10/2004 ở độ cao 114m và có tọa độ là 22.567995, 104.0153 Mốc số 108(1) Mốc 108(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/10/2004 ở độ cao 134m và có tọa độ là 22.593256, 104.014001 Mốc số 108(2) Mốc 108(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/10/2004 ở độ cao 128m và có tọa độ là 22.592789, 104.014657 Mốc số 109(1) Mốc 109(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/11/2004 ở độ cao 135m và có tọa độ là 22.599234, 104.019608 Mốc số 109(2) Mốc 109(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2004 ở độ cao 133m và có tọa độ là 22.598799, 104.020718 Mốc số 110(1) Mốc 110(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2004 ở độ cao 135m và có tọa độ là 22.603119, 104.020399 Mốc số 110(2) Mốc 110(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bá Kết phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2004 ở độ cao 139m và có tọa độ là 22.603223, 104.021249 Mốc số 111(1) Mốc 111(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Bá Kết và suối không tên thuộc địa phận xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2005 ở độ cao 145m và có tọa độ là 22.617549, 104.02472 Mốc số 111(2) Mốc 111(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Bá Kết và suối không tên thuộc địa phận xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2005 ở độ cao 142m và có tọa độ là 22.61769, 104.025371 Mốc số 111(3) Mốc 111(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Bá Kết và suối không tên thuộc địa phận xã Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2005 ở độ cao 142m và có tọa độ là 22.617091, 104.025488 Mốc số 112 Mốc 112 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2003 ở độ cao 150m và có tọa độ là 22.623021, 104.025214 Mốc số 113 Mốc 113 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2003 ở độ cao 312m và có tọa độ là 22.624911, 104.028086 Mốc số 114 Mốc 114 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 7/11/2003 ở độ cao 436m và có tọa độ là 22.625894, 104.029582 Mốc số 115 Mốc 115 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 7/1/2003 ở độ cao 519m và có tọa độ là 22.628257, 104.029432 Mốc số 116 Mốc 116 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lùng Vai, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/1/2003 tại độ cao 537m và có tọa độ là 22.641098, 104.029762 Mốc số 117 Mốc 117 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/1/2008 tại độ cao 503m và có tọa độ là 22.651156, 104.030799 Mốc số 118 Mốc 118 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2007 tại độ cao 557m và có tọa độ là 22.656231, 104.031438 Mốc số 119 Mốc 119 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/5/2007 tại độ cao 545m và có tọa độ là 22.657359, 104.031602 Mốc số 120 Mốc 120 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2004 tại độ cao 566m và có tọa độ là 22.659507, 104.032245 Mốc số 121 Mốc 121 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/5/2007 tại độ cao 602m và có tọa độ là 22.661395, 104.033095 Mốc số 122 Mốc 122 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/5/2007 tại độ cao 600m và có tọa độ là 22.662469, 104.032513 Mốc số 123 Mốc 123 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2007 tại độ cao 618m và có tọa độ là 22.663684, 104.032527 Mốc số 124 Mốc 124 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2007 tại độ cao 622m và có tọa độ là 22.66466, 104.033513 Mốc số 125 Mốc 125 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/5/2004 tại độ cao 908m và có tọa độ là 22.682458, 104.034687 Mốc số 126 Mốc 126 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/5/2004 tại độ cao 928m và có tọa độ là 22.693551, 104.028066 Mốc số 127 Mốc 127 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/5/2007 tại độ cao 1004m và có tọa độ là 22.697241, 104.032039 Mốc số 128 Mốc 128 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2004 tại điểm có độ cao 980m và có tọa độ là 22.717038, 104.039291 Mốc số 129 Mốc 129 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/6/2004 tại điểm có độ cao 888m và có tọa độ là 22.733324, 104.045859 Mốc số 130 Mốc 130 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/6/2004 tại điểm có độ cao 905m và có tọa độ là 22.738637, 104.051467 Mốc số 131 Mốc 131 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2004 tại điểm có độ cao 901m và có tọa độ là 22.741018, 104.05226 Mốc số 132 Mốc 132 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2004 tại điểm có độ cao 1090m và có tọa độ là 22.749065, 104.059169 Mốc số 133 Mốc 133 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/7/2004 tại điểm có độ cao 1268m và có tọa độ là 22.754799, 104.063913 Mốc số 134 Mốc 134 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2005 tại điểm có độ cao 1333m và có tọa độ là 22.757151, 104.065451 Mốc số 135 Mốc 135 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2005 tại điểm có độ cao 1506m và có tọa độ là 22.762258, 104.07868 Mốc số 136 Mốc 136 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2005 tại điểm có độ cao 1471m và có tọa độ là 22.766149, 104.078518 Mốc số 137 Mốc 137 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/10/2005 tại điểm có độ cao 1373m và có tọa độ là 22.769949, 104.085896 Mốc số 137/1 Mốc 137/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/7/2007 tại điểm có độ cao 1341m và có tọa độ là 22.771381, 104.088249 Mốc số 138 Mốc 138 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/10/2005 tại điểm có độ cao 1325m và tọa độ là 22.787009, 104.093653 Mốc số 139 Mốc 139 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/10/2005 tại điểm có độ cao 1260m và tọa độ là 22.798018, 104.101816 Mốc số 140 Mốc 140 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/10/2005 tại điểm có độ cao 1316m và tọa độ là 22.802873, 104.109262 Mốc số 141 Mốc 141 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/10/2005 tại điểm có độ cao 1313m và tọa độ là 22.809142, 104.113744 Mốc số 142 Mốc 142 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2005 tại điểm có độ cao 1360m và tọa độ là 22.811348, 104.11503 Mốc số 143 Mốc 143 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2005 tại điểm có độ cao 1285m và tọa độ là 22.81373, 104.126611 Mốc số 144 Mốc 144 là mốc đơn loại trung đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, phía Tây đường cái từ Mường Khương đi Trung Quốc thuộc địa phận Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/12/2007 tại điểm có độ cao 1204m và tọa độ là 22.811676, 104.130888 Mốc số 145 Mốc 145 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi nhỏ, phía Đông đường cái từ Mường Khương đi Trung Quốc thuộc địa phận Thị trấn Mường Khương, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/3/2008 tại điểm có độ cao 1204m và tọa độ là 22.811615, 104.131164 Mốc số 146 Mốc 146 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi thuộc địa phận xã Tung Chung Phố, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/12/2007 tại điểm có độ cao 1350m và tọa độ là 22.804883, 104.133942 Mốc số 146/1 Mốc 146/1 là mốc đơn phụ loại trung đặt trên sống núi thuộc địa phận xã Tung Chung Phố, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/6/2005 tại điểm có độ cao 1381m và tọa độ là 22.807707, 104.142346 Mốc số 146/2 Mốc 146/2 là mốc đơn phụ loại trung đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Tung Chung Phố, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/6/2005 tại điểm có độ cao 1388m và tọa độ là 22.808017, 104.142407 Mốc số 147 Mốc 147 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Tung Chung Phố, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/6/2005 tại điểm có độ cao 1372m và tọa độ là 22.810702, 104.152947 Mốc số 148 Mốc 148 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/6/2005 tại điểm có độ cao 1390m và tọa độ là 22.818475, 104.162875 Mốc số 149 Mốc 149 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/6/2005 tại điểm có độ cao 1463m và tọa độ là 22.820263, 104.169868 Mốc số 150 Mốc 150 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/12/2005 tại điểm có độ cao 1562m và tọa độ là 22.82283, 104.177352 Mốc số 151 Mốc 151 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2005 tại điểm có độ cao 1541m và tọa độ là 22.823235, 104.179144 Mốc số 152 Mốc 152 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2005 tại điểm có độ cao 1600m và tọa độ là 22.826182, 104.183384 Mốc số 153 Mốc 153 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/12/2005 tại điểm có độ cao 1528m và tọa độ là 22.822655, 104.186819 Mốc số 154 Mốc 154 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2006 tại điểm có độ cao 1545m và tọa độ là 22.820875, 104.190141 Mốc số 155 Mốc 155 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2005 tại điểm có độ cao 1491m và tọa độ là 22.825426, 104.195936 Mốc số 156 Mốc 156 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 1492m và tọa độ là 22.826677, 104.199262 Mốc số 157 Mốc 157 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/11/2006 tại điểm có độ cao 1501m và tọa độ là 22.829596, 104.212354 Mốc số 158 Mốc 158 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Tả Ngải Chồ, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2006 tại điểm có độ cao 1506m và tọa độ là 22.831307, 104.217073 Mốc số 159 Mốc 159 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2007 tại điểm có độ cao 1401m và tọa độ là 22.838437, 104.235313 Mốc số 160 Mốc 160 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2006 tại điểm có độ cao 1370m và tọa độ là 22.839347, 104.237894 Mốc số 161 Mốc 161 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2006 tại điểm có độ cao 1342m và tọa độ là 22.844059, 104.242676 Mốc số 162 Mốc 162 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2006 tại điểm có độ cao 1473m và tọa độ là 22.841349, 104.252408 Mốc số 163 Mốc 163 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, phía Tây đường cái thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/3/2007 tại điểm có độ cao 1303m và tọa độ là 22.84485, 104.258342 Mốc số 164 Mốc 164 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/4/2006 tại điểm có độ cao 1396m và tọa độ là 22.844255, 104.261914 Mốc số 165 Mốc 165 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2006 tại điểm có độ cao 1259m và tọa độ là 22.840137, 104.264856 Mốc số 165/1 Mốc 165/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/7/2007 tại điểm có độ cao 1209m và tọa độ là 22.840615, 104.266208 Mốc số 166 Mốc 166 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/3/2006 tại điểm có độ cao 972m và tọa độ là 22.837522, 104.267961 Mốc số 167 Mốc 167 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống thuộc địa phận xã Pha Long, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/4/2006 tại điểm có độ cao 467m và tọa độ là 22.829553, 104.270933 Mốc số 168(1) Mốc 168(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ Sông Xanh (Ge Suo He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Dìn Chin, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2006 tại điểm có độ cao 418m và tọa độ là 22.798585, 104.262984 Mốc số 168(2) Mốc 168(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ Sông Xanh (Ge Suo He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Dìn Chin, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2006 tại điểm có độ cao 414m và tọa độ là 22.799211, 104.261792 Mốc số 169(1) Mốc 169(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ Sông Xanh (Ge Suo He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Tả Gia Khâu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/7/2005 tại điểm có độ cao 281m và tọa độ là 22.765254, 104.259236 Mốc số 169(2) Mốc 169(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ Sông Xanh (Ge Suo He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Tả Gia Khâu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/7/2005 tại điểm có độ cao 279m và tọa độ là 22.765138, 104.258917 Mốc số 170(1) Mốc 170(1) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Xanh và sông Chảy thuộc địa phận xã Tả Gia Khâu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2005 tại điểm cao 198m và có tọa độ là 22.74209, 104.269895 Mốc số 170(2) Mốc 170(2) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Xanh và sông Chảy thuộc địa phận xã Tả Gia Khâu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/12/2005 tại điểm cao 203m và có tọa độ là 22.741062, 104.270159 Mốc số 170(3) Mốc 170(3) là mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Xanh và sông Chảy thuộc địa phận xã Tả Gia Khâu, Mường Khương, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2005 tại điểm cao 203m và có tọa độ là 22.741839, 104.269123 Mốc số 171(1) Mốc 171(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Chảy (Hei He) phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Nàn Sán, Si Ma Cai, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2005 tại điểm có độ cao 212m và tọa độ là 22.73836, 104.287974 Mốc số 171(2) Mốc 171(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Chảy (Hei He) phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Nàn Sán, Si Ma Cai, Lào Cai. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2005 tại điểm có độ cao 208m và tọa độ là 22.73765, 104.287632 Mốc số 172 Mốc 172 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 tại điểm có độ cao 225m và tọa độ là 22.711142, 104.342383 Mốc số 173 Mốc 173 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2008 tại điểm có độ cao 615m và tọa độ là 22.701391, 104.348641 Mốc số 174 Mốc 174 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2008 tại điểm có độ cao 663m và tọa độ là 22.700046, 104.349883 Mốc số 175 Mốc 175 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/1/2007 tại điểm có độ cao 956m và tọa độ là 22.693514, 104.351726 Mốc số 175/1 Mốc 175/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/1/2007 tại điểm có độ cao 1010m và tọa độ là 22.692424, 104.352811 Mốc số 176 Mốc 176 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2004 tại điểm có độ cao 1028m và tọa độ là 22.691919, 104.354882 Mốc số 176/1 Mốc 176/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2004 tại điểm có độ cao 1049m và tọa độ là 22.691541, 104.3556 Mốc số 176/2 Mốc 176/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2005 tại điểm có độ cao 1121m và tọa độ là 22.691969, 104.357899 Mốc số 176/3 Mốc 176/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2005 tại điểm có độ cao 1121m và tọa độ là 22.692149, 104.357945 Mốc số 176/4 Mốc 176/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2005 tại điểm có độ cao 1152m và tọa độ là 22.692025, 104.359386 Mốc số 176/5 Mốc 176/5 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2005 tại điểm có độ cao 1195m và tọa độ là 22.692418, 104.361471 Mốc số 176/6 Mốc 176/6 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2005 tại điểm có độ cao 1191m và tọa độ là 22.692047, 104.361547 Mốc số 177 Mốc 177 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2008 tại điểm có độ cao 1188m và tọa độ là 22.691696, 104.366491 Mốc số 178 Mốc 178 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2005 tại điểm có độ cao 1429m và tọa độ là 22.692545, 104.378032 Mốc số 179 Mốc 179 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2005 tại điểm có độ cao 1355m và tọa độ là 22.704471, 104.389194 Mốc số 180 Mốc 180 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2005 tại điểm có độ cao 1471m và tọa độ là 22.71095, 104.404756 Mốc số 180/1 Mốc 180/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/10/2005 tại điểm có độ cao 1526m và tọa độ là 22.71209, 104.405609 Mốc số 180/2 Mốc 180/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/10/2005 tại điểm có độ cao 1526m và tọa độ là 22.713509, 104.403269 Mốc số 181 Mốc 181 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/4/2005 tại điểm có độ cao 1488m và tọa độ là 22.715353, 104.404504 Mốc số 182 Mốc 182 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/6/2005 tại điểm có độ cao 1443m và tọa độ là 22.719589, 104.406238 Mốc số 183 Mốc 183 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa phận xã Pà Vầy Sủ, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/4/2005 tại điểm có độ cao 1463m và tọa độ là 22.72668, 104.410114 Mốc số 184 Mốc 184 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, cạnh đường mòn thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2006 tại điểm có độ cao 1446m và tọa độ là 22.730979, 104.416747 Mốc số 185 Mốc 185 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/7/2006 tại điểm có độ cao 1427m và tọa độ là 22.738502, 104.425483 Mốc số 186 Mốc 186 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/7/2006 tại điểm có độ cao 1422m và tọa độ là 22.742469, 104.432728 Mốc số 187 Mốc 187 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2005 tại điểm có độ cao 1568m và tọa độ là 22.747684, 104.447463 Mốc số 188 Mốc 188 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận Thôn Hậu Cấu, xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/6/2005 tại điểm có độ cao 1569m và tọa độ là 22.751559, 104.456273 Mốc số 189 Mốc 189 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2005 tại điểm có độ cao 1589m và tọa độ là 22.752796, 104.458219 Mốc số 190 Mốc 190 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa phận xã Chí Cà, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/10/2008 tại điểm có độ cao 1621m và tọa độ là 22.756429, 104.467495 Mốc số 191 Mốc 191 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước, thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1781m và tọa độ là 22.764187, 104.477991 Mốc số 192 Mốc 192 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2008 tại điểm có độ cao 1994m và tọa độ là 22.77033, 104.485846 Mốc số 192/1 Mốc 192/1 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/11/2008 tại điểm có độ cao 1994m và tọa độ là 22.770178, 104.485972 Mốc số 193 Mốc 193 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2005 tại điểm có độ cao 1778m và tọa độ là 22.776998, 104.491128 Mốc số 194 Mốc 194 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2005 tại điểm có độ cao 1871m và tọa độ là 22.780728, 104.497678 Mốc số 195 Mốc 195 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi Tả Ngài Tùng, thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/10/2005 tại điểm có độ cao 1956m và tọa độ là 22.786361, 104.498445 Mốc số 196 Mốc 196 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa, thuộc địa phận xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/11/2005 tại điểm có độ cao 1847m và tọa độ là 22.787314, 104.501402 Mốc số 196/1 Mốc 196/1 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2008 và có tọa độ là 22.788103, 104.509496 Mốc số 197 Mốc 197 là mốc đơn loại trung, đặt ở phía Đông đường cái từ Xín Mần đi Trung Quốc (cửa khẩu Xín Mần). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/4/2008 tại điểm có độ cao 1619m và tọa độ là 22.789292, 104.512681 Mốc số 198 Mốc 198 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng tại khu vực cửa khẩu Xín Mần. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/4/2008 tại điểm có đọ cao 1619m và tọa độ là 22.78929, 104.512885 Mốc số 198/1 Mốc 198/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Mần, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2008 tại điểm có độ cao 1629m và tọa độ là 22.789785, 104.513681 Mốc số 198/2 Mốc 198/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/7/2008 tại điểm có độ cao 1627m và tọa độ là 22.791432, 104.513987 Mốc số 199 Mốc 199 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/5/2004 tại điểm có độ cao 1581m và tọa độ là 22.795652, 104.516705 Mốc số 199/1 Mốc 199/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2008 tại điểm có độ cao 1585m và tọa độ là 22.797883, 104.519363 Mốc số 200 Mốc 200 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/4/2008 tại điểm có độ cao 1559m và tọa độ là 22.799121, 104.518988 Mốc số 201 Mốc 201 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2008 tại điểm có độ cao 1580m và tọa độ là 22.801543, 104.520463 Mốc số 201/1 Mốc 201/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/10/2008 tại điểm có độ cao 1563m và tọa độ là 22.802443, 104.519548 Mốc số 201/2 Mốc 201/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/10/2008 tại điểm có độ cao 1563m và tọa độ là 22.803029, 104.519677 Mốc số 202 Mốc 202 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/9/2008 tại điểm có độ cao 1544m và tọa độ là 22.804794, 104.520182 Mốc số 203 Mốc 203 là mốc đơn loại trung đặt trên sườn núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/112008 tại điểm có độ cao 1546m và tọa độ là 22.804925, 104.521289 Mốc số 204 Mốc 204 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/9/2008 tại điểm có độ cao 1590m và tọa độ là 22.805647, 104.523355 Mốc số 205 Mốc 205 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Nàn Xỉn, Xín Mần, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2004 tại điểm có độ cao 1572m và tọa độ là 22.812008, 104.524156 Mốc số 206 Mốc 206 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/10/2004 tại điểm có độ cao 1609m và tọa độ là 22.820825, 104.531413 Mốc số 206/1 Mốc 206/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2005 tại điểm có độ cao 1615m và tọa độ là 22.827423, 104.537719 Mốc số 207 Mốc 207 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2005 tại điểm có độ cao 1546m và tọa độ là 22.826515, 104.539382 Mốc số 208 Mốc 208 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/1/2006 tại điểm có độ cao 1643m và tọa độ là 22.827183, 104.543226 Mốc số 209(1) Mốc 209(1) mà mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của suối không tên với suối Hồ Pả, thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2006 tại điểm có độ cao 1169m và tọa độ là 22.833734, 104.549838 Mốc số 209(2) Mốc 209(2) mà mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của suối không tên với suối Hồ Pả, thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/6/2006 tại điểm có độ cao 1169m và tọa độ là 22.833645, 104.54959 Mốc số 209(3) Mốc 209(3) mà mốc ba cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của suối không tên với suối Hồ Pả, thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2006 tại điểm có độ cao 1173m và tọa độ là 22.834123, 104.549841 Mốc số 210 Mốc 210 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2005 tại điểm có độ cao 1098m và tọa độ là 22.835641, 104.554428 Mốc số 211 Mốc 211 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2006 tại điểm có độ cao 1439m và tọa độ là 22.837737, 104.545439 Mốc số 212 Mốc 212 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/3/2006 tại điểm có độ cao 1439m và tọa độ là 22.840284, 104.546852 Mốc số 213 Mốc 213 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2006 tại điểm có độ cao 1362m và tọa độ là 22.840139, 104.549706 Mốc số 214 Mốc 214 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2008 tại điểm có độ cao 1224m và tọa độ là 22.842404, 104.554254 Mốc số 215 Mốc 215 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 1011m và tọa độ là 22.842764, 104.562841 Mốc số 216 Mốc 216 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao 1003m và tọa độ là 22.843357, 104.563969 Mốc số 217 Mốc 217 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên mương nước Cốc Cái thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 990m và tọa độ là 22.844143, 104.56563 Mốc số 218 Mốc 218 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao 979m và tọa độ là 22.844579, 104.570069 Mốc số 219 Mốc 219 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/4/2003 tại điểm có độ cao 932m và tọa độ là 22.848368, 104.571019 Mốc số 220 Mốc 220 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/6/2003 tại điểm có độ cao 1030m và tọa độ là 22.853563, 104.577411 Mốc số 221 Mốc 221 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 549m và tọa độ là 22.851329, 104.589027 Mốc số 222(1) Mốc 222(1) là mốc 3 cùng số loại nhỏ đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của suối không tên và suối Đỏ thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2008 tại điểm có độ cao 542m và tọa độ là 22.852381, 104.589566 Mốc số 222(2) Mốc 222(2) là mốc 3 cùng số loại nhỏ đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của suối không tên và suối Đỏ thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 542m và tọa độ là 22.853041, 104.589361 Mốc số 222(3) Mốc 222(3) là mốc 3 cùng số loại nhỏ đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của suối không tên và suối Đỏ thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 538m và tọa độ là 22.852681, 104.590609 Mốc số 223(1) Mốc 223(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối đỏ phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 529m và tọa độ là 22.850932, 104.590856 Mốc số 223(2) Mốc 223(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối đỏ phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Bản Máy, Hoàng Su Phì, Hà GIang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2008 tại điểm có độ cao 533m và tọa độ là 22.850689, 104.590471 Mốc số 224(1) Mốc 224(1) là mốc 3 cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc nơi giao nhau của suối Đỏ và suối Nậm Cư thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2006 tại điểm có độ cao 468m và tọa độ là 22.816797, 104.613359 Mốc số 224(2) Mốc 224(2) là mốc 3 cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của suối Đỏ và suối Nậm Cư thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2006 tại điểm có độ cao 471m và tọa độ là 22.815956, 104.613253 Mốc số 224(3) Mốc 224(3) là mốc 3 cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối phía Việt Nam nơi giao nhau của suối Đỏ và suối Nậm Cư thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2006 tại điểm có độ cao 467m và tọa độ là 22.816595, 104.612559 Mốc số 225 Mốc 225 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương cắm ngày 30/5/2007 tại điểm có độ cao 584m và tọa độ là 22.847009, 104.623777 Mốc số 226 Mốc 226 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2007 tại điểm có độ cao là 991m và tọa độ là 22.833569, 104.637625 Mốc số 227 Mốc 227 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2007 tại điểm có độ cao là 1347m và tọa độ là 22.834715, 104.654159 Mốc số 228 Mốc 228 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/6/2007 tại điểm có độ cao là 1711m và tọa độ là 22.821922, 104.66897 Mốc số 229 Mốc 229 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thàng Tín, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/6/2007 tại điểm có độ cao là 1735m và tọa độ là 22.817835, 104.672471 Mốc số 230 Mốc 230 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Pố Lồ, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/7/2007 tại điểm có độ cao là 1729m và tọa độ là 22.817958, 104.679974 Mốc số 231 Mốc 231 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi Chín Pao (Zhu Gun Tang Hou Shan) thuộc địa bàn xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2007 tại điểm có độ cao là 1990m và tọa độ là 22.822882, 104.68969 Mốc số 232 Mốc 232 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/9/2007 tại điểm có độ cao là 1893m và tọa độ là 22.821051, 104.721071 Mốc số 233 Mốc 233 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2007 tại điểm có độ cao là 1991m và tọa độ là 22.825654, 104.734446 Mốc số 234 Mốc 234 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/10/2007 tại điểm có độ cao là 1904m và tọa độ là 22.831847, 104.734389 Mốc số 235 Mốc 235 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/8/2007 tại điểm có độ cao là 1777m và tọa độ là 22.838067, 104.732941 Mốc số 236 Mốc 236 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/10/2007 tại điểm có độ cao là 1655m và tọa độ là 22.849786, 104.724502 Mốc số 237 Mốc 237 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/8/2007 tại điểm có độ cao là 1539m và tọa độ là 22.85209, 104.727981 Mốc số 238 Mốc 238 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2007 tại điểm có độ cao là 1356m và tọa độ là 22.857231, 104.734229 Mốc số 239 Mốc 239 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/8/2007 tại điểm có độ cao là 1498m và tọa độ là 22.85823, 104.740743 Mốc số 240 Mốc 240 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lao Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2007 tại điểm có độ cao là 1666m và tọa độ là 22.857915, 104.754374 Mốc số 241 Mốc 241 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/8/2007 tại điểm có độ cao là 1579m và tọa độ là 22.861074, 104.757036 Mốc số 242 Mốc 242 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Xín Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/11/2007 tại điểm có độ cao là 1643m và tọa độ là 22.863648, 104.758267 Mốc số 243 Mốc 243 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/8/2007 tại điểm có độ cao là 1660m và tọa độ là 22.86978, 104.763111 Mốc số 244 Mốc 244 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Chải, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2007 tại điểm có độ cao là 1343m và tọa độ là 22.885389, 104.765345 Mốc số 245 Mốc 245 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2008 tại điểm có độ cao là 1524m và tọa độ là 22.889509, 104.769919 Mốc số 246 Mốc 246 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao là 1552m và tọa độ là 22.891749, 104.770548 Mốc số 247 Mốc 247 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2008 tại điểm có độ cao là 1448m và tọa độ là 22.902706, 104.776657 Mốc số 248 Mốc 248 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao là 1433m và tọa độ là 22.906109, 104.779894 Mốc số 249 Mốc 249 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2007 tại điểm có độ cao là 1353m và tọa độ là 22.904525, 104.789008 Mốc số 250 Mốc 250 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/1/2008 tại điểm có độ cao là 1392m và tọa độ là 22.906677, 104.793404 Mốc số 251 Mốc 251 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/10/2007 tại điểm có độ cao là 1216m và tọa độ là 22.911642, 104.798254 Mốc số 252 Mốc 252 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao là 1262m và tọa độ là 22.914271, 104.803965 Mốc số 253 Mốc 253 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/10/2008 tại điểm có độ cao là 1401m và tọa độ là 22.915167, 104.807474 Mốc số 254 Mốc 254 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao là 1400m và tọa độ là 22.914976, 104.808758 Mốc số 255 Mốc 255 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Đức, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/10/2008 tại điểm có độ cao là 1394m và tọa độ là 22.916377, 104.808294 Mốc số 256 Mốc 256 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao là 1320m và tọa độ là 22.919902, 104.81082 Mốc số 257 Mốc 257 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/10/2008 tại điểm có độ cao là 1217m và tọa độ là 22.920779, 104.815253 Mốc số 258 Mốc 258 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/11/2008 tại điểm có độ cao là 903m và tọa độ là 22.923407, 104.821783 Mốc số 259 Mốc 259 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/10/2008 tại điểm có độ cao là 662m và tọa độ là 22.924401, 104.828698 Mốc số 260 Mốc 260 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường phân thủy giữa 2 nước thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/6/2008 tại điểm có độ cao là 650m và tọa độ là 22.921139, 104.839432 Mốc số 261(1) Mốc 261(1) là mốc đôi cùng số loại lớn, có gắn quốc huy. Mốc đặt trên bờ suối Nà La phía Trung Quốc, phía Tây Bắc cầu đường bộ từ Thanh Thủy (Việt Nam) đi Thiên Bảo (Trung Quốc). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/7/2002 tại điểm có độ cao 124m và tọa độ là 22.936929, 104.849391 Mốc số 261(2) Mốc 261(2) là mốc đôi cùng số loại lớn, có gắn quốc huy. Mốc đặt trên bờ suối Nà La phía Việt Nam, phía Đông Bắc cầu đường bộ từ Thanh Thủy (Việt Nam) đi Thiên Bảo (Trung Quốc). Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/7/2002 tại điểm có độ cao 124m và tọa độ là 22.936869, 104.849563 Mốc số 262 Mốc 262 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/10/2008 tại điểm có độ cao 123m và tọa độ là 22.937584, 104.850479 ngay sát bờ sông Lô và phía bên kia bờ sông của cửa khẩu Thanh Thủy. Mốc số 263 Mốc 263 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/12/2007 tại điểm có độ cao 430m và tọa độ là 22.939827, 104.855344 Mốc số 264 Mốc 264 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/10/2008 tại điểm có độ cao 586m và tọa độ là 22.941116, 104.859206 Mốc số 265 Mốc 265 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 817m và tọa độ là 22.942342, 104.862326 Mốc số 265/1 Mốc 265/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 961m và tọa độ là 22.942922, 104.863004 Mốc số 266 Mốc 266 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại đáy khe núi thuộc địa bàn xã Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 997m và tọa độ là 22.945009, 104.864213 Mốc số 267 Mốc 267 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại đáy khe núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 1070m và tọa độ là 22.948693, 104.863837 Mốc số 268 Mốc 268 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi Pha Hán thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 1155m và tọa độ là 22.949123, 104.864415 Mốc số 269 Mốc 269 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2007 tại điểm có độ cao 1019m và tọa độ là 22.951351, 104.863936 Mốc số 270 Mốc 270 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 1049m và tọa độ là 22.955421, 104.865306 Mốc số 271 Mốc 271 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2007 tại điểm có độ cao 962m và tọa độ là 22.967571, 104.861456 Mốc số 272 Mốc 272 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 1043m và tọa độ là 22.977923, 104.860983 Mốc số 272/1 Mốc 272/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1072m và tọa độ là 22.977669, 104.853046 Mốc số 272/2 Mốc 272/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 1059m và tọa độ là 22.978044, 104.852272 Mốc số 273 Mốc 273 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1171m và tọa độ là 22.978952, 104.851069 Mốc số 273/1 Mốc 273/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1127m và tọa độ là 22.978654, 104.850441 Mốc số 274 Mốc 274 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 1114m và tọa độ là 22.978511, 104.84959 Mốc số 274/1 Mốc 274/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1147m và tọa độ là 22.978543, 104.848419 Mốc số 2725 Mốc 275 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Minh Tân, Vị Xuyên, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1148m và tọa độ là 22.979711, 104.848326 Mốc số 276 Mốc 276 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 1132m và tọa độ là 22.982861, 104.847041 Mốc số 277 Mốc 277 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2008 tại điểm có độ cao 1141m và tọa độ là 22.985082, 104.844584 Mốc số 277/1 Mốc 277/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2008 tại điểm có độ cao 1145m và tọa độ là 22.985482, 104.843228 Mốc số 277/2 Mốc 277/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 1157m và tọa độ là 22.984034, 104.840825 Mốc số 278 Mốc 278 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 1188m và tọa độ là 22.984715, 104.838666 Mốc số 279 Mốc 279 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2008 tại điểm có độ cao 1235m và tọa độ là 22.988231, 104.835388 Mốc số 280 Mốc 280 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 1215m và tọa độ là 22.990455, 104.838195 Mốc số 280/1 Mốc 280/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2008 tại điểm có độ cao 1263m và tọa độ là 22.992888, 104.837069 Mốc số 281 Mốc 281 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2008 tại điểm có độ cao 1253m và tọa độ là 22.995678, 104.837971 Mốc số 282 Mốc 282 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 1281m và tọa độ là 22.997439, 104.83669 Mốc số 283 Mốc 283 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2007 tại điểm có độ cao 1313m và tọa độ là 22.997774, 104.83012 Mốc số 284 Mốc 284 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 1284m và tọa độ là 23.005239, 104.830569 Mốc số 285 Mốc 285 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2007 tại điểm có độ cao 1246m và tọa độ là 23.020406, 104.828543 Mốc số 286 Mốc 286 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 1247m và tọa độ là 23.0307, 104.825491 Mốc số 287 Mốc 287 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tả Ván, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2007 tại điểm có độ cao 1402m và tọa độ là 23.033556, 104.821133 Mốc số 288 Mốc 288 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tùng Vài, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/7/2007 tại điểm có độ cao 1683m và tọa độ là 23.063323, 104.814611 Mốc số 289 Mốc 289 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tùng Vài, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/9/2006 tại điểm có độ cao 1787m và tọa độ là 23.074094, 104.816718 Mốc số 290 Mốc 290 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2007 tại điểm có độ cao 1838m và tọa độ là 23.080148, 104.811661 Mốc số 290/1 Mốc 290/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2008 tại điểm có độ cao 1838m và tọa độ là 23.079862, 104.809995 Mốc số 290/2 Mốc 290/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 1890m và tọa độ là 23.080117, 104.808992 Mốc số 290/3 Mốc 290/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 1910m và tọa độ là 23.084049, 104.806657 Mốc số 291 Mốc 291 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/10/2008 tại điểm có độ cao 1871m và tọa độ là 23.086304, 104.806388 Mốc số 291/1 Mốc 291/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2008 tại điểm có độ cao 1898m và tọa độ là 23.086895, 104.8068 Mốc số 291/2 Mốc 291/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 1859m và tọa độ là 23.087936, 104.806778 Mốc số 292 Mốc 292 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 1891m và tọa độ là 23.089456, 104.805839 Mốc số 293 Mốc 293 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2007 tại điểm có độ cao 1987m và tọa độ là 23.098541, 104.804192 Mốc số 294 Mốc 294 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/7/2007 tại điểm có độ cao 2030m và tọa độ là 23.112481, 104.801532 Mốc số 295 Mốc 295 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/7/2007 tại điểm có độ cao 2150m và tọa độ là 23.115051, 104.801141 Mốc số 296 Mốc 296 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/7/2007 tại điểm có độ cao 1781m và tọa độ là 23.117949, 104.81991 Mốc số 297 Mốc 297 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/9/2006 tại điểm có độ cao 1827m và tọa độ là 23.117831, 104.821043 Mốc số 298 Mốc 298 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/7/2007 tại điểm có độ cao 1875m và tọa độ là 23.110867, 104.822783 Mốc số 299 Mốc 299 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/9/2008 tại điểm có độ cao 1777m và tọa độ là 23.107635, 104.825736 Mốc số 299/1 Mốc 299/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/9/2008 tại điểm có độ cao 1767m và tọa độ là 23.107923, 104.826668 Mốc số 299/2 Mốc 299/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2008 tại điểm có độ cao 1785m và tọa độ là 23.109078, 104.82761 Mốc số 300 Mốc 300 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2008 tại điểm có độ cao 1812m và tọa độ là 23.11009, 104.828262 Mốc số 300/1 Mốc 300/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao 1798m và tọa độ là 23.111738, 104.829205 Mốc số 301 Mốc 301 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao là 1816m và tọa độ là 23.113405, 104.830211 Mốc số 301/1 Mốc 301/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao là 1803m và tọa độ là 23.113824, 104.830453 Mốc số 302 Mốc 302 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2008 tại điểm có độ cao là 1779m và tọa độ là 23.115593, 104.830807 Mốc số 302/1 Mốc 302/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao là 1794m và tọa độ là 23.115768, 104.83189 Mốc số 302/2 Mốc 302/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2008 tại điểm có độ cao 1801m và tọa độ là 23.115713, 104.834121 Mốc số 303 Mốc 303 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2007 tại điểm có độ cao 1796m và tọa độ là 23.116158, 104.835696 Mốc số 304 Mốc 304 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/7/2007 tại điểm có độ cao 1643m và tọa độ là 23.111359, 104.839352 Mốc số 305 Mốc 305 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2007 tại điểm có độ cao 1753m và tọa độ là 23.119301, 104.839408 Mốc số 306 Mốc 306 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2007 tại điểm có độ cao 1586m và tọa độ là 23.121597, 104.850533 Mốc số 307 Mốc 307 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2007 tại điểm có độ cao 1428m và tọa độ là 23.123054, 104.853452 Mốc số 308 Mốc 308 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2007 tại điểm có độ cao 1432m và tọa độ là 23.126547, 104.856501 Mốc số 309 Mốc 309 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2007 tại điểm có độ cao 1394m và tọa độ là 23.129184, 104.858166 Mốc số 310 Mốc 310 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Mã Pờ, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/7/2007 tại điểm có độ cao 1275m và tọa độ là 23.123907, 104.863093 Mốc số 311 Mốc 311 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/5/2006 tại điểm có độ cao 1291m và tọa độ là 23.125436, 104.871595 Mốc số 312 Mốc 312 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/7/2007 tại điểm có độ cao 1410m và tọa độ là 23.125059, 104.874443 Mốc số 313 Mốc 313 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/5/2006 tại điểm có độ cao 1259m và tọa độ là 23.129475, 104.878781 Mốc số 314 Mốc 314 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/9/2008 tại điểm có độ cao 1272m và tọa độ là 23.131415, 104.876839 Mốc số 315 Mốc 315 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/5/2006 tại điểm có độ cao 1037m và tọa độ là 23.136198, 104.877874 Mốc số 316 Mốc 316 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2007 tại điểm có độ cao 1066m và tọa độ là 23.144572, 104.882112 Mốc số 317 Mốc 317 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/5/2006 tại điểm có độ cao 946m và tọa độ là 23.151778, 104.880235 Mốc số 318 Mốc 318 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2007 tại điểm có độ cao 795m và tọa độ là 23.157416, 104.882247 Mốc số 319 Mốc 319 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/7/2008 tại điểm có độ cao 660m và tọa độ là 23.164458, 104.881296 Mốc số 319/1 Mốc 319/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/7/2008 tại điểm có độ cao 649m và tọa độ là 23.165124, 104.881538 Mốc số 319/2 Mốc 319/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao 649m và tọa độ là 23.166235, 104.882094 Mốc số 320 Mốc 320 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2008 tại điểm có độ cao 581m và tọa độ là 23.166576, 104.882297 Mốc số 321 Mốc 321 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/10/2007 tại điểm có độ cao 797m và tọa độ là 23.16926, 104.886593 Mốc số 322 Mốc 322 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/4/2007 tại điểm có độ cao 804m và tọa độ là 23.174195, 104.889257 Mốc số 323 Mốc 323 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2007 tại điểm có độ cao 863m và tọa độ là 23.177704, 104.893602 Mốc số 323/1 Mốc 323/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/7/2008 tại điểm có độ cao 902m và tọa độ là 23.178251, 104.894414 Mốc số 323/2 Mốc 323/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/11/2008 tại điểm có độ cao 925m và tọa độ là 23.178559, 104.894873 Mốc số 324 Mốc 324 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/11/2008 tại điểm có độ cao 997m và tọa độ là 23.179376, 104.896085 Mốc số 325 Mốc 325 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi phía Đông đường cái từ Việt Nam sang Trung Quốc thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 1100m và tọa độ là 23.178927, 104.899716 Mốc số 326 Mốc 326 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/4/2007 tại điểm có độ cao 1331m và tọa độ là 23.178751, 104.912338 Mốc số 327 Mốc 327 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/5/2007 tại điểm có độ cao 1498m và tọa độ là 23.174799, 104.917325 Mốc số 327/1 Mốc 327/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/3/2008 tại điểm có độ cao 1448m và tọa độ là 23.170822, 104.917287 Mốc số 328 Mốc 328 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/4/2007 tại điểm có độ cao 1402m và tọa độ là 23.169938, 104.920319 Mốc số 329 Mốc 329 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2007 tại điểm có độ cao 1402m và tọa độ là 23.167718, 104.9227 Mốc số 330 Mốc 330 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/4/2007 tại điểm có độ cao 1459m và tọa độ là 23.16087, 104.924901 Mốc số 331 Mốc 331 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2007 tại điểm có độ cao 1400m và tọa độ là 23.156761, 104.927865 Mốc số 332 Mốc 332 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2007 tại điểm có độ cao 1272m và tọa độ là 23.156047, 104.935163 Mốc số 333 Mốc 333 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2007 tại điểm có độ cao 1247m và tọa độ là 23.153809, 104.939819 Mốc số 334 Mốc 334 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2007 tại điểm có độ cao 1320m và tọa độ là 23.151133, 104.94714 Mốc số 335 Mốc 335 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2007 tại điểm có độ cao 1307m và tọa độ là 23.153974, 104.948617 Mốc số 336 Mốc 336 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2007 tại điểm có độ cao 1192m và tọa độ là 23.160657, 104.950589 Mốc số 337 Mốc 337 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2007 tại điểm có độ cao 1088m và tọa độ là 23.16605, 104.948411 Mốc số 338 Mốc 338 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/4/2007 tại điểm có độ cao 871m và tọa độ là 23.172968, 104.950662 Mốc số 338/1 Mốc 338/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/1/2008 tại điểm có độ cao 549m và tọa độ là 23.192337, 104.956811 Mốc số 339 Mốc 339 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2007 tại điểm có độ cao 448m và tọa độ là 23.192817, 104.957866 Mốc số 340(1) Mốc 340(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ đặt trên bờ khe không tên (Na Cai Gou) phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/1/2008 tại điểm có độ cao 465m và tọa độ là 23.193225, 104.958716 Mốc số 340(2) Mốc 340(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ đặt trên bờ khe không tên (Na Cai Gou) phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 466m và tọa độ là 23.193139, 104.958942 Mốc số 341 Mốc 341 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2005 tại điểm có độ cao 558m và tọa độ là 23.196154, 104.960344 Mốc số 342 Mốc 342 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2008 tại điểm có độ cao 625m và tọa độ là 23.198118, 104.96178 Mốc số 343 Mốc 343 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2005 tại điểm có độ cao 674m và tọa độ là 23.20009, 104.962493 Mốc số 344 Mốc 344 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2008 tại điểm có độ cao 694m và tọa độ là 23.199529, 104.966513 Mốc số 345 Mốc 345 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2008 tại điểm có độ cao 720m và tọa độ là 23.200187, 104.967468 Mốc số 346 Mốc 346 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 23.201928, 104.968789 Mốc số 347 Mốc 347 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2005 tại điểm có độ cao 552m và tọa độ là 23.204569, 104.974261 Mốc số 348 Mốc 348 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 487m và tọa độ là 23.204029, 104.976469 Mốc số 349 Mốc 349 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên bờ ruộng thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2005 tại điểm có độ cao 478m và tọa độ là 23.204193, 104.977038 Mốc số 349/1 Mốc 349/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 538m và tọa độ là 23.204649, 104.978044 Mốc số 350 Mốc 350 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 574m và tọa độ là 23.20562, 104.979424 Mốc số 351 Mốc 351 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 601m và tọa độ là 23.203673, 104.981781 Mốc số 352 Mốc 352 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 623m và tọa độ là 23.204308, 104.983378 Mốc số 352/1 Mốc 352/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2008 tại điểm có độ cao 602m và tọa độ là 23.203241, 104.984085 Mốc số 353 Mốc 353 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/11/2007 tại điểm có độ cao 549m và tọa độ là 23.202575, 104.98477 Mốc số 353/1 Mốc 353/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2008 tại điểm có độ cao 523m và tọa độ là 23.202012, 104.985449 Mốc số 354 Mốc 354 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Na Khê, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2008 tại điểm có độ cao 631m và tọa độ là 23.200827, 104.987388 Mốc số 355 Mốc 355 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2005 tại điểm có độ cao 799m và tọa độ là 23.202826, 104.995648 Mốc số 355/1 Mốc 355/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 891m và tọa độ là 23.203018, 104.997428 Mốc số 356 Mốc 356 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/4/2006 tại điểm có độ cao 1023m và tọa độ là 23.217121, 105.005986 Mốc số 357 Mốc 357 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2005 tại điểm có độ cao 954m và tọa độ là 23.220059, 105.025601 Mốc số 357/1 Mốc 357/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2008 tại điểm có độ cao 1031m và tọa độ là 23.234802, 105.04229 Mốc số 357/2 Mốc 357/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/6/2008 tại điểm có độ cao 1029m và tọa độ là 23.235536, 105.042966 Mốc số 358 Mốc 358 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bạch Đích, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/12/2005 tại điểm có độ cao 998m và tọa độ là 23.238028, 105.044778 Mốc số 359 Mốc 359 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2005 tại điểm có độ cao 993m và tọa độ là 23.244032, 105.048903 Mốc số 360 Mốc 360 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/12/2005 tại điểm có độ cao 1018m và tọa độ là 23.247834, 105.051298 Mốc số 361 Mốc 361 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/6/2007 tại điểm có độ cao 1058m và tọa độ là 23.249334, 105.058448 Mốc số 362 Mốc 362 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi Bạc thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 1250m và tọa độ là 23.25458, 105.05923 Mốc số 363 Mốc 363 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/6/2007 tại điểm có độ cao 1135m và tọa độ là 23.25773, 105.068839 Mốc số 364 Mốc 364 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 tại điểm có độ cao 1169m và tọa độ là 23.258397, 105.070202 Mốc số 365 Mốc 365 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phú Lũng, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/12/2005 tại điểm có độ cao 1310m và tọa độ là 23.263141, 105.075506 Mốc số 366 Mốc 366 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 tại điểm có độ cao 1478m và tọa độ là 23.266665, 105.081373 Mốc số 367 Mốc 367 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/12/2005 tại điểm có độ cao 1445m và tọa độ là 23.266119, 105.083416 Mốc số 368 Mốc 368 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2006 tại điểm có độ cao 1408m và tọa độ là 23.263809, 105.087311 Mốc số 369 Mốc 369 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/6/2007 tại điểm có độ cao 1435m và tọa độ là 23.263759, 105.090457 Mốc số 370 Mốc 370 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2006 tại điểm có độ cao 1441m và tọa độ là 23.262737, 105.093248 Mốc số 371 Mốc 371 là mốc đơn loại trung đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2007 tại điểm có độ cao 1378m và tọa độ là 23.258883, 105.097517 Mốc số 372 Mốc 372 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2006 tại điểm có độ cao 1513m và tọa độ là 23.248818, 105.098247 Mốc số 373 Mốc 373 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2007 tại điểm có độ cao 1435m và tọa độ là 23.247813, 105.101929 Mốc số 374 Mốc 374 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thắng Mố, Yên Minh, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2008 tại điểm có độ cao 1545m và tọa độ là 23.246401, 105.109836 Mốc số 375 Mốc 375 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Cáo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/7/2004 tại điểm có độ cao 1622m và tọa độ là 23.253102, 105.124355 Mốc số 376 Mốc 376 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi Hà Chú Ha thuộc địa bàn xã Phố Cáo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/1/2005 tại điểm có độ cao 1692m và tọa độ là 23.257151, 105.124821 Mốc số 376/1 Mốc 376/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phố Cáo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2005 tại điểm có độ cao 1645m và tọa độ là 23.257232, 105.125734 Mốc số 376/2 Mốc 376/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Cáo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2007 tại điểm có độ cao 1670m và tọa độ là 23.256242, 105.129471 Mốc số 377 Mốc 377 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phố Cáo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2004 tại điểm có độ cao 1873m và tọa độ là 23.256284, 105.135283 Mốc số 378 Mốc 378 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2004 tại điểm có độ cao 1622m và tọa độ là 23.261845, 105.142034 Mốc số 379 Mốc 379 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/11/2008 tại điểm có độ cao 1505m và tọa độ là 23.267036, 105.155977 Mốc số 380 Mốc 380 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 1698m và tọa độ là 23.271661, 105.157613 Mốc số 381 Mốc 381 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/7/2007 tại điểm có độ cao 1610m và tọa độ là 23.271508, 105.160324 Mốc số 382 Mốc 382 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/1/2008 tại điểm có độ cao 1716m và tọa độ là 23.277481, 105.164783 Mốc số 383 Mốc 383 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/7/2007 tại điểm có độ cao 1657m và tọa độ là 23.280296, 105.168276 Mốc số 384 Mốc 384 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/1/2008 tại điểm có độ cao 1666m và tọa độ là 23.283205, 105.167827 Mốc số 385 Mốc 385 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/7/2007 tại điểm có độ cao 1707m và tọa độ là 23.283217, 105.170673 Mốc số 386 Mốc 386 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/1/2008 tại điểm có độ cao 1636m và tọa độ là 23.287556, 105.169796 Mốc số 387 Mốc 387 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/6/2007 tại điểm có độ cao 1674m và tọa độ là 23.288698, 105.174481 Mốc số 388 Mốc 388 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/1/2008 tại điểm có độ cao 1594m và tọa độ là 23.285255, 105.180266 Mốc số 389 Mốc 389 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/6/2007 tại điểm có độ cao 1629m và tọa độ là 23.283519, 105.180854 Mốc số 390 Mốc 390 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi Chu Ha Bo thuộc địa bàn xã Phố Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/7/2008 tại điểm có độ cao 1795m và tọa độ là 23.277347, 105.182368 Mốc số 391 Mốc 391 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/4/2003 tại điểm có độ cao 1667m và tọa độ là 23.27968, 105.189062 Mốc số 391/1 Mốc 391/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2005 tại điểm có độ cao 1690m và tọa độ là 23.279963, 105.189712 Mốc số 391/2 Mốc 391/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2005 tại điểm có độ cao 1710m và tọa độ là 23.280224, 105.190369 Mốc số 392 Mốc 392 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2003 tại điểm có độ cao 1572m và tọa độ là 23.281141, 105.195961 Mốc số 392/1 Mốc 392/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2005 tại điểm có độ cao 1629m và tọa độ là 23.278382, 105.199267 Mốc số 392/2 Mốc 392/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2005 tại điểm có độ cao 1545m và tọa độ là 23.277016, 105.198089 Mốc số 393 Mốc 393 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, phía Bắc đường cái từ Phó Bảng đi Dong Gan thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2003 tại điểm có độ cao 1521m và tọa độ là 23.276349, 105.198225 Mốc số 394 Mốc 394 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, phía Nam đường cái từ Phó Bảng đi Dong Gan thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2003 tại điểm có độ cao 1521m và tọa độ là 23.275972, 105.198229 Mốc số 395 Mốc 395 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/4/2003 tại điểm có độ cao 1656m và tọa độ là 23.272164, 105.202379 Mốc số 395/1 Mốc 395/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2005 tại điểm có độ cao 1667m và tọa độ là 23.271577, 105.203033 Mốc số 395/2 Mốc 395/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Phó Bảng, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2005 tại điểm có độ cao 1667m và tọa độ là 23.271461, 105.203714 Mốc số 396 Mốc 396 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại khe núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Sủng Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/6/2003 tại điểm có độ cao 1555m và tọa độ là 23.270548, 105.209174 Mốc số 397 Mốc 397 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sủng Là, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/3/2008 tại điểm có độ cao 1564m và tọa độ là 23.267144, 105.212968 Mốc số 398 Mốc 398 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2005 tại điểm có độ cao 1510m và tọa độ là 23.269321, 105.222957 Mốc số 399 Mốc 399 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2005 tại điểm có độ cao 1613m và tọa độ là 23.265718, 105.225718 Mốc số 400 Mốc 400 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2007 tại điểm có độ cao 1562m và tọa độ là 23.261161, 105.227744 Mốc số 401 Mốc 401 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2005 tại điểm có độ cao 1571m và tọa độ là 23.2622, 105.234628 Mốc số 402 Mốc 402 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2005 tại điểm có độ cao 1581m và tọa độ là 23.267385, 105.236459 Mốc số 403 Mốc 403 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2005 tại điểm có độ cao 1506m và tọa độ là 23.271471, 105.238328 Mốc số 403/1 Mốc 403/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sà Phìn, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2005 tại điểm có độ cao 1548m và tọa độ là 23.274905, 105.238218 Mốc số 404 Mốc 404 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống nui thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2005 tại điểm có độ cao 1681m và tọa độ là 23.276435, 105.238355 Mốc số 405 Mốc 405 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 1499m và tọa độ là 23.281136, 105.239058 Mốc số 406 Mốc 406 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/5/2008 tại điểm có độ cao 1576m và tọa độ là 23.28498, 105.234773 Mốc số 407 Mốc 407 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/7/2004 tại điểm có độ cao 1528m và tọa độ là 23.286932, 105.234598 Mốc số 408 Mốc 408 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 tại điểm có độ cao 1580m và tọa độ là 23.289547, 105.237439 Mốc số 409 Mốc 409 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/7/2004 tại điểm có độ cao 1543m và tọa độ là 23.291505, 105.244343 Mốc số 409/1 Mốc 409/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2005 tại điểm có độ cao 1633m và tọa độ là 23.294576, 105.247132 Mốc số 409/2 Mốc 409/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/10/2005 tại điểm có độ cao 1646m và tọa độ là 23.295335, 105.247442 Mốc số 410 Mốc 410 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 tại điểm có độ cao 1653m và tọa độ là 23.295623, 105.247528 Mốc số 410/1 Mốc 410/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2005 tại điểm có độ cao 1728m và tọa độ là 23.29687, 105.247603 Mốc số 410/2 Mốc 410/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lũng Táo, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2005 tại điểm có độ cao 1798m và tọa độ là 23.297803, 105.247653 Mốc số 411 Mốc 411 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2004 tại điểm có độ cao 1797m và tọa độ là 23.309983, 105.250005 Mốc số 411/1 Mốc 411/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2005 tại điểm có độ cao 1793m và tọa độ là 23.309959, 105.250207 Mốc số 411/2 Mốc 411/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2007 tại điểm có độ cao 1785m và tọa độ là 23.310368, 105.250431 Mốc số 411/3 Mốc 411/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2005 tại điểm có độ cao 1786m và tọa độ là 23.310311, 105.250594 Mốc số 411/4 Mốc 411/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2007 tại điểm có độ cao 1786m và tọa độ là 23.310202, 105.250582 Mốc số 411/5 Mốc 411/5 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2005 tại điểm có độ cao 1778m và tọa độ là 23.310343, 105.252071 Mốc số 411/6 Mốc 411/6 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2007 tại điểm có độ cao 1763m và tọa độ là 23.311053, 105.252345 Mốc số 412 Mốc 412 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2005 tại điểm có độ cao 1424m và tọa độ là 23.319908, 105.257942 Mốc số 413 Mốc 413 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/3/2008 tại điểm có độ cao 1364m và tọa độ là 23.321894, 105.256258 Mốc số 414 Mốc 414 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2008 tại điểm có độ cao 1588m và tọa độ là 23.325511, 105.255722 Mốc số 415 Mốc 415 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/3/2008 tại điểm có độ cao 1745m và tọa độ là 23.332604, 105.248914 Mốc số 416 Mốc 416 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2008 tại điểm có độ cao 1624m và tọa độ là 23.333895, 105.250729 Mốc số 417 Mốc 417 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/5/2005 tại điểm có độ cao 1699m và tọa độ là 23.342861, 105.258827 Mốc số 417/1 Mốc 417/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/1/2008 tại điểm có độ cao 1785m và tọa độ là 23.342639, 105.264246 Mốc số 417/2 Mốc 417/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ma Lé, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2005 tại điểm có độ cao 1793m và tọa độ là 23.342707, 105.264684 Mốc số 418 Mốc 418 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2005 tại điểm có độ cao 1692m và tọa độ là 23.339441, 105.273826 Mốc số 419 Mốc 419 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/3/2008 tại điểm có độ cao 1438m và tọa độ là 23.349841, 105.285927 Mốc số 420 Mốc 420 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/4/2008 tại điểm có độ cao 1421m và tọa độ là 23.359111, 105.288733 Mốc số 421 Mốc 421 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/3/2008 tại điểm có độ cao 1327m và tọa độ là 23.361733, 105.293155 Mốc số 422 Mốc 422 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2005 tại điểm có độ cao 1346m và tọa độ là 23.370814, 105.301891 Mốc số 423 Mốc 423 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/6/2005 tại điểm có độ cao 1411m và tọa độ là 23.371559, 105.302659 Mốc số 424 Mốc 424 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2005 tại điểm có độ cao 1419m và tọa độ là 23.372656, 105.302078 Mốc số 425 Mốc 425 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/3/2008 tại điểm có độ cao 1310m và tọa độ là 23.374013, 105.30264 Mốc số 426 Mốc 426 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2008 tại điểm có độ cao 1227m và tọa độ là 23.375067, 105.303342 Mốc số 427 Mốc 427 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/3/2008 tại điểm có độ cao 1103m và tọa độ là 23.376363, 105.304207 Mốc số 428 Mốc 428 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2008 tại điểm có độ cao 788m và tọa độ là 23.379741, 105.306454 Mốc số 429 Mốc 429 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2005 tại điểm có độ cao 497m và tọa độ là 23.311017, 105.383423 Mốc số 430 Mốc 430 là mốc đơn loại nhỏ, đặt cạnh khe nước thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắmngày 7/12/2005 tại điểm có độ cao 662m và tọa độ là 23.312241, 105.384875 Mốc số 431 Mốc 431 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ suối thuộc địa bànxã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày28/6/2005 tại điểm có độ cao 745m và tọa độ là 23.313477, 105.385221 Mốc số 432 Mốc 432 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bànxã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày7/12/2005 tại điểm có độ cao 803m và tọa độ là 23.314072, 105.386219 Mốc số 433 Mốc 433 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bànxã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày28/6/2005 tại điểm có độ cao 897m và tọa độ là 23.30722, 105.39226 Mốc số 434 Mốc 434 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2005 tại điểm có độ cao 962m và tọa độ là 23.302076, 105.396728 Mốc số 435 Mốc 435 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2005 tại điểm có độ cao 1046m và tọa độ là 23.296938, 105.401228 Mốc số 436 Mốc 436 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2005 tại điểm có độ cao 982m và tọa độ là 23.296018, 105.402003 Mốc số 437 Mốc 437 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2005 tại điểm có độ cao 1101m và tọa độ là 23.293541, 105.405899 Mốc số 438 Mốc 438 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/4/2007 tại điểm có độ cao 1116m và tọa độ là 23.286318, 105.414644 Mốc số 439 Mốc 439 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2007 tại điểm có độ cao 1181m và tọa độ là 23.28504, 105.418325 Mốc số 440 Mốc 440 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/4/2007 tại điểm có độ cao 1295m và tọa độ là 23.284884, 105.420696 Mốc số 441 Mốc 441 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2007 tại điểm có độ cao 1373m và tọa độ là 23.286154, 105.422207 Mốc số 442 Mốc 442 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/6/2007 tại điểm có độ cao 1407m và tọa độ là 23.28721, 105.423408 Mốc số 443 Mốc 443 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2007 tại điểm có độ cao 1637m và tọa độ là 23.291914, 105.429494 Mốc số 444 Mốc 444 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ suối thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/6/2007 tại điểm có độ cao 1507m và tọa độ là 23.294286, 105.427535 Mốc số 445 Mốc 445 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 1623m và tọa độ là 23.296413, 105.42628 Mốc số 446 Mốc 446 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2006 tại điểm có độ cao 1540m và tọa độ là 23.300993, 105.428484 Mốc số 447 Mốc 447 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 1622m và tọa độ là 23.302913, 105.430133 Mốc số 448 Mốc 448 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/5/2005 tại điểm có độ cao 1689m và tọa độ là 23.302787, 105.43434 Mốc số 449 Mốc 449 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2004 tại điểm có độ cao 1638m và tọa độ là 23.300667, 105.43476 Mốc số 450 Mốc 450 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng phía Đông đường mòn, thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/5/2005 tại điểm có độ cao 1613m và tọa độ là 23.30072, 105.436825 Mốc số 451 Mốc 451 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/6/2004 tại điểm có độ cao 1632m và tọa độ là 23.300759, 105.438373 Mốc số 452 Mốc 452 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2005 tại điểm có độ cao 1670m và tọa độ là 23.299518, 105.441489 Mốc số 453 Mốc 453 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/6/2004 tại điểm có độ cao 1590m và tọa độ là 23.298058, 105.441033 Mốc số 454 Mốc 454 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2006 tại điểm có độ cao 1609m và tọa độ là 23.296038, 105.443324 Mốc số 455 Mốc 455 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2007 tại điểm có độ cao 1627m và tọa độ là 23.295681, 105.444269 Mốc số 456 Mốc 456 là mốc đơn loại trung, đặt ở giữa đường đất từ Thượng Phùng đi Tian Peng (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/6/2007 tại điểm có độ cao 1593m và tọa độ là 23.294196, 105.445484 Mốc số 457 Mốc 457 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2004 tại điểm có độ cao 1737m và tọa độ là 23.290815, 105.447115 Mốc số 458 Mốc 458 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2007 tại điểm có độ cao 1702m và tọa độ là 23.286519, 105.446472 Mốc số 459 Mốc 459 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/11/2004 tại điểm có độ cao 1718m và tọa độ là 23.285676, 105.447094 Mốc số 460 Mốc 460 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/5/2005 tại điểm có độ cao 1724m và tọa độ là 23.282941, 105.448073 Mốc số 461 Mốc 461 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2004 tại điểm có độ cao 1672m và tọa độ là 23.281216, 105.449113 Mốc số 462 Mốc 462 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/5/2005 tại điểm có độ cao 1673m và tọa độ là 23.277768, 105.450763 Mốc số 463 Mốc 463 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2004 tại điểm có độ cao 1674m và tọa độ là 23.276114, 105.453222 Mốc số 464 Mốc 464 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/5/2005 tại điểm có độ cao 1687m và tọa độ là 23.273963, 105.456325 Mốc số 465 Mốc 465 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/9/2005 tại điểm có độ cao 1687m và tọa độ là 23.272613, 105.457951 Mốc số 466 Mốc 466 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/5/2005 tại điểm có độ cao 1654m và tọa độ là 23.267177, 105.462383 Mốc số 467 Mốc 467 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/1/2006 tại điểm có độ cao 1629m và tọa độ là 23.262576, 105.46617 Mốc số 468 Mốc 468 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/1/2006 tại điểm có độ cao 1598m và tọa độ là 23.259514, 105.467884 Mốc số 469 Mốc 469 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2004 tại điểm có độ cao 1606m và tọa độ là 23.256857, 105.468787 Mốc số 470 Mốc 470 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/5/2007 tại điểm có độ cao 1558m và tọa độ là 23.254851, 105.472491 Mốc số 471 Mốc 471 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2007 tại điểm có độ cao 1481m và tọa độ là 23.25281, 105.472638 Mốc số 472 Mốc 472 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/5/2007 tại điểm có độ cao 1517m và tọa độ là 23.251534, 105.47273 Mốc số 473 Mốc 473 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2007 tại điểm có độ cao 1519m và tọa độ là 23.248093, 105.476264 Mốc số 474 Mốc 474 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2005 tại điểm có độ cao 1482m và tọa độ là 23.246654, 105.477868 Mốc số 475 Mốc 475 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Phùng, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2004 tại điểm có độ cao 1516m và tọa độ là 23.246806, 105.479726 Mốc số 476 Mốc 476 là mốc đơn loại trung, đặt ở phía Nam đường đất từ Xín Cái đi Tian Peng (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/6/2007 tại điểm có độ cao 1469m và tọa độ là 23.245501, 105.48052 Mốc số 477 Mốc 477 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/12/2004 tại điểm có độ cao 1528m và tọa độ là 23.244523, 105.481115 Mốc số 478 Mốc 478 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2006 tại điểm có độ cao 1468m và tọa độ là 23.241582, 105.484128 Mốc số 479 Mốc 479 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/12/2004 tại điểm có độ cao 1455m và tọa độ là 23.239002, 105.4855 Mốc số 480 Mốc 480 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2006 tại điểm có độ cao 1450m và tọa độ là 23.237334, 105.486672 Mốc số 481 Mốc 481 là mốc đơn loại trung, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/3/2006 tại điểm có độ cao 1369m và tọa độ là 23.235711, 105.486997 Mốc số 482 Mốc 482 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2003 tại điểm có độ cao 1464m và tọa độ là 23.234144, 105.487106 Mốc số 482/1 Mốc 482/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2005 tại điểm có độ cao 1470m và tọa độ là 23.232933, 105.489766 Mốc số 482/2 Mốc 482/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/9/2005 tại điểm có độ cao 1472m và tọa độ là 23.233394, 105.490606 Mốc số 482/3 Mốc 482/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/12/2005 tại điểm có độ cao 1472m và tọa độ là 23.232335, 105.491696 Mốc số 482/4 Mốc 482/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/9/2005 tại điểm có độ cao 1494m và tọa độ là 23.23254, 105.492271 Mốc số 483 Mốc 483 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/5/2003 tại điểm có độ cao 1502m và tọa độ là 23.232236, 105.492969 Mốc số 483/1 Mốc 483/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2005 tại điểm có độ cao 1428m và tọa độ là 23.230998, 105.492634 Mốc số 483/2 Mốc 483/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/10/2005 tại điểm có độ cao 1458m và tọa độ là 23.230647, 105.4922 Mốc số 484 Mốc 484 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2003 tại điểm có độ cao 1302m và tọa độ là 23.227996, 105.491647 Mốc số 484/1 Mốc 484/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2005 tại điểm có độ cao 1311m và tọa độ là 23.227669, 105.49176 Mốc số 484/2 Mốc 484/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2005 tại điểm có độ cao 1277m và tọa độ là 23.225985, 105.491208 Mốc số 485 Mốc 485 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2003 tại điểm có độ cao 1253m và tọa độ là 23.223334, 105.491906 Mốc số 485/1 Mốc 485/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/12/2005 tại điểm có độ cao 1289m và tọa độ là 23.221982, 105.492344 Mốc số 485/2 Mốc 485/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/10/2005 tại điểm có độ cao 1345m và tọa độ là 23.220884, 105.491476 Mốc số 486 Mốc 486 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2004 tại điểm có độ cao 1347m và tọa độ là 23.213885, 105.496061 Mốc số 487 Mốc 487 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi Páo Sảng thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2004 tại điểm có độ cao 1420m và tọa độ là 23.212012, 105.495942 Mốc số 488 Mốc 488 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/4/2006 tại điểm có độ cao 1371m và tọa độ là 23.209278, 105.498119 Mốc số 489 Mốc 489 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xín Cái, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2003 tại điểm có độ cao 1282m và tọa độ là 23.206665, 105.497081 Mốc số 490 Mốc 490 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2004 tại điểm có độ cao 1364m và tọa độ là 23.202689, 105.498514 Mốc số 491 Mốc 491 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2003 tại điểm có độ cao 1341m và tọa độ là 23.202, 105.501958 Mốc số 492 Mốc 492 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2004 tại điểm có độ cao 1291m và tọa độ là 23.200184, 105.504888 Mốc số 492/1 Mốc 492/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/3/2006 tại điểm có độ cao 1302m và tọa độ là 23.199545, 105.50686 Mốc số 493 Mốc 493 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/5/2004 tại điểm có độ cao 1371mm và tọa độ là 23.196227, 105.512569 Mốc số 493/1 Mốc 493/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/3/2006 tại điểm có độ cao 1311mm và tọa độ là 23.197227, 105.514854 Mốc số 493/2 Mốc 493/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2006 tại điểm có độ cao 1269mm và tọa độ là 23.196613, 105.516591 Mốc số 494 Mốc 494 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 tại điểm có độ cao 1289mm và tọa độ là 23.188709, 105.526714 Mốc số 495 Mốc 495 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2004 tại điểm có độ cao 1163mm và tọa độ là 23.189845, 105.530224 Mốc số 496 Mốc 496 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/12/2004 tại điểm có độ cao 1141mm và tọa độ là 23.190874, 105.533475 Mốc số 497 Mốc 497 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/5/2004 tại điểm có độ cao 1029mm và tọa độ là 23.191444, 105.535813 Mốc số 498(1) Mốc 498(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ suối Lũng Li phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/5/2004 tại điểm có độ cao 885m và tọa độ là 23.192622, 105.539733 Mốc số 498(2) Mốc 498(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ suối Lũng Li phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/12/2004 tại điểm có độ cao 883m và tọa độ là 23.192301, 105.53974523.192301, 105.539745 Mốc số 499 Mốc 499 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/10/2007 tại điểm có độ cao 885m và tọa độ là 23.193833, 105.541362 Mốc số 500 Mốc 500 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2007 tại điểm có độ cao 1148m và tọa độ là 23.188553, 105.549387 Mốc số 501 Mốc 501 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/10/2007 tại điểm có độ cao 1024m và tọa độ là 23.18813, 105.551771 Mốc số 502 Mốc 502 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2007 tại điểm có độ cao 1033m và tọa độ là 23.186251, 105.553619 Mốc số 503 Mốc 503 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/8/2007 tại điểm có độ cao 1165m và tọa độ là 23.183209, 105.554241 Mốc số 504 Mốc 504 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/12/2007 tại điểm có độ cao 1184m và tọa độ là 23.175487, 105.557539 Mốc số 505 Mốc 505 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/8/2007 tại điểm có độ cao 1234m và tọa độ là 23.171873, 105.55864 Mốc số 506 Mốc 506 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2008 tại điểm có độ cao 1236m và tọa độ là 23.167671, 105.562053 Mốc số 506 Mốc 507 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại khe núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/9/2007 tại điểm có độ cao 1185m và tọa độ là 23.163933, 105.567084 Mốc số 508 Mốc 508 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/4/2008 tại điểm có độ cao 1210m và tọa độ là 23.160844, 105.570881 Mốc số 509 Mốc 509 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/3/2008 tại điểm có độ cao 1300m và tọa độ là 23.159499, 105.574025 Mốc số 510 Mốc 510 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2007 tại điểm có độ cao 1285m và tọa độ là 23.156322, 105.573454 Mốc số 511 Mốc 511 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2007 tại điểm có độ cao 1119m và tọa độ là 23.15131, 105.571475 Mốc số 512 Mốc 512 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/4/2008 tại điểm có độ cao 1042m và tọa độ là 23.148186, 105.570361 Mốc số 513 Mốc 513 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2007 tại điểm có độ cao 1154m và tọa độ là 23.144728, 105.56604 Mốc số 514 Mốc 514 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2007 tại điểm có độ cao 1172m và tọa độ là 23.14383, 105.563847 Mốc số 515 Mốc 515 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng, phía bắc đường mòn thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 1061m và tọa độ là 23.139044, 105.565404 Mốc số 516 Mốc 516 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/3/2008 tại điểm có độ cao 1062m và tọa độ là 23.134662, 105.565935 Mốc số 517 Mốc 517 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/3/2008 tại điểm có độ cao 1072m và tọa độ là Mốc số 518 Mốc 518 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi, thuộc địa bàn xã Sơn Vĩ, Mèo Vạc, Hà Giang. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 1222m và tọa độ là 23.120069, 105.564659 Mốc số 519 Mốc 519 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 1161m và tọa độ là 23.118096, 105.564733 Mốc số 519/1 Mốc 519/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi , thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 1177m và tọa độ là 23.118233, 105.563814 Mốc số 519/2 Mốc 519/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2008 tại điểm có độ cao 1251m và tọa độ là 23.117558, 105.562642 Mốc số 520 Mốc 520 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2008 tại điểm có độ cao 1261m và tọa độ là 23.116538, 105.562023 Mốc số 521 Mốc 521 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/10/2007 tại điểm có độ cao 1237m và tọa độ là 23.115288, 105.561688 Mốc số 522 Mốc 522 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại đáy khe núi, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/3/2008 tại điểm có độ cao 1271m và tọa độ là 23.112706, 105.565474 Mốc số 523 Mốc 523 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2007 tại điểm có độ cao 1329m và tọa độ là 23.109445, 105.563982 Mốc số 524 Mốc 524 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2008 tại điểm có độ cao 1291m và tọa độ là 23.106288, 105.564264 Mốc số 525 Mốc 525 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2007 tại điểm có độ cao 1320m và tọa độ là 23.104413, 105.563672 Mốc số 526 Mốc 526 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/4/2008 tại điểm có độ cao 1265m và tọa độ là 23.101494, 105.565906 Mốc số 527 Mốc 527 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2008 tại điểm có độ cao 1355m và tọa độ là 23.098742, 105.564721 Mốc số 528 Mốc 528 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/4/2008 tại điểm có độ cao 1250m và tọa độ là 23.092878, 105.56306 Mốc số 529 Mốc 529 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/4/2008 tại điểm có độ cao 1375m và tọa độ là 23.087987, 105.560117 Mốc số 530 Mốc 530 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2008 tại điểm có độ cao 1263m và tọa độ là 23.085159, 105.565147 Mốc số 531 Mốc 531 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/3/2008 tại điểm có độ cao 1113m và tọa độ là 23.073844, 105.570459 Mốc số 532 Mốc 532 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2005 tại điểm có độ cao 409m và tọa độ là 23.069371, 105.578072 Mốc số 532/1 Mốc 532/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2005 tại điểm có độ cao 457m và tọa độ là 23.069057, 105.580464 Mốc số 532/2 Mốc 532/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/6/2005 tại điểm có độ cao 444m và tọa độ là 23.067999, 105.581938 Mốc số 533 Mốc 533 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/6/2005 tại điểm có độ cao 437m và tọa độ là 23.067788, 105.583544 Mốc số 534 Mốc 534 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2003 tại điểm có độ cao 355m và tọa độ là 23.068799, 105.585442 Mốc số 535(1) Mốc 535(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ khe không tên phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2004 tại điểm có độ cao 357m và tọa độ là 23.069673, 105.585513 Mốc số 535(2) Mốc 535(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ khe không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2004 tại điểm có độ cao 354m và tọa độ là 23.069639, 105.585888 Mốc số 536 Mốc 536 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2008 tại điểm có độ cao 506m và tọa độ là 23.069241, 105.590125 Mốc số 536/1 Mốc 536/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 529m và tọa độ là 23.07139, 105.590671 Mốc số 536/2 Mốc 536/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 539m và tọa độ là 23.071964, 105.590574 Mốc số 536/3 Mốc 536/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 542m và tọa độ là 23.072528, 105.590886 Mốc số 537 Mốc 537 là mốc đơn loại trung, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 539m và tọa độ là 23.072899, 105.591165 Mốc số 537/1 Mốc 537/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2007 tại điểm có độ cao 541m và tọa độ là 23.07335, 105.591581 Mốc số 537/2 Mốc 537/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2008 tại điểm có độ cao 586m và tọa độ là 23.074616, 105.592583 Mốc số 537/3 Mốc 537/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2008 tại điểm có độ cao 600m và tọa độ là 23.075168, 105.592801 Mốc số 537/4 Mốc 537/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2006 tại điểm có độ cao 620m và tọa độ là 23.075859, 105.593596 Mốc số 538 Mốc 538 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2006 tại điểm có độ cao 620m và tọa độ là 23.076327, 105.594453 Mốc số 538/1 Mốc 538/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/12/2004 tại điểm có độ cao 642m và tọa độ là 23.076375, 105.595265 Mốc số 538/2 Mốc 538/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2004 tại điểm có độ cao 661m và tọa độ là 23.076512, 105.596232 Mốc số 538/3 Mốc 538/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/12/2004 tại điểm có độ cao 671m và tọa độ là 23.076358, 105.597192 Mốc số 538/4 Mốc 538/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2004 tại điểm có độ cao 692m và tọa độ là 23.076079, 105.597988 Mốc số 539 Mốc 539 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2004 tại điểm có độ cao 696m và tọa độ là 23.076739, 105.599737 Mốc số 540 Mốc 540 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/10/2004 tại điểm có độ cao 696m và tọa độ là 23.076558, 105.604961 Mốc số 541 Mốc 541 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2005 tại điểm có độ cao 733m và tọa độ là 23.075571, 105.607645 Mốc số 542 Mốc 542 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2004 tại điểm có độ cao 793m và tọa độ là 23.072377, 105.609834 Mốc số 542/1 Mốc 542/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2005 tại điểm có độ cao 826m và tọa độ là 23.071613, 105.611323 Mốc số 542/2 Mốc 542/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/11/2004 tại điểm có độ cao 833m và tọa độ là 23.071137, 105.612135 Mốc số 543 Mốc 543 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/5/2005 tại điểm có độ cao 847m và tọa độ là 23.070661, 105.613006 Mốc số 543/1 Mốc 543/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/5/2005 tại điểm có độ cao 863m và tọa độ là 23.070153, 105.61443 Mốc số 543/2 Mốc 543/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/11/2004 tại điểm có độ cao 900m và tọa độ là 23.069396, 105.615746 Mốc số 544 Mốc 544 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/10/2004 tại điểm có độ cao 926m và tọa độ là 23.068739, 105.616888 Mốc số 545 Mốc 545 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2008 tại điểm có độ cao 916m và tọa độ là 23.066078, 105.618239 Mốc số 546 Mốc 546 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Đông sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2008 tại điểm có độ cao 861m và tọa độ là 23.068228, 105.619653 Mốc số 547 Mốc 547 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2008 tại điểm có độ cao 860m và tọa độ là 23.069876, 105.621867 Mốc số 548 Mốc 548 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Đông Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2008 tại điểm có độ cao 889m và tọa độ là 23.071466, 105.627551 Mốc số 549 Mốc 549 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Đông Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2008 tại điểm có độ cao 913m và tọa độ là 23.074661, 105.627929 Mốc số 550 Mốc 550 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Đông Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2008 tại điểm có độ cao 909m và tọa độ là 23.074936, 105.629948 Mốc số 551 Mốc 551 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Đông Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/12/2008 tại điểm có độ cao 922m và tọa độ là 23.078619, 105.630929 Mốc số 552 Mốc 552 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2008 tại điểm có độ cao 913m và tọa độ là 23.080539, 105.634998 Mốc số 553 Mốc 553 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/12/2008 tại điểm có độ cao 924m và tọa độ là 23.081184, 105.639898 Mốc số 554 Mốc 554 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2008 tại điểm có độ cao 948m và tọa độ là 23.081526, 105.641481 Mốc số 555 Mốc 555 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2006 tại điểm có độ cao 928m và tọa độ là 23.081056, 105.646503 Mốc số 556 Mốc 556 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/10/2006 tại điểm có độ cao 937m và tọa độ là 23.078737, 105.648887 Mốc số 556/1 Mốc 556/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt giữa đường mòn trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/4/2007 tại điểm có độ cao 879m và tọa độ là 23.07723, 105.649963 Mốc số 556/2 Mốc 556/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Bắc sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2006 tại điểm có độ cao 868m và tọa độ là 23.075698, 105.651909 Mốc số 557 Mốc 557 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/10/2006 tại điểm có độ cao 877m và tọa độ là 23.074733, 105.654212 Mốc số 557/1 Mốc 557/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/4/2007 tại điểm có độ cao 877m và tọa độ là 23.074981, 105.655667 Mốc số 557/2 Mốc 557/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt giữa đường mòn trên sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2006 tại điểm có độ cao 883m và tọa độ là 23.074786, 105.657803 Mốc số 558 Mốc 558 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2005 tại điểm có độ cao 918m và tọa độ là 23.074783, 105.659711 Mốc số 559 Mốc 559 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/6/2005 tại điểm có độ cao 928m và tọa độ là 23.071295, 105.661509 Mốc số 560 Mốc 560 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/5/2005 tại điểm có độ cao 932m và tọa độ là 23.068715, 105.664733 Mốc số 561 Mốc 561 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2005 tại điểm có độ cao 927m và tọa độ là 23.067084, 105.669483 Mốc số 562 Mốc 562 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/5/2005 tại điểm có độ cao 962m và tọa độ là 23.065464, 105.67483 Mốc số 563 Mốc 563 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Cốc Pàng, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/5/2005 tại điểm có độ cao 973m và tọa độ là 23.062398, 105.675203 Mốc số 564 Mốc 564 là mốc đơn loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2005 tại điểm có độ cao 985m và tọa độ là 23.062351, 105.678314 Mốc số 565 Mốc 565 là mốc đơn loại trung, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2008 tại điểm có độ cao 999m và tọa độ là 23.064134, 105.67928 Mốc số 565/1 Mốc 565/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt giữa đường mòn phía Nam sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 981m và tọa độ là 23.064159, 105.680722 Mốc số 565/2 Mốc 565/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2008 tại điểm có độ cao 954m và tọa độ là 23.063712, 105.683039 Mốc số 566 Mốc 566 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/5/2005 tại điểm có độ cao 788m và tọa độ là 23.062816, 105.688768 Mốc số 566/1 Mốc 566/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2005 tại điểm có độ cao 813m và tọa độ là 23.062546, 105.690263 Mốc số 566/2 Mốc 566/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/5/2005 tại điểm có độ cao 801m và tọa độ là 23.062571, 105.695358 Mốc số 567 Mốc 567 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2005 tại điểm có độ cao 753m và tọa độ là 23.061836, 105.699474 Mốc số 568 Mốc 568 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2005 tại điểm có độ cao 881m và tọa độ là 23.063572, 105.707037 Mốc số 569 Mốc 569 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/3/2008 tại điểm có độ cao 1348m và tọa độ là 23.062068, 105.711784 Mốc số 570 Mốc 570 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/6/2008 tại điểm có độ cao 1151m và tọa độ là 23.071028, 105.709959 Mốc số 570/1 Mốc 570/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/4/2008 tại điểm có độ cao 1179m và tọa độ là 23.071528, 105.710708 Mốc số 570/2 Mốc 570/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/6/2008 tại điểm có độ cao 1210m và tọa độ là 23.068055, 105.712912 Mốc số 571 Mốc 571 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2005 tại điểm có độ cao 1288m và tọa độ là 23.064361, 105.717139 Mốc số 572 Mốc 572 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/1/2006 tại điểm có độ cao 1311m và tọa độ là 23.064007, 105.720858 Mốc số 573 Mốc 573 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 1376m và tọa độ là 23.060775, 105.722948 Mốc số 574 Mốc 574 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2008 tại điểm có độ cao 1301m và tọa độ là 23.058857, 105.72292 Mốc số 575 Mốc 575 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thượng Hà, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/4/2008 tại điểm có độ cao 1350m và tọa độ là 23.053665, 105.727662 Mốc số 576 Mốc 576 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2008 tại điểm có độ cao 1172m và tọa độ là 23.048211, 105.729719 Mốc số 577 Mốc 577 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2008 tại điểm có độ cao 1234m và tọa độ là 23.045602, 105.729788 Mốc số 578 Mốc 578 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/6/2008 tại điểm có độ cao 1344m và tọa độ là 23.040328, 105.729639 Mốc số 579 Mốc 579 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/4/2008 tại điểm có độ cao 1383m và tọa độ là 23.037836, 105.731455 Mốc số 580 Mốc 580 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 1118m và tọa độ là 23.031628, 105.741962 Mốc số 581 Mốc 581 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2006 tại điểm có độ cao 1004m và tọa độ là 23.033071, 105.744311 Mốc số 581/1 Mốc 581/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2008 tại điểm có độ cao 1004m và tọa độ là 23.033376, 105.744962 Mốc số 581/2 Mốc 581/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 921m và tọa độ là 23.034737, 105.747629 Mốc số 582 Mốc 582 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 780m và tọa độ là 23.033534, 105.750642 Mốc số 583 Mốc 583 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2005 tại điểm có độ cao 899m và tọa độ là 23.033128, 105.753865 Mốc số 584 Mốc 584 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/4/2006 tại điểm có độ cao 1099m và tọa độ là 23.031914, 105.758636 Mốc số 585 Mốc 585 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2005 tại điểm có độ cao 1010m và tọa độ là 23.028534, 105.758789 Mốc số 586 Mốc 586 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2006 tại điểm có độ cao 1106m và tọa độ là 23.027828, 105.76325 Mốc số 587 Mốc 587 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/4/2006 tại điểm có độ cao 1197m và tọa độ là 23.026369, 105.768249 Mốc số 588 Mốc 588 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/4/2006 tại điểm có độ cao 1096m và tọa độ là 23.022805, 105.780378 Mốc số 589 Mốc 589 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ Tây Bắc sông Gâm thuộc địa bàn xã Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/6/2006 tại điểm có độ cao 256m và tọa độ là 23.009601, 105.788651 Mốc số 590 Mốc 590 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ Đông Nam sông Gâm thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/5/2006 tại điểm có độ cao 260m và tọa độ là 23.008993, 105.789054 Mốc số 591 Mốc 591 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 749m và tọa độ là 23.005184, 105.793796 Mốc số 592 Mốc 592 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2008 tại điểm có độ cao 894m và tọa độ là 23.000056, 105.795449 Mốc số 593 Mốc 593 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2008 tại điểm có độ cao 1474m và tọa độ là 22.992015, 105.803405 Mốc số 594 Mốc 594 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 1493m và tọa độ là 22.991056, 105.804921 Mốc số 595 Mốc 595 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2008 tại điểm có độ cao 1501m và tọa độ là 22.988814, 105.815585 Mốc số 596 Mốc 596 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 1410m và tọa độ là 22.991225, 105.817642 Mốc số 597 Mốc 597 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2008 tại điểm có độ cao 1364m và tọa độ là 22.996276, 105.819149 Mốc số 598 Mốc 598 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 1421m và tọa độ là 22.995592, 105.827874 Mốc số 599 Mốc 599 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Khánh Xuân, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/1/2008 tại điểm có độ cao 1203m và tọa độ là 22.988279, 105.836441 Mốc số 600 Mốc 600 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 1235m và tọa độ là 22.98423, 105.837511 Mốc số 601 Mốc 601 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2008 tại điểm có độ cao 1224m và tọa độ là 22.978639, 105.841022 Mốc số 602 Mốc 602 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2006 tại điểm có độ cao 1188m và tọa độ là 22.976445, 105.843361 Mốc số 603 Mốc 603 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2006 tại điểm có độ cao 1147m và tọa độ là 22.971446, 105.838648 Mốc số 604 Mốc 604 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2006 tại điểm có độ cao 1129m và tọa độ là 22.969818, 105.84232 Mốc số 605 Mốc 605 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2006 tại điểm có độ cao 1000m và tọa độ là 22.970923, 105.853738 Mốc số 606 Mốc 606 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/6/2006 tại điểm có độ cao 1107m và tọa độ là 22.964709, 105.850853 Mốc số 607 Mốc 607 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2007 tại điểm có độ cao 1119m và tọa độ là 22.9606, 105.846055 Mốc số 608 Mốc 608 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao 1017m và tọa độ là 22.952298, 105.852864 Mốc số 609 Mốc 609 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2007 tại điểm có độ cao 1009m và tọa độ là 22.949184, 105.854001 Mốc số 610 Mốc 610 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 1029m và tọa độ là 22.943772, 105.854376 Mốc số 611 Mốc 611 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2006 tại điểm có độ cao 824m và tọa độ là 22.940422, 105.86493 Mốc số 612 Mốc 612 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 828m và tọa độ là 22.934055, 105.87114 Mốc số 612/1 Mốc 612/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 937m và tọa độ là 22.933396, 105.872132 Mốc số 613 Mốc 613 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2007 tại điểm có độ cao 844m và tọa độ là 22.922344, 105.871013 Mốc số 614 Mốc 614 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/1/2008 tại điểm có độ cao 711m và tọa độ là 22.919674, 105.873256 Mốc số 615 Mốc 615 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2007 tại điểm có độ cao 770m và tọa độ là 22.917506, 105.876623 Mốc số 615/1 Mốc 615/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/1/2008 tại điểm có độ cao 751m và tọa độ là 22.917113, 105.877319 Mốc số 615/2 Mốc 615/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/8/2008 tại điểm có độ cao 735m và tọa độ là 22.916642, 105.877874 Mốc số 616 Mốc 616 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/1/2008 tại điểm có độ cao 698m và tọa độ là 22.916957, 105.878904 Mốc số 617 Mốc 617 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2007 tại điểm có độ cao 664m và tọa độ là 22.918638, 105.880072 Mốc số 618 Mốc 617 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2007 tại điểm có độ cao 664m và tọa độ là 22.918638, 105.880072 Mốc số 619 Mốc 619 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/7/2006 tại điểm có độ cao 683m và tọa độ là 22.921124, 105.887131 Mốc số 620 Mốc 620 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/11/2006 tại điểm có độ cao 759m và tọa độ là 22.923131, 105.885604 Mốc số 621 Mốc 621 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2007 tại điểm có độ cao 722m và tọa độ là 22.928573, 105.884985 Mốc số 622 Mốc 622 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/10/2008 tại điểm có độ cao 757m và tọa độ là 22.931922, 105.886333 Mốc số 623 Mốc 623 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/11/2007 tại điểm có độ cao 794m và tọa độ là 22.937468, 105.888603 Mốc số 624 Mốc 624 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 834m và tọa độ là 22.938916, 105.894838 Mốc số 625 Mốc 625 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2008 tại điểm có độ cao 851m và tọa độ là 22.938567, 105.896343 Mốc số 625/1 Mốc 625/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cần Nông, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/11/2008 tại điểm có độ cao 674m và tọa độ là 22.939599, 105.898434 Mốc số 626 Mốc 626 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 476m và tọa độ là 22.940354, 105.901428 Mốc số 627 Mốc 627 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2008 tại điểm có độ cao 515m và tọa độ là 22.940928, 105.902061 Mốc số 628 Mốc 628 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 761m và tọa độ là 22.93963, 105.908856 Mốc số 629 Mốc 629 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2007 tại điểm có độ cao 824m và tọa độ là 22.942349, 105.913289 Mốc số 630 Mốc 630 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/4/2008 tại điểm có độ cao 1050m và tọa độ là 22.946909, 105.92248 Mốc số 631 Mốc 631 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/12/2007 tại điểm có độ cao 890m và tọa độ là 22.945142, 105.925792 Mốc số 632(1) Mốc 632(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ khe nước phía Trung Quốc nơi giao nhau của hai khe nước và một suối không tên, thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2008 tại điểm có độ cao 597m và tọa độ là 22.940392, 105.932453 Mốc số 632(2) Mốc 632(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ khe nước phía Việt Nam nơi giao nhau của hai khe nước và một suối không tên, thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 595m và tọa độ là 22.939949, 105.93242 Mốc số 623(3) Mốc 632(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ khe nước phía Việt Nam nơi giao nhau của hai khe nước và một suối không tên, thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 595m và tọa độ là 22.940063, 105.932126 Mốc số 633 Mốc 633 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2007 tại điểm có độ cao 704m và tọa độ là 22.94017, 105.935888 Mốc số 634 Mốc 634 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/4/2008 tại điểm có độ cao 764m và tọa độ là 22.940191, 105.937422 Mốc số 635 Mốc 635 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2007 tại điểm có độ cao 757m và tọa độ là 22.939824, 105.93783 Mốc số 636 Mốc 636 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, bờ Đông suối Nà Ri thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 489m và tọa độ là 22.938229, 105.94686 Mốc số 637 Mốc 637 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Vị Quang, Thông Nông, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/10/2008 tại điểm có độ cao 585m và tọa độ là 22.939948, 105.948811 Mốc số 638 Mốc 638 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/9/2005 tại điểm có độ cao 690m và tọa độ là 22.940444, 105.955664 Mốc số 639 Mốc 639 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/9/2005 tại điểm có độ cao 807m và tọa độ là 22.951339, 105.956773 Mốc số 640 Mốc 640 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2005 tại điểm có độ cao 593m và tọa độ là 22.950736, 105.962623 Mốc số 641 Mốc 641 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2005 tại điểm có độ cao 512m và tọa độ là 22.949018, 105.973315 Mốc số 642 Mốc 642 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2005 tại điểm có độ cao 503m và tọa độ là 22.947682, 105.976831 Mốc số 643 Mốc 643 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/10/2005 tại điểm có độ cao 317m và tọa độ là 22.943901, 105.98365 Mốc số 644 Mốc 644 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2006 tại điểm có độ cao 374m và tọa độ là 22.942484, 105.986034 Mốc số 644/1 Mốc 644/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/6/2006 tại điểm có độ cao 369m và tọa độ là 22.940904, 105.988259 Mốc số 644/2 Mốc 644/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2006 tại điểm có độ cao 342m và tọa độ là 22.940457, 105.991472 Mốc số 645 Mốc 645 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2008 tại điểm có độ cao 330m và tọa độ là 22.940361, 105.992551 Mốc số 645/1 Mốc 645/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2008 tại điểm có độ cao 278m và tọa độ là 22.939951, 105.99363 Mốc số 646 Mốc 646 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 265m và tọa độ là 22.94012, 105.994111 Mốc số 647 Mốc 647 là mốc đơn loại trung đặt tại bờ Đông suối Pai Ngằm phía Tây đường cái từ Sóc Giang đi Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.942356, 105.994711 Mốc số 648 Mốc 648 là mốc đơn loại trung đặt trên bãi đất bằng phía Đông đường cái từ Sóc Giang đi Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/5/2007 tại điểm có độ cao 260m và tọa độ là 22.942453, 105.995167 Mốc số 649 Mốc 649 là mốc đơn loại trung đặt tại chân núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/10/2006 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.942383, 105.995413 Mốc số 649/1 Mốc 649/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên bãi đất bằng, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2008 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.942186, 105.995608 Mốc số 649/2 Mốc 649/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.942135, 105.995761 Mốc số 649/3 Mốc 649/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2008 tại điểm có độ cao 262m và tọa độ là 22.941991, 105.995994 Mốc số 649/4 Mốc 649/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 260m và tọa độ là 22.94175, 105.996198 Mốc số 650 Mốc 650 là mốc đơn loại trung đặt tại chân núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 259m và tọa độ là 22.941603, 105.996467 Mốc số 650/1 Mốc 650/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt tại chân núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2008 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.941428, 105.996896 Mốc số 650/2 Mốc 650/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 263m và tọa độ là 22.941271, 105.997216 Mốc số 651 Mốc 651 là mốc đơn loại trung đặt tại chân núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2008 tại điểm có độ cao 267m và tọa độ là 22.941013, 105.997891 Mốc số 651/1 Mốc 651/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2008 tại điểm có độ cao 321m và tọa độ là 22.941911, 105.998452 Mốc số 651/2 Mốc 651/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 341m và tọa độ là 22.942449, 105.998711 Mốc số 651/3 Mốc 651/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 359m và tọa độ là 22.943187, 105.998975 Mốc số 652 Mốc 652 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 395m và tọa độ là 22.944567, 105.999074 Mốc số 653 Mốc 653 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Sóc Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2007 tại điểm có độ cao 512m và tọa độ là 22.946231, 106.001563 Mốc số 654 Mốc 654 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/6/2008 tại điểm có độ cao 541m và tọa độ là 22.947548, 106.002258 Mốc số 655 Mốc 655 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2007 tại điểm có độ cao 564m và tọa độ là 22.948717, 106.002271 Mốc số 656 Mốc 656 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/5/2008 tại điểm có độ cao 591m và tọa độ là 22.950246, 106.001643 Mốc số 657 Mốc 657 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2007 tại điểm có độ cao 592m và tọa độ là 22.950737, 106.002075 Mốc số 658 Mốc 658 là mốc đơn loại trung đặt tại chân núi, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 570m và tọa độ là 22.955491, 106.004929 Mốc số 659 Mốc 659 là mốc đơn loại trung đặt trên bãi đất bằng, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 568m và tọa độ là 22.957408, 106.005105 Mốc số 660 Mốc 660 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/10/2005 tại điểm có độ cao 698m và tọa độ là 22.962436, 106.005964 Mốc số 661 Mốc 661 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Nà Sác, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/10/2005 tại điểm có độ cao 637m và tọa độ là 22.966265, 106.007303 Mốc số 662 Mốc 662 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 703m và tọa độ là 22.971263, 106.006327 Mốc số 662/1 Mốc 662/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 576m và tọa độ là 22.974442, 106.007131 Mốc số 662/2 Mốc 662/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 625m và tọa độ là 22.976665, 106.006766 Mốc số 663 Mốc 663 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 733m và tọa độ là 22.978539, 106.004502 Mốc số 664 Mốc 664 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 846m và tọa độ là 22.981271, 106.001265 Mốc số 665 Mốc 665 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/10/2005 tại điểm có độ cao 852m và tọa độ là 22.988046, 106.001851 Mốc số 666 Mốc 666 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2004 tại điểm có độ cao 908m và tọa độ là 22.991268, 106.000566 Mốc số 667 Mốc 667 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/7/2004 tại điểm có độ cao 738m và tọa độ là 22.992774, 106.006526 Mốc số 668 Mốc 668 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/11/2004 tại điểm có độ cao 761m và tọa độ là 22.993227, 106.012631 Mốc số 669 Mốc 669 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi Nà Lẹng Nua, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/9/2004 tại điểm có độ cao 791m và tọa độ là 22.990764, 106.018076 Mốc số 670 Mốc 670 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2004 tại điểm có độ cao 693m và tọa độ là 22.992756, 106.026102 Mốc số 671 Mốc 671 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/9/2004 tại điểm có độ cao 749m và tọa độ là 22.992951, 106.029915 Mốc số 672 Mốc 672 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/11/2004 tại điểm có độ cao 694m và tọa độ là 22.994025, 106.038083 Mốc số 673 Mốc 673 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/10/2004 tại điểm có độ cao 600m và tọa độ là 22.990938, 106.040206 Mốc số 674 Mốc 674 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2004 tại điểm có độ cao 601m và tọa độ là 22.989814, 106.043105 Mốc số 675 Mốc 675 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/10/2004 tại điểm có độ cao 525m và tọa độ là 22.991135, 106.047854 Mốc số 676 Mốc 676 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2004 tại điểm có độ cao 585m và tọa độ là 2.9925, 106.049067 Mốc số 677 Mốc 677 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2004 tại điểm có độ cao 704m và tọa độ là 22.99357, 106.054413 Mốc số 678 Mốc 678 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Trường Hà, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2008 tại điểm có độ cao 731m và tọa độ là 22.990991, 106.056893 Mốc số 679 Mốc 679 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Kéo Yên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/12/2004 tại điểm có độ cao 964m và tọa độ là 22.992509, 106.065108 Mốc số 680 Mốc 680 là mốc đơn loại trung đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Kéo Yên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/5/2005 tại điểm có độ cao 1005m và tọa độ là 22.993714, 106.067819 Mốc số 681 Mốc 681 là mốc đơn loại trung đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Kéo Yên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2005 tại điểm có độ cao 871m và tọa độ là 22.995943, 106.072108 Mốc số 682 Mốc 682 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn xã Kéo Yên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/5/2005 tại điểm có độ cao 1053m và tọa độ là 22.998676, 106.074937 Mốc số 683 Mốc 683 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2004 tại điểm có độ cao 1040m và tọa độ là 22.998964, 106.085913 Mốc số 684 Mốc 684 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/5/2005 tại điểm có độ cao 1032m và tọa độ là 22.992853, 106.090355 Mốc số 685 Mốc 685 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2005 tại điểm có độ cao 969m và tọa độ là 22.993334, 106.096547 Mốc số 686 Mốc 686 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/5/2005 tại điểm có độ cao 964m và tọa độ là 22.99067, 106.098484 Mốc số 687 Mốc 687 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2007 tại điểm có độ cao 973m và tọa độ là 22.987497, 106.099568 Mốc số 688 Mốc 688 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2006 tại điểm có độ cao 927m và tọa độ là 22.989488, 106.107116 Mốc số 689 Mốc 689 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Lũng Nặm, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/12/2007 tại điểm có độ cao 1035m và tọa độ là 22.985333, 106.117812 Mốc số 690 Mốc 690 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/8/2008 tại điểm có độ cao 831m và tọa độ là 22.988606, 106.125787 Mốc số 691 Mốc 691 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2007 tại điểm có độ cao 1000m và tọa độ là 22.990171, 106.130657 Mốc số 692 Mốc 692 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/3/2006 tại điểm có độ cao 920m và tọa độ là 22.994372, 106.13187 Mốc số 693 Mốc 693 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/10/2005 tại điểm có độ cao 1024m và tọa độ là 22.996691, 106.135733 Mốc số 694 Mốc 694 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2006 tại điểm có độ cao 946m và tọa độ là 22.995419, 106.140481 Mốc số 695 Mốc 695 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/10/2005 tại điểm có độ cao 903m và tọa độ là 22.995879, 106.143777 Mốc số 696 Mốc 696 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại chân núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 790m và tọa độ là 22.991966, 106.153374 Mốc số 697 Mốc 697 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/12/2006 tại điểm có độ cao 836m và tọa độ là 22.988343, 106.156862 Mốc số 698 Mốc 698 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2006 tại điểm có độ cao 872m và tọa độ là 22.986785, 106.163407 Mốc số 699 Mốc 699 là mốc đơn loại nhỏ đặt cạnh đường mòn đầu thung lũng, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2007 tại điểm có độ cao 829m và tọa độ là 22.984558, 106.165118 Mốc số 700 Mốc 700 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/6/2008 tại điểm có độ cao 862m và tọa độ là 22.984211, 106.16565 Mốc số 701 Mốc 701 là mốc đơn loại trung đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2007 tại điểm có độ cao 888m và tọa độ là 22.985019, 106.167546 Mốc số 702 Mốc 702 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi, thuộc địa bàn xã Vân An, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2008 tại điểm có độ cao 985m và tọa độ là 22.984665, 106.169451 Mốc số 703 Mốc 703 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sườn núi, thuộc địa bàn xã Cải Viên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2007 tại điểm có độ cao 1047m và tọa độ là 22.983863, 106.179174 Mốc số 704 Mốc 704 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cải Viên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/7/2008 tại điểm có độ cao 996m và tọa độ là 22.98825, 106.18454 Mốc số 705 Mốc 705 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cải Viên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2006 tại điểm có độ cao 1028m và tọa độ là 22.985599, 106.191617 Mốc số 706 Mốc 706 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cải Viên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2006 tại điểm có độ cao 1076m và tọa độ là 22.986952, 106.200142 Mốc số 707 Mốc 707 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cải Viên, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2007 tại điểm có độ cao 1007m và tọa độ là 22.979734, 106.20617 Mốc số 708 Mốc 708 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Nội Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/4/2008 tại điểm có độ cao 977m và tọa độ là 22.968588, 106.217303 Mốc số 709 Mốc 709 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Nội Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/9/2008 tại điểm có độ cao 942m và tọa độ là 22.964308, 106.219818 Mốc số 710 Mốc 710 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Nội Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/12/2006 tại điểm có độ cao 959m và tọa độ là 22.961083, 106.223689 Mốc số 711 Mốc 711 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Nội Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/10/2006 tại điểm có độ cao 921m và tọa độ là 22.957816, 106.227924 Mốc số 712 Mốc 712 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại thung lũng cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/12/2006 tại điểm có độ cao 832m và tọa độ là 22.954765, 106.234782 Mốc số 713 Mốc 713 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2006 tại điểm có độ cao 949m và tọa độ là 22.950864, 106.236112 Mốc số 714 Mốc 714 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2007 tại điểm có độ cao 868m và tọa độ là 22.945502, 106.234889 Mốc số 715 Mốc 715 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2007 tại điểm có độ cao 905m và tọa độ là 22.941694, 106.241511 Mốc số 716 Mốc 716 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2008 tại điểm có độ cao 884m và tọa độ là 22.937518, 106.240899 Mốc số 717 Mốc 717 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2005 tại điểm có độ cao 887m và tọa độ là 22.933428, 106.246819 Mốc số 718 Mốc 718 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/10/2005 tại điểm có độ cao 912m và tọa độ là 22.922964, 106.251962 Mốc số 719 Mốc 719 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2005 tại điểm có độ cao 860m và tọa độ là 22.909798, 106.264453 Mốc số 720 Mốc 720 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/10/2005 tại điểm có độ cao 934m và tọa độ là 22.907306, 106.264973 Mốc số 721 Mốc 721 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/11/2005 tại điểm có độ cao 861m và tọa độ là 22.898141, 106.259399 Mốc số 722 Mốc 722 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2005 tại điểm có độ cao 855m và tọa độ là 22.896883, 106.25543 Mốc số 723 Mốc 723 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2005 tại điểm có độ cao 956m và tọa độ là 22.894976, 106.251097 Mốc số 724 Mốc 724 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2005 tại điểm có độ cao 744m và tọa độ là 22.884969, 106.257911 Mốc số 725 Mốc 725 là mốc đơn loại nhỏ đặt tại khe núi, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2007 tại điểm có độ cao 838m và tọa độ là 22.883317, 106.263827 Mốc số 726 Mốc 726 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2005 tại điểm có độ cao 845m và tọa độ là 22.880636, 106.259233 Mốc số 727 Mốc 727 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2005 tại điểm có độ cao 858m và tọa độ là 22.875389, 106.266893 Mốc số 728 Mốc 728 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2008 tại điểm có độ cao 853m và tọa độ là 22.870684, 106.277743 Mốc số 728/1 Mốc 728/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/1/2008 tại điểm có độ cao 876m và tọa độ là 22.870164, 106.280008 Mốc số 728/2 Mốc 728/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Cô Mười, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/6/2008 tại điểm có độ cao 893m và tọa độ là 22.86995, 106.283196 Mốc số 729 Mốc 729 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Quang Hán, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/10/2005 tại điểm có độ cao 828m và tọa độ là 22.869292, 106.285321 Mốc số 730 Mốc 730 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/1/2006 tại điểm có độ cao 869m và tọa độ là 2.870863, 106.290934 Mốc số 731 Mốc 731 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2008 tại điểm có độ cao 905m và tọa độ là 22.875474, 106.291116 Mốc số 731/1 Mốc 731/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2008 tại điểm có độ cao 909m và tọa độ là 22.87535, 106.29304 Mốc số 731/2 Mốc 731/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 900m và tọa độ là 22.874002, 106.296091 Mốc số 731/3 Mốc 731/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/11/2008 tại điểm có độ cao 873m và tọa độ là 22.874757, 106.29768 Mốc số 732 Mốc 732 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/1/2006 tại điểm có độ cao 862m và tọa độ là 22.874318, 106.298846 Mốc số 733 Mốc 733 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2005 tại điểm có độ cao 797m và tọa độ là 22.868026, 106.305629 Mốc số 734 Mốc 734 là mốc đơn loại nhỏ đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/1/2003 tại điểm có độ cao 747m và tọa độ là 22.864112, 106.311217 Mốc số 734/1 Mốc 734/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2004 tại điểm có độ cao 769m và tọa độ là 22.864444, 106.312124 Mốc số 734/2 Mốc 734/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/4/2004 tại điểm có độ cao 778m và tọa độ là 22.865775, 106.312182 Mốc số 735 Mốc 735 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/5/2003 tại điểm có độ cao 768m và tọa độ là 22.866794, 106.313801 Mốc số 735/1 Mốc 735/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên sống núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/12/2004 tại điểm có độ cao 705m và tọa độ là 22.865845, 106.315855 Mốc số 735/2 Mốc 735/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/9/2005 tại điểm có độ cao 685m và tọa độ là 22.865804, 106.316277 Mốc số 736 Mốc 736 là mốc đơn loại trung đặt tại chân núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/4/2004 tại điểm có độ cao 663m và tọa độ là 22.865822, 106.316717 Mốc số 736/1 Mốc 736/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt tại bờ Đông của mương dẫn nước, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/10/2007 tại điểm có độ cao 658m và tọa độ là 22.866891, 106.317973 Mốc số 736/2 Mốc 736/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/7/2007 tại điểm có độ cao 672m và tọa độ là 22.866977, 106.318363 Mốc số 737 Mốc 737 là mốc đơn loại trung đặt trên đỉnh núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 722m và tọa độ là 22.867631, 106.31889 Mốc số 737/1 Mốc 737/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt tại chân núi, phía Nam đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 683m và tọa độ là 22.868561, 106.320487 Mốc số 737/2 Mốc 737/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên bãi đất bằng, phía Nam đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2008 tại điểm có độ cao 696m và tọa độ là 22.867572, 106.321017 Mốc số 738 Mốc 738 là mốc đơn loại trung đặt cạnh đường mòn, phía Đông đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 684m và tọa độ là 22.867851, 106.321942 Mốc số 739 Mốc 739 là mốc đơn loại trung đặt ở giữa đường mòn, phía Đông đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2008 tại điểm có độ cao 683m và tọa độ là 22.86929, 106.322667 Mốc số 739/1 Mốc 739/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 675m và tọa độ là 22.870609, 106.323128 Mốc số 739/2 Mốc 739/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/1/2009 tại điểm có độ cao 671m và tọa độ là 22.871866, 106.323495 Mốc số 740 Mốc 740 là mốc đơn loại trung đặt ở giữa đường mòn, giữa khu dân cư của 2 nước Việt Nam – Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/1/2009 tại điểm có độ cao 671m và tọa độ là 22.872637, 106.323764 Mốc số 740/1 Mốc 740/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt ở giữa đường mòn, giữa khu dân cư của 2 nước Việt Nam – Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2008 tại điểm có độ cao 671m và tọa độ là 22.872953, 106.323837 Mốc số 740/2 Mốc 740/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ đặt trên dốc núi, giữa đường cái trong lãnh thổ Việt Nam và đường đất trong lãnh thổ Trung Quốc, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/1/2009 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 22.873159, 106.32384 Mốc số 741 Mốc 741 là mốc đơn loại lớn có gắn quốc huy, phía Tây đường cái từ cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đi Long Bang (Trung Quốc), thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/12/2008 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 22.87341, 106.323773 Mốc số 742 Mốc 742 là mốc đơn loại lớn có gắn quốc huy, phía Đông đường cái từ cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đi Long Bang (Trung Quốc), thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2008 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 22.873503, 106.323973 Mốc số 742/1 Mốc 742/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại phía Đông đường cái từ cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đi Long Bang (Trung Quốc), thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 22.873588, 106.323998 Mốc số 742/2 Mốc 742/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại phía Đông đường cái từ cửa khẩu Trà Lĩnh (Việt Nam) đi Long Bang (Trung Quốc), thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2008 tại điểm có độ cao 670m và tọa độ là 22.873723, 106.324142 Mốc số 742/3 Mốc 742/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 701m và tọa độ là 22.873944, 106.324503 Mốc số 743 Mốc 743 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/12/2007 tại điểm có độ cao 698m và tọa độ là 22.874095, 106.324776 Mốc số 743/1 Mốc 743/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/10/2007 tại điểm có độ cao 714m và tọa độ là 22.87436, 106.325422 Mốc số 743/2 Mốc 743/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/7/2007 tại điểm có độ cao 741m và tọa độ là 22.874483, 106.326014 Mốc số 744 Mốc 744 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/7/2007 tại điểm có độ cao 821m và tọa độ là 22.873426, 106.327899 Mốc số 745 Mốc 745 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại chân núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2006 tại điểm có độ cao 673m và tọa độ là 22.870062, 106.33066 Mốc số 745/1 Mốc 745/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại chân núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/1/2007 tại điểm có độ cao 674m và tọa độ là 22.869683, 106.33081 Mốc số 745/2 Mốc 745/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2007 tại điểm có độ cao 689m và tọa độ là 22.869716, 106.331249 Mốc số 746 Mốc 746 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 tại điểm có độ cao 786m và tọa độ là 22.867394, 106.333764 Mốc số 747 Mốc 747 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2007 tại điểm có độ cao 882m và tọa độ là 22.862751, 106.339542 Mốc số 748 Mốc 748 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi cạnh đường mòn, thuộc địa bàn thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/12/2005 tại điểm có độ cao 705m và tọa độ là 22.855804, 106.346738 Mốc số 749 Mốc 749 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2006 tại điểm có độ cao 720m và tọa độ là 22.855919, 106.350415 Mốc số 750 Mốc 750 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/1/2007 tại điểm có độ cao 761m và tọa độ là 22.857418, 106.354025 Mốc số 751 Mốc 751 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2007 tại điểm có độ cao 762m và tọa độ là 22.861431, 106.358381 Mốc số 752 Mốc 752 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2006 tại điểm có độ cao 767m và tọa độ là 22.876236, 106.364551 Mốc số 753 Mốc 753 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/9/2006 tại điểm có độ cao 805m và tọa độ là 22.880453, 106.366738 Mốc số 754 Mốc 754 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/12/2005 tại điểm có độ cao 817m và tọa độ là 22.882054, 106.36928 Mốc số 755 Mốc 755 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/10/2007 tại điểm có độ cao 626m và tọa độ là 22.884043, 106.37632 Mốc số 756 Mốc 756 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ Tây của sông Bắc Vọng thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2008 tại điểm có độ cao 613m và tọa độ là 22.882964, 106.382412 Mốc số 756/1 Mốc 756/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bờ Tây của sông Bắc Vọng thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2008 tại điểm có độ cao 614m và tọa độ là 22.882927, 106.382768 Mốc số 757 Mốc 757 là mốc đơn loại trung, đặt trên bờ Đông của sông Bắc Vọng thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/10/2008 tại điểm có độ cao 613m và tọa độ là 22.882591, 106.38328 Mốc số 758 Mốc 758 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/12/2005 tại điểm có độ cao 690m và tọa độ là 22.883216, 106.385242 Mốc số 759 Mốc 759 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/11/2008 tại điểm có độ cao 635m và tọa độ là 22.882194, 106.392438 Mốc số 759/1 Mốc 759/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2008 tại điểm có độ cao 664m và tọa độ là 22.881344, 106.392386 Mốc số 760 Mốc 760 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Tri Phương, Trà Lĩnh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2008 tại điểm có độ cao 658m và tọa độ là 22.876001, 106.405767 Mốc số 761 Mốc 761 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2006 tại điểm có độ cao 749m và tọa độ là 22.877664, 106.415429 Mốc số 762 Mốc 762 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2006 tại điểm có độ cao 766m và tọa độ là 22.886411, 106.411586 Mốc số 763 Mốc 763 là mốc đơn loại trung, đặt tại thung lũng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2007 tại điểm có độ cao 654m và tọa độ là 22.891686, 106.42378 Mốc số 764 Mốc 764 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2006 tại điểm có độ cao 762m và tọa độ là 22.886007, 106.429736 Mốc số 765 Mốc 765 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2007 tại điểm có độ cao 736m và tọa độ là 22.884747, 106.434479 Mốc số 766 Mốc 766 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/6/2008 tại điểm có độ cao 791m và tọa độ là 22.888561, 106.437087 Mốc số 766/1 Mốc 766/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2008 tại điểm có độ cao 751m và tọa độ là 22.891983, 106.442537 Mốc số 767 Mốc 767 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/10/2008 tại điểm có độ cao 716m và tọa độ là 22.892086, 106.443118 Mốc số 768 Mốc 768 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/3/2006 tại điểm có độ cao 708m và tọa độ là 22.894987, 106.444525 Mốc số 769 Mốc 769 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/7/2006 tại điểm có độ cao 694m và tọa độ là 22.898742, 106.444873 Mốc số 770 Mốc 770 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2006 tại điểm có độ cao 763m và tọa độ là 22.902752, 106.447221 Mốc số 771 Mốc 771 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/11/2006 tại điểm có độ cao 663m và tọa độ là 22.903522, 106.450216 Mốc số 772 Mốc 772 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/4/2006 tại điểm có độ cao 695m và tọa độ là 22.903107, 106.455431 Mốc số 773 Mốc 773 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/12/2005 tại điểm có độ cao 630m và tọa độ là 22.896709, 106.46345 Mốc số 774 Mốc 774 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/4/2006 tại điểm có độ cao 741m và tọa độ là 22.902601, 106.47214 Mốc số 775 Mốc 775 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Ngọc Chung, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 591m và tọa độ là 22.908031, 106.473127 Mốc số 776 Mốc 776 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/6/2008 tại điểm có độ cao 657m và tọa độ là 22.902981, 106.488386 Mốc số 776/1 Mốc 776/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2008 tại điểm có độ cao 648m và tọa độ là 22.90516, 106.489363 Mốc số 777 Mốc 777 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi, phía Bắc cửa ra của suối ngầm thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/10/2008 tại điểm có độ cao 577m và tọa độ là 22.906277, 106.490465 Mốc số 777/1 Mốc 777/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/11/2008 tại điểm có độ cao 600m và tọa độ là 22.906687, 106.490587 Mốc số 778 Mốc 778 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/5/2008 tại điểm có độ cao 599m và tọa độ là 22.906583, 106.498957 Mốc số 778/1 Mốc 778/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/11/2008 tại điểm có độ cao 645m và tọa độ là 22.907527, 106.500403 Mốc số 779 Mốc 779 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/11/2008 tại điểm có độ cao 596m và tọa độ là 22.908204, 106.500966 Mốc số 780 Mốc 780 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/6/2008 tại điểm có độ cao 886m và tọa độ là 22.91246, 106.500477 Mốc số 781 Mốc 781 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phong Nậm, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/7/2007 tại điểm có độ cao 819m và tọa độ là 22.930433, 106.504849 Mốc số 782 Mốc 782 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2008 tại điểm có độ cao 623m và tọa độ là 22.935218, 106.507811 Mốc số 783 Mốc 783 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/7/2007 tại điểm có độ cao 701m và tọa độ là 22.93831, 106.509352 Mốc số 784 Mốc 784 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bờ Tây của sông Quây Sơn thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 526m và tọa độ là 22.946808, 106.517785 Mốc số 785 Mốc 785 là mốc đơn loại trung, đặt trên bờ Đông của sông Quây Sơn thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/4/2006 tại điểm có độ cao 527m và tọa độ là 22.946747, 106.51845 Mốc số 786 Mốc 786 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2006 tại điểm có độ cao 529m và tọa độ là 22.946822, 106.526394 Mốc số 787 Mốc 787 là mốc đơn loại trung, đặt tại bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/12/2007 tại điểm có độ cao 521m và tọa độ là 22.940953, 106.532362 Mốc số 788 Mốc 788 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/5/2006 tại điểm có độ cao 543m và tọa độ là 22.941534, 106.533341 Mốc số 789 Mốc 789 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2008 tại điểm có độ cao 526m và tọa độ là 22.942547, 106.534253 Mốc số 789/1 Mốc 789/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại bờ ruộng thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 522m và tọa độ là 22.942194, 106.53474 Mốc số 789/2 Mốc 789/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng bờ Tây suối thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 522m và tọa độ là 22.942088, 106.535067 Mốc số 790 Mốc 790 là mốc đơn loại trung, đặt ở phía Tây đường cái từ Pò Peo đi Trung Quốc thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 522m và tọa độ là 22.941658, 106.535386 Mốc số 791 Mốc 791 là mốc đơn loại trung, đặt ở phía Đông đường cái từ Pò Peo đi Trung Quốc thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2008 tại điểm có độ cao 524m và tọa độ là 22.941751, 106.535541 Mốc số 792 Mốc 792 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/6/2006 tại điểm có độ cao 588m và tọa độ là 22.940398, 106.541529 Mốc số 793 Mốc 793 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/5/2007 tại điểm có độ cao 552m và tọa độ là 22.937504, 106.540325 Mốc số 794 Mốc 794 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/5/2007 tại điểm có độ cao 566m và tọa độ là 22.928282, 106.543544 Mốc số 795 Mốc 795 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/5/2007 tại điểm có độ cao 576m và tọa độ là 22.925214, 106.550496 Mốc số 796 Mốc 796 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/9/2006 tại điểm có độ cao 592m và tọa độ là 22.91926, 106.567218 Mốc số 797 Mốc 797 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ngọc Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2006 tại điểm có độ cao 521m và tọa độ là 22.925118, 106.573799 Mốc số 798 Mốc 798 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2007 tại điểm có độ cao 617m và tọa độ là 22.927098, 106.583105 Mốc số 799 Mốc 799 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2006 tại điểm có độ cao 782m và tọa độ là 22.932658, 106.589336 Mốc số 800 Mốc 800 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/10/2006 tại điểm có độ cao 776m và tọa độ là 22.929506, 106.600037 Mốc 789 nằm khuất giữa rừng nên không để ý sẽ không thấy. Đây là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Pờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum tại điểm có độ cao 1031,25m và tọa độ là 14°43'16.5"N 107°33'22.5"E. Mốc số 801 Mốc 801 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/6/2007 tại điểm có độ cao 715m và tọa độ là 22.923733, 106.605129 Mốc số 802 Mốc 802 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 517m và tọa độ là 22.916367, 106.609411 Mốc số 803 Mốc 803 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/7/2006 tại điểm có độ cao 701m và tọa độ là 22.909276, 106.609969 Mốc số 804 Mốc 804 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi, phía Đông Nam một đường đất thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/10/2008 tại điểm có độ cao 562m và tọa độ là 22.901306, 106.615518 Mốc số 805 Mốc 805 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/9/2008 tại điểm có độ cao 697m và tọa độ là 22.898583, 106.618478 Mốc số 806 Mốc 806 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/5/2007 tại điểm có độ cao 529m và tọa độ là 22.895671, 106.622322 Mốc số 807 Mốc 807 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi phía Tây Bắc đường cái từ Việt Nam sang Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/5/2006 tại điểm có độ cao 506m và tọa độ là 22.893548, 106.627083 Mốc số 808 Mốc 808 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi phía Đông Nam đường cái từ Việt Nam sang Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/7/2006 tại điểm có độ cao 512m và tọa độ là 22.893424, 106.627213 Mốc số 809 Mốc 809 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/5/2006 tại điểm có độ cao 616m và tọa độ là 22.890853, 106.630385 Mốc số 810 Mốc 810 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2006 tại điểm có độ cao 762m và tọa độ là 22.885956, 106.632143 Mốc số 811 Mốc 811 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/7/2007 tại điểm có độ cao 842m và tọa độ là 22.887586, 106.635426 Mốc số 812 Mốc 812 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/5/2007 tại điểm có độ cao 583m và tọa độ là 22.880243, 106.639802 Mốc số 813 Mốc 813 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đình Phong, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2007 tại điểm có độ cao 640m và tọa độ là 22.875622, 106.638133 Mốc số 814 Mốc 814 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/5/2007 tại điểm có độ cao 600m và tọa độ là 22.874727, 106.644235 Mốc số 815 Mốc 815 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/6/2006 tại điểm có độ cao 650m và tọa độ là 22.868241, 106.647873 Mốc số 816 Mốc 816 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/11/2006 tại điểm có độ cao 521m và tọa độ là 22.870206, 106.657642 Mốc số 817 Mốc 817 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/6/2006 tại điểm có độ cao 528m và tọa độ là 22.872218, 106.661542 Mốc số 818 Mốc 818 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2006 tại điểm có độ cao 592m và tọa độ là 22.879441, 106.666167 Mốc số 819 Mốc 819 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/6/2007 tại điểm có độ cao 484m và tọa độ là 22.883536, 106.667111 Mốc số 820 Mốc 820 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2007 tại điểm có độ cao 448m và tọa độ là 22.890608, 106.667066 Mốc số 820/1 Mốc 820/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2007 tại điểm có độ cao 462m và tọa độ là 22.891302, 106.667759 Mốc số 820/2 Mốc 820/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/11/2007 tại điểm có độ cao 500m và tọa độ là 22.89199, 106.668445 Mốc số 821 Mốc 821 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2003 tại điểm có độ cao 589m và tọa độ là 22.890162, 106.677719 Mốc số 821/1 Mốc 821/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/1/2005 tại điểm có độ cao 645m và tọa độ là 22.886647, 106.68029 Mốc số 821/2 Mốc 821/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/7/2004 tại điểm có độ cao 575m và tọa độ là 22.887227, 106.680691 Mốc số 822 Mốc 822 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/1/2004 tại điểm có độ cao 568m và tọa độ là 22.88826, 106.682351 Mốc số 823 Mốc 823 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/1/2004 tại điểm có độ cao 613m và tọa độ là 22.890733, 106.688093 Mốc số 823/1 Mốc 823/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/6/2005 tại điểm có độ cao 821m và tọa độ là 22.891739, 106.691671 Mốc số 823/2 Mốc 823/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/8/2004 tại điểm có độ cao 682m và tọa độ là 22.891198, 106.692901 Mốc số 824 Mốc 824 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/8/2004 tại điểm có độ cao 672m và tọa độ là 22.890763, 106.695237 Mốc số 825 Mốc 825 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/9/2004 tại điểm có độ cao 689m và tọa độ là 22.888605, 106.700039 Mốc số 825/1 Mốc 825/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/12/2004 tại điểm có độ cao 755m và tọa độ là 22.888667, 106.705149 Mốc số 825/2 Mốc 825/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/7/2004 tại điểm có độ cao 631m và tọa độ là 22.886079, 106.707352 Mốc số 826 Mốc 826 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/7/2004 tại điểm có độ cao 606m và tọa độ là 22.883716, 106.708727 Mốc số 826/1 Mốc 826/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/12/2004 tại điểm có độ cao 698m và tọa độ là 22.881071, 106.710705 Mốc số 826/2 Mốc 826/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/7/2004 tại điểm có độ cao 655m và tọa độ là 22.880674, 106.711064 Mốc số 827 Mốc 827 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/8/2004 tại điểm có độ cao 639m và tọa độ là 22.880194, 106.7115 Mốc số 827/1 Mốc 827/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/12/2004 tại điểm có độ cao 638m và tọa độ là 22.878743, 106.712831 Mốc số 827/2 Mốc 827/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2004 tại điểm có độ cao 576m và tọa độ là 22.878188, 106.71698 Mốc số 828 Mốc 828 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2004 tại điểm có độ cao 567m và tọa độ là 22.877813, 106.716923 Mốc số 828/1 Mốc 828/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/12/2004 tại điểm có độ cao 573m và tọa độ là 22.877606, 106.717076 Mốc số 828/2 Mốc 828/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2004 tại điểm có độ cao 695m và tọa độ là 22.875191, 106.716538 Mốc số 829 Mốc 829 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/12/2004 tại điểm có độ cao 640m và tọa độ là 22.872626, 106.716579 Mốc số 830 Mốc 830 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2004 tại điểm có độ cao 595m và tọa độ là 22.870162, 106.711248 Mốc số 830/1 Mốc 830/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/8/2008 tại điểm có độ cao 683m và tọa độ là 22.869232, 106.709617 Mốc số 830/2 Mốc 830/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2008 tại điểm có độ cao 502m và tọa độ là 22.868677, 106.707543 Mốc số 831 Mốc 831 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 411m và tọa độ là 22.868358, 106.706452 Mốc số 831/1 Mốc 831/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 411m và tọa độ là 22.867884, 106.706794 Mốc số 831/2 Mốc 831/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 417m và tọa độ là 22.867343, 106.707286 Mốc số 831/3 Mốc 831/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2008 tại điểm có độ cao 416m và tọa độ là 22.866562, 106.708141 Mốc số 831/4 Mốc 831/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2008 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.865713, 106.708968 Mốc số 831/5 Mốc 831/5 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.864958, 106.709598 Mốc số 832 Mốc 832 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.864657, 106.709998 Mốc số 832/1 Mốc 832/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.863916, 106.711526 Mốc số 832/2 Mốc 832/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 421m và tọa độ là 22.86401, 106.7128 Mốc số 832/2 Mốc 832/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 418m và tọa độ là 22.863931, 106.712923 Mốc số 832/3 Mốc 832/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 418m và tọa độ là 22.863931, 106.712923 Mốc số 832/4 Mốc 832/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 418m và tọa độ là 22.863449, 106.712986 Mốc số 832/5 Mốc 832/5 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.863224, 106.713273 Mốc số 833 Mốc 833 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 407m và tọa độ là 22.863035, 106.713759 Mốc số 833/1 Mốc 833/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/11/2008 tại điểm có độ cao 422m và tọa độ là 22.863149, 106.715171 Mốc số 833/2 Mốc 833/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 411m và tọa độ là 22.862392, 106.715516 Mốc số 833/3 Mốc 833/3 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 409m và tọa độ là 22.861586, 106.715876 Mốc số 833/4 Mốc 833/4 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2008 tại điểm có độ cao 406m và tọa độ là 22.860964, 106.716091 Mốc số 833/5 Mốc 833/5 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 407m và tọa độ là 22.860713, 106.716572 Mốc số 834 Mốc 834 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 406m và tọa độ là 22.860115, 106.717177 Mốc số 834/1 Mốc 834/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 404m và tọa độ là 22.859087, 106.718665 Mốc số 835 Mốc 835 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/1/2009 tại điểm có độ cao 403m và tọa độ là 22.857189, 106.719775 Mốc số 835/1 Mốc 835/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bờ Bắc sông Quây Sơn thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/1/2009 tại điểm có độ cao 404m và tọa độ là 22.856922, 106.719925 Mốc số 835/2 Mốc 835/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên cồn Pò Thoong thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2009 tại điểm có độ cao 404m và tọa độ là 22.856662, 106.721048 Mốc số 836(1) Mốc 836(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/1/2009 tại điểm có độ cao 358m và tọa độ là 22.856116, 106.724367 Mốc số 836(2) Mốc 836(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/1/2009 tại điểm có độ cao 355m và tọa độ là 22.854751, 106.723555 Mốc số 837(1) Mốc 837(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/6/2005 tại điểm có độ cao 362m và tọa độ là 22.850884, 106.730948 Mốc số 837(2) Mốc 837(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/9/2005 tại điểm có độ cao 360m và tọa độ là 22.850256, 106.730561 Mốc số 837/1(1) Mốc 837/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/10/2005 tại điểm có độ cao 357m và tọa độ là 22.840324, 106.743529 Mốc số 837/1(2) Mốc 837/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/11/2005 tại điểm có độ cao 352m và tọa độ là 22.839771, 106.742603 Mốc số 838(1) Mốc 838(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/10/2005 tại điểm có độ cao 357m và tọa độ là 22.83883, 106.747006 Mốc số 838(2) Mốc 838(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/3/2006 tại điểm có độ cao 356m và tọa độ là 22.837491, 106.746439 Mốc số 839(1) Mốc 839(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/10/2005 tại điểm có độ cao 353m và tọa độ là 22.830551, 106.759951 Mốc số 839(2) Mốc 839(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2005 tại điểm có độ cao 349m và tọa độ là 22.829819, 106.759579 Mốc số 840(1) Mốc 840(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/3/2006 tại điểm có độ cao 345m và tọa độ là 22.82666, 106.769408 Mốc số 840(2) Mốc 840(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/11/2005 tại điểm có độ cao 350m và tọa độ là 22.826506, 106.768489 Mốc số 841(1) Mốc 841(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/1/2006 tại điểm có độ cao 343m và tọa độ là 22.811372, 106.76572 Mốc số 841(2) Mốc 841(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2005 tại điểm có độ cao 342m và tọa độ là 22.810885, 106.765603 Mốc số 842(1) Mốc 842(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông nơi phân dòng sông Quây Sơn và nhánh của nó phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2006 tại điểm có độ cao 339m và tọa độ là 22.815693, 106.777102 Mốc số 842(2) Mốc 842(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông nơi phân dòng sông Quây Sơn và nhánh của nó phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/12/2005 tại điểm có độ cao 337m và tọa độ là 22.816894, 106.776557 Mốc số 842(3) Mốc 842(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông nơi phân dòng sông Quây Sơn và nhánh của nó phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2006 tại điểm có độ cao 337m và tọa độ là 22.816899, 106.777164 Mốc số 842/1(1) Mốc 842/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/1/2006 tại điểm có độ cao 335m và tọa độ là 22.815951, 106.781499 Mốc số 842/1(2) Mốc 842/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn số hiệu 18 sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/4/2006 tại điểm có độ cao 335m và tọa độ là 22.815053, 106.781251 Mốc số 843(1) Mốc 843(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/1/2006 tại điểm có độ cao 332m và tọa độ là 22.81576, 106.78321 Mốc số 843(2) Mốc 843(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/4/2006 tại điểm có độ cao 334m và tọa độ là 22.81366, 106.781966 Mốc số 843/1(1) Mốc 843/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn số hiệu 19 sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/1/2006 tại điểm có độ cao 330m và tọa độ là 22.815072, 106.783706 Mốc số 843/1(2) Mốc 843/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn Pò Thoong số hiệu 21 sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 tại điểm có độ cao 330m và tọa độ là 22.814255, 106.783786 Mốc số 843/2(1) Mốc 843/2(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn số hiệu 22 sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2006 tại điểm có độ cao 328m và tọa độ là 22.814437, 106.78526 Mốc số 843/2(2) Mốc 843/2(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn Pò Thoong số hiệu 21 sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/5/2006 tại điểm có độ cao 329m và tọa độ là 22.813621, 106.785483 Mốc số 843/3(1) Mốc 843/3(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/1/2006 tại điểm có độ cao 328m và tọa độ là 22.816148, 106.788324 Mốc số 843/3(2) Mốc 843/3(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/5/2006 tại điểm có độ cao 322m và tọa độ là 22.814471, 106.788523 Mốc số 844(1) Mốc 844(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2005 tại điểm có độ cao 336m và tọa độ là 22.816376, 106.791673 Mốc số 844(2) Mốc 844(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/7/2006 tại điểm có độ cao 330m và tọa độ là 22.813831, 106.791289 Mốc số 844/1(1) Mốc 844/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên cồn số hiệu 26 sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2006 tại điểm có độ cao 304m và tọa độ là 22.816239, 106.793835 Mốc số 844/1(2) Mốc 844/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/9/2006 tại điểm có độ cao 304m và tọa độ là 22.81367, 106.794508 Mốc số 844/2(1) Mốc 844/2(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/12/2006 tại điểm có độ cao 295m và tọa độ là 22.821427, 106.802629 Mốc số 844/2(2) Mốc 844/2(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/9/2006 tại điểm có độ cao 291m và tọa độ là 22.818649, 106.804265 Mốc số 845(1) Mốc 845(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2006 tại điểm có độ cao 279m và tọa độ là 22.821384, 106.807003 Mốc số 845(2) Mốc 845(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/7/2006 tại điểm có độ cao 278m và tọa độ là 22.820633, 106.807129 Mốc số 845/1(1) Mốc 845/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/3/2008 tại điểm có độ cao 279m và tọa độ là 22.820483, 106.817437 Mốc số 845/1(2) Mốc 845/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/4/2008 tại điểm có độ cao 277m và tọa độ là 22.819656, 106.817548 Mốc số 845/2(1) Mốc 845/2(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/3/2008 tại điểm có độ cao 277m và tọa độ là 22.81902, 106.820188 Mốc số 845/2(2) Mốc 845/2(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Quây Sơn phía Việt Nam, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/4/2008 tại điểm có độ cao 275m và tọa độ là 22.81797, 106.819791 Mốc số 846 Mốc 846 là mốc đơn loại trung, đặt trên bờ Nam sông Quây Sơn phía Bắc đường cái từ Lý Vạn, Việt Nam đi Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 275m và tọa độ là 22.817093, 106.822 Mốc số 847 Mốc 847 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng phía Nam đường cái từ Lý Vạn, Việt Nam đi Trung Quốc, thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 279m và tọa độ là 22.816827, 106.821782 Mốc số 847/1 Mốc 847/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/3/2008 tại điểm có độ cao 316m và tọa độ là 22.816151, 106.821746 Mốc số 847/2 Mốc 847/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/4/2008 tại điểm có độ cao 340m và tọa độ là 22.813095, 106.824648 Mốc số 848 Mốc 848 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/10/2006 tại điểm có độ cao 346m và tọa độ là 22.813281, 106.827863 Mốc số 849 Mốc 849 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/12/2005 tại điểm có độ cao 403m và tọa độ là 22.807667, 106.832459 Mốc số 850 Mốc 850 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/5/2008 tại điểm có độ cao 453m và tọa độ là 22.802399, 106.83616 Mốc số 851 Mốc 851 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/6/2006 tại điểm có độ cao 457m và tọa độ là 22.793993, 106.829538 Mốc số 852 Mốc 852 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/4/2007 tại điểm có độ cao 599m và tọa độ là 22.789051, 106.823681 Mốc số 853 Mốc 853 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao 296m và tọa độ là 22.786552, 106.823791 Mốc số 854 Mốc 854 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 294m và tọa độ là 22.786498, 106.823398 Mốc số 855 Mốc 855 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao 294m và tọa độ là 22.784988, 106.822524 Mốc số 856 Mốc 856 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/1/2006 tại điểm có độ cao 368m và tọa độ là 22.782521, 106.822003 Mốc số 857 Mốc 857 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/4/2006 tại điểm có độ cao 378m và tọa độ là 22.777771, 106.822793 Mốc số 858 Mốc 858 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2005 tại điểm có độ cao 387m và tọa độ là 22.771329, 106.811232 Mốc số 858/1 Mốc 858/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/9/2008 tại điểm có độ cao 385m và tọa độ là 22.77099, 106.810372 Mốc số 858/2 Mốc 858/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/12/2008 tại điểm có độ cao 431m và tọa độ là 22.769877, 106.809553 Mốc số 859 Mốc 859 là mốc đơn loại trung, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/11/2008 tại điểm có độ cao 306m và tọa độ là 22.769202, 106.806789 Mốc số 859/1 Mốc 859/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/11/2008 tại điểm có độ cao 340m và tọa độ là 22.768788, 106.800584 Mốc số 860 Mốc 860 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 3/12/2008 tại điểm có độ cao 315m và tọa độ là 22.770648, 106.795569 Mốc số 861 Mốc 861 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/11/2006 tại điểm có độ cao 609m và tọa độ là 22.769002, 106.793188 Mốc số 862 Mốc 862 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/1/2006 tại điểm có độ cao 365m và tọa độ là 22.767021, 106.793957 Mốc số 863 Mốc 863 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/1/2006 tại điểm có độ cao 365m và tọa độ là 22.765634, 106.791112 Mốc số 864 Mốc 864 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2005 tại điểm có độ cao 477m và tọa độ là 22.764801, 106.785517 Mốc số 865 Mốc 865 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/7/2007 tại điểm có độ cao 352m và tọa độ là 22.761099, 106.789415 Mốc số 865/1 Mốc 865/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/9/2008 tại điểm có độ cao 380m và tọa độ là 22.759556, 106.78946 Mốc số 865/2 Mốc 865/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 1/12/2008 tại điểm có độ cao 418m và tọa độ là 22.757495, 106.788209 Mốc số 866 Mốc 866 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/4/2008 tại điểm có độ cao 508m và tọa độ là 22.7548, 106.787983 Mốc số 867 Mốc 867 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/7/2007 tại điểm có độ cao 450m và tọa độ là 22.752933, 106.783352 Mốc số 868 Mốc 868 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/5/2008 tại điểm có độ cao 402m và tọa độ là 22.746525, 106.776649 Mốc số 869 Mốc 869 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2006 tại điểm có độ cao 461m và tọa độ là 22.744964, 106.770951 Mốc số 870 Mốc 870 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/7/2006 tại điểm có độ cao 533m và tọa độ là 22.741865, 106.765422 Mốc số 871 Mốc 871 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/7/2006 tại điểm có độ cao 458m và tọa độ là 22.734688, 106.765858 Mốc số 872 Mốc 872 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/3/2008 tại điểm có độ cao 522m và tọa độ là 22.730799, 106.760867 Mốc số 873 Mốc 873 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/7/2006 tại điểm có độ cao 555m và tọa độ là 22.720683, 106.764737 Mốc số 874 Mốc 874 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/7/2006 tại điểm có độ cao 434m và tọa độ là 22.715854, 106.770329 Mốc số 875 Mốc 875 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2006 tại điểm có độ cao 477m và tọa độ là 22.712758, 106.773234 Mốc số 876 Mốc 876 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/7/2006 tại điểm có độ cao 433m và tọa độ là 22.709732, 106.779065 Mốc số 877 Mốc 877 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/7/2006 tại điểm có độ cao 340m và tọa độ là 22.706868, 106.77726 Mốc số 878 Mốc 878 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/3/2008 tại điểm có độ cao 392m và tọa độ là 22.702398, 106.767309 Mốc số 878/1 Mốc 878/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/3/2008 tại điểm có độ cao 345m và tọa độ là 22.701974, 106.766106 Mốc số 878/2 Mốc 878/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng dưới chân núi thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/3/2008 tại điểm có độ cao 344m và tọa độ là 22.700851, 106.765594 Mốc số 879 Mốc 879(1) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối không tên phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/12/2007 tại điểm có độ cao 344m và tọa độ là 22.700837, 106.765166 Mốc số 879(2) Mốc 879(2) là mốc đôi cùng số loại nhỏ, đặt trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 8/3/2008 tại điểm có độ cao 344m và tọa độ là 22.700973, 106.765345 Mốc số 880 Mốc 880 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/3/2008 tại điểm có độ cao 345m và tọa độ là 22.699749, 106.762778 Mốc số 881 Mốc 881 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/3/2008 tại điểm có độ cao 345m và tọa độ là 22.699291, 106.762314 Mốc số 882 Mốc 882 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 349m và tọa độ là 22.698431, 106.761439 Mốc số 882/1 Mốc 882/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 388m và tọa độ là 22.697923, 106.759791 Mốc số 882/2 Mốc 882/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 391m và tọa độ là 22.697767, 106.75951 Mốc số 883 Mốc 883 là mốc đơn loại trung, đặt trên lõm đất thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 13/11/2008 tại điểm có độ cao 354m và tọa độ là 22.697424, 106.756741 Mốc số 883/1 Mốc 883/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2008 tại điểm có độ cao 395m và tọa độ là 22.697268, 106.754321 Mốc số 884 Mốc 884 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại thung lũng cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 356m và tọa độ là 22.696664, 106.753321 Mốc số 885 Mốc 885 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/11/2008 tại điểm có độ cao 359m và tọa độ là 22.695486, 106.753027 Mốc số 886 Mốc 886 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 508m và tọa độ là 22.690438, 106.755257 Mốc số 887 Mốc 887 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/7/2006 tại điểm có độ cao 446m và tọa độ là 22.684038, 106.759593 Mốc số 888 Mốc 888 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/7/2006 tại điểm có độ cao 403m và tọa độ là 22.676084, 106.757874 Mốc số 888/1 Mốc 888/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/11/2008 tại điểm có độ cao 515m và tọa độ là 22.673563, 106.755454 Mốc số 889 Mốc 889 là mốc đơn loại nhỏ, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/6/2008 tại điểm có độ cao 519m và tọa độ là 22.671223, 106.748694 Mốc số 890 Mốc 890 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 2/12/2008 tại điểm có độ cao 392m và tọa độ là 22.667582, 106.741305 Mốc số 890/1 Mốc 890/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/11/2008 tại điểm có độ cao 392m và tọa độ là 22.666696, 106.741258 Mốc số 891 Mốc 891 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Long, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/10/2006 tại điểm có độ cao 554m và tọa độ là 22.663889, 106.737842 Mốc số 892 Mốc 892 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 23/9/2006 tại điểm có độ cao 498m và tọa độ là 22.658735, 106.736389 Mốc số 893 Mốc 893 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/10/2008 tại điểm có độ cao 495m và tọa độ là 22.655705, 106.734737 Mốc số 894 Mốc 894 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2008 tại điểm có độ cao 529m và tọa độ là 22.654923, 106.730428 Mốc số 895 Mốc 895 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/10/2008 tại điểm có độ cao 406m và tọa độ là 22.650883, 106.732811 Mốc số 896 Mốc 896 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/5/2008 tại điểm có độ cao 393m và tọa độ là 22.647359, 106.730887 Mốc số 897 Mốc 897 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Việt Chu, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/10/2006 tại điểm có độ cao 540m và tọa độ là 22.64308, 106.725736 Mốc số 898 Mốc 898 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thái Đức, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/10/2006 tại điểm có độ cao 620m và tọa độ là 22.63619, 106.72451 Mốc số 899 Mốc 899 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thái Đức, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/12/2006 tại điểm có độ cao 491m và tọa độ là 22.629508, 106.728329 Mốc số 900 Mốc 900 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thái Đức, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/4/2008 tại điểm có độ cao 469m và tọa độ là 22.623956, 106.72487 Mốc số 901 Mốc 901 là mốc đơn loại trung, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/11/2006 tại điểm có độ cao 492m và tọa độ là 22.617645, 106.722206 Mốc số 902 Mốc 902 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/10/2006 tại điểm có độ cao 479m và tọa độ là 22.612651, 106.714952 Mốc số 903 Mốc 903 là mốc đơn loại trung, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2006 tại điểm có độ cao 397m và tọa độ là 22.608462, 106.718031 Mốc số 904 Mốc 904 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/10/2006 tại điểm có độ cao 614m và tọa độ là 22.608763, 106.722544 Mốc số 905 Mốc 905 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/12/2006 tại điểm có độ cao 472m và tọa độ là 22.60699, 106.723728 Mốc số 906 Mốc 906 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/10/2006 tại điểm có độ cao 431m và tọa độ là 22.601218, 106.729927 Mốc số 906/1 Mốc 906/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/11/2008 tại điểm có độ cao 329m và tọa độ là 22.598443, 106.728229 Mốc số 906/2 Mốc 906/2 là mốc đơn phụ loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2008 tại điểm có độ cao 330m và tọa độ là 22.597507, 106.729086 Mốc số 907 Mốc 907 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng tại chân chúi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/11/2008 tại điểm có độ cao 332m và tọa độ là 22.597061, 106.72869 Mốc số 908 Mốc 908 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/11/2006 tại điểm có độ cao 604m và tọa độ là 22.594103, 106.728716 Mốc số 908/1 Mốc 908/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/3/2008 tại điểm có độ cao 483m và tọa độ là 22.593719, 106.727346 Mốc số 908/2 Mốc 908/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/12/2007 tại điểm có độ cao 480m và tọa độ là 22.593464, 106.725633 Mốc số 909 Mốc 909 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/4/2008 tại điểm có độ cao 401m và tọa độ là 22.592599, 106.724379 Mốc số 909/1 Mốc 909/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 470m và tọa độ là 22.589171, 106.723149 Mốc số 910 Mốc 910 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2008 tại điểm có độ cao 456m và tọa độ là 22.587853, 106.723264 Mốc số 910/1 Mốc 910/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/12/2008 tại điểm có độ cao 420m và tọa độ là 22.586946, 106.721964 Mốc số 911 Mốc 911 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng, phía Đông Bắc đường cái từ Hạ Lang đi Trung Quốc thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 301m và tọa độ là 22.586186, 106.72029 Mốc số 912 Mốc 912 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng, phía Tây Nam đường cái từ Hạ Lang đi Trung Quốc thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 11/11/2006 tại điểm có độ cao 288m và tọa độ là 22.585893, 106.719867 Mốc số 913 Mốc 913 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/3/2008 tại điểm có độ cao 336m và tọa độ là 22.584973, 106.718542 Mốc số 914 Mốc 914 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/6/2008 tại điểm có độ cao 406m và tọa độ là 22.582859, 106.71605 Mốc số 915 Mốc 915 là mốc đơn loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/3/2008 tại điểm có độ cao 353m và tọa độ là 22.582047, 106.714186 Mốc số 915/1 Mốc 915/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 7/3/2008 tại điểm có độ cao 357m và tọa độ là 22.581794, 106.713583 Mốc số 915/2 Mốc 915/2 là mốc đơn phụ loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/12/2007 tại điểm có độ cao 283m và tọa độ là 22.581099, 106.711946 Mốc số 916 Mốc 916 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 24/11/2008 tại điểm có độ cao 280m và tọa độ là 22.580742, 106.711089 Mốc số 916/1 Mốc 916/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2008 tại điểm có độ cao 281m và tọa độ là 22.580279, 106.71141 Mốc số 917 Mốc 917 là mốc đơn loại trung, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/11/2008 tại điểm có độ cao 277m và tọa độ là 22.579109, 106.709126 Mốc số 918 Mốc 918 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất băng, trong thung lũng thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/12/2007 tại điểm có độ cao 266m và tọa độ là 22.578535, 106.707484 Mốc số 919 Mốc 919 là mốc đơn loại trung, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/4/2008 tại điểm có độ cao 262m và tọa độ là 22.582733, 106.698408 Mốc số 919/1 Mốc 919/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/4/2008 tại điểm có độ cao 264m và tọa độ là 22.583013, 106.697482 Mốc số 919/2 Mốc 919/2 là mốc đơn phụ loại trung, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2007 tại điểm có độ cao 261m và tọa độ là 22.583245, 106.696713 Mốc số 920 Mốc 920 là mốc đơn loại trung, đặt trên bãi đất bằng, dưới chân núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 15/12/2007 tại điểm có độ cao 262m và tọa độ là 22.583345, 106.696381 Mốc số 921 Mốc 921 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/7/2008 tại điểm có độ cao 388m và tọa độ là 22.581759, 106.68784 Mốc số 922 Mốc 922 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/7/2008 tại điểm có độ cao 358m và tọa độ là 22.582038, 106.68001 Mốc số 923 Mốc 923 là mốc đơn loại trung, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 17/4/2008 tại điểm có độ cao 518m và tọa độ là 22.578556, 106.675331 Mốc số 924 Mốc 924 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên bãi đất bằng, dưới chân núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/11/2008 tại điểm có độ cao 199m và tọa độ là 22.577792, 106.667865 Mốc số 925 Mốc 925 là mốc đơn loại trung, đặt dưới chân núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/7/2007 tại điểm có độ cao 195m và tọa độ là 22.5757, 106.662662 Mốc số 926 Mốc 926 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 6/12/2006 tại điểm có độ cao 465m và tọa độ là 22.576641, 106.655659 Mốc số 927 Mốc 927 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 16/7/2007 tại điểm có độ cao 421m và tọa độ là 22.578585, 106.646906 Mốc số 928 Mốc 928 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 19/1/2007 tại điểm có độ cao 470m và tọa độ là 22.594289, 106.633991 Mốc số 929 Mốc 929 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 20/1/2007 tại điểm có độ cao 408m và tọa độ là 22.598465, 106.632976 Mốc số 930 Mốc 930 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/1/2007 tại điểm có độ cao 521m và tọa độ là 22.604642, 106.627149 Mốc số 931 Mốc 931 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 12/7/2007 tại điểm có độ cao 376m và tọa độ là 22.604253, 106.614663 Mốc số 932 Mốc 932 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 18/4/2008 tại điểm có độ cao 536m và tọa độ là 22.60497, 106.61121 Mốc số 933 Mốc 933 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/11/2008 tại điểm có độ cao 230m và tọa độ là 22.601998, 106.60862 Mốc số 934 Mốc 934 là mốc đơn loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 201m và tọa độ là 22.600375, 106.607293 Mốc số 934/1 Mốc 934/1 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Triệu Ẩu, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 30/11/2008 tại điểm có độ cao 232m và tọa độ là 22.599607, 106.607209 Mốc số 934/2 Mốc 934/2 là mốc đơn phụ loại nhỏ, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Triệu Ẩu, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 4/12/2008 tại điểm có độ cao 234m và tọa độ là 22.598416, 106.606766 Mốc số 935 Mốc 935 là mốc đơn loại trung, đặt trên bờ Bắc sông Bắc Vọng thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2008 tại điểm có độ cao 169m và tọa độ là 22.595624, 106.605308 Mốc số 935/1(1) Mốc 935/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/4/2008 tại điểm có độ cao 177m và tọa độ là 22.595738, 106.607318 Mốc số 935/1(2) Mốc 935/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 14/6/2008 tại điểm có độ cao 184m và tọa độ là 22.594982, 106.606389 Mốc số 936(1) Mốc 936(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 21/12/2005 tại điểm có độ cao 177m và tọa độ là 22.583899, 106.609955 Mốc số 936(2) Mốc 936(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 10/4/2006 tại điểm có độ cao 183m và tọa độ là 22.583694, 106.608893 Mốc số 937(1) Mốc 937(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 22/12/2005 tại điểm có độ cao 171m và tọa độ là 22.576017, 106.601513 Mốc số 937(2) Mốc 937(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Cách Linh, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/4/2006 tại điểm có độ cao 175m và tọa độ là 22.575692, 106.600534 Mốc số 938(1) Mốc 938(1) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Việt Nam nơi giao nhau của sông Bắc Vọng và sông không tên trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/4/2006 tại điểm có độ cao 163m và tọa độ là 22.552836, 106.600297 Mốc số 938(2) Mốc 938(2) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Bắc Vọng và sông không tên trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 29/12/2005 tại điểm có độ cao 162m và tọa độ là 22.55305, 106.601132 Mốc số 938(3) Mốc 938(3) là mốc ba cùng số loại trung, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc nơi giao nhau của sông Bắc Vọng và sông không tên trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 31/12/2005 tại điểm có độ cao 161m và tọa độ là 22.552441, 106.600988 Mốc số 939(1) Mốc 939(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên đỉnh núi nhỏ tại bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 25/3/2006 tại điểm có độ cao 162m và tọa độ là 22.550929, 106.595705 Mốc số 939(2) Mốc 939(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 27/4/2006 tại điểm có độ cao 164m và tọa độ là 22.552228, 106.596286 Mốc số 940(1) Mốc 940(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 26/3/2006 tại điểm có độ cao 163m và tọa độ là 22.549372, 106.591102 Mốc số 940(2) Mốc 940(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 5/5/2006 tại điểm có độ cao 163m và tọa độ là 22.550073, 106.590184 Mốc số 941(1) Mốc 941(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 151m và tọa độ là 22.516515, 106.582509 Mốc số 941(2) Mốc 941(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đại Sơn, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/5/2006 tại điểm có độ cao 152m và tọa độ là 22.516406, 106.581844 Mốc số 942(1) Mốc 942(1) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Trung Quốc thuộc địa bàn Thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 28/4/2006 tại điểm có độ cao 145m và tọa độ là 22.483888, 106.582741 Mốc số 942(2) Mốc 942(2) là mốc đôi cùng số loại trung, đặt trên bờ sông Bắc Vọng phía Việt Nam thuộc địa bàn Thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương, cắm ngày 9/5/2006 tại điểm có độ cao 144m và tọa độ là 22.484242, 106.582083 Mốc số 943(1) Mốc số 943(1) là mốc đôi cùng số loại lớn, đặt trên bờ sông Bắc Vọng (Dong Gui He) phía Trung Quốc, phía Đông Nam cầu đường bộ từ cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) đi Thủy Khẩu (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương tại điểm có độ cao 150m và tọa độ là 22.473334, 106.580209 Mốc số 943(2) Mốc số 943(2) là mốc đôi cùng số loại lớn, đặt trên bờ sông Bắc Vọng (Dong Gui He) phía Việt Nam, phía Đông Bắc cầu đường bộ từ cửa khẩu Tà Lùng (Việt Nam) đi Thủy Khẩu (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng. Mốc được làm bằng đá hoa cương tại điểm có độ cao 150m và tọa độ là 22.474, 106.57999 Mốc số 944(1) Mốc số 944(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Việt Nam, nơi giao nhau giữa sông Bắc Vọng (Dong Gui He) với sông Bằng Giang (Xian Jiang), thuộc địa bàn thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 144,84m và tọa độ là 22.469545,106.578027 Mốc số 944(2) Mốc số 944(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa sông Bắc Vọng (Dong Gui He) với sông Bằng Giang (Xian Jiang), thuộc địa bàn thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 142,18m và tọa độ là 22.469513, 106.578614 Mốc số 944(3) Mốc số 944(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông phía Trung Quốc, nơi giao nhau giữa sông Bắc Vọng (Dong Gui He) với sông Bằng Giang (Xian Jiang), thuộc địa bàn thị trấn Tà Lùng, Phục Hòa, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 145,76m và tọa độ là 22.468656, 106.578105 Mốc số 945 Mốc số 945 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, bờ Tây sông Bằng Giang (Xian Jiang) thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 145,91m và tọa độ là 22.476009, 106.574165 Mốc số 945/1 Mốc số 945/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 145,94m, và tọa độ là 22.475888,106.572798 Mốc số 946 Mốc số 946 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 148,01m và tọa độ là 22.47546, 106.57178 Mốc số 947 Mốc số 947 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 142,04m và tọa độ là 22.474918, 106.570892 Mốc số 948 Mốc số 948 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 258,64m và tọa độ là 22.471928, 106.567831 Mốc số 949 Mốc số 949 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 347,69m và tọa độ là 22.466856, 106.565201 Mốc số 950 Mốc số 950 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 341,68m và tọa độ là 22.466284, 106.560675 Mốc số 951 Mốc số 951 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mỹ Hưng, Phục Hòa, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 389,17m và tọa độ là 22.460478, 106.559497 Mốc số 952 Mốc số 952 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 348,17m và tọa độ là 22.453978, 106.560688 Mốc số 953 Mốc số 953 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 319,09m và tọa độ là 22.450915, 106.559245 Mốc số 954 Mốc số 954 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 490,87m và tọa độ là 22.447207, 106.559108 Mốc số 955 Mốc số 955 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 375,69m và tọa độ là 22.445132, 106.565149 Mốc số 956 Mốc số 956 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng tại điểm có độ cao là 354,16m và tọa độ là 22.440376, 106.56734 Mốc số 956/1 Mốc số 956/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 336,67m và tọa độ là 22.439193, 106.566799 Mốc số 956/2 Mốc số 956/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 378,73m và tọa độ là 22.438239, 106.565356 Mốc số 957 Mốc số 957 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 445,22m và tọa độ là 22.437474, 106.564626 Mốc số 958 Mốc số 958 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 370,94m và tọa độ là 22.431924, 106.566668 Mốc số 958/1 Mốc số 958/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 297,98m và tọa độ là 22.430233, 106.567797 Mốc số 958/2 Mốc số 958/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Bắc đường mòn thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 254,65m và tọa độ là 22.429514,106.567186 Mốc số 959 Mốc số 959 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 253,32m và tọa độ là 22.427196, 106.565071 Mốc số 960 Mốc số 960 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 271,39m và tọa độ là 22.425432, 106.564606 Mốc số 961 Mốc số 961 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 297,32m và tọa độ là 22.425086, 106.564455 Mốc số 962 Mốc số 962 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đức Long, Thạch An, Cao Bằng, tại điểm có độ cao là 476,84m và tọa độ là 22.422452, 106.560617 Mốc số 963 Mốc số 963 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 328,32m và tọa độ là 22.417627, 106.565186 Mốc số 964 Mốc số 964 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 591,11m và tọa độ là 22.412147, 106.567615 Mốc số 965 Mốc số 965 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 425,12m và tọa độ là 22.409723, 106.568784 Mốc số 966 Mốc số 966 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 433,87m và tọa độ là 22.407189, 106.571338 Mốc số 967 Mốc số 967 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 407,88m và tọa độ là 22.402202, 106.573653 Mốc số 968 Mốc số 968 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 323,76m và tọa độ là 22.396803, 106.581051 Mốc số 969 Mốc số 969 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 313,97m và tọa độ là 22.393403, 106.585869 Mốc số 970 Mốc số 970 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 354,38m và tọa độ là 22.384133, 106.583335 Mốc số 971 Mốc số 971 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 400,50m và tọa độ là 22.38199,106.582282 Mốc số 972 Mốc số 972 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, phía Nam đường cái từ Nà Nưa (Việt Nam) đến Na Hua (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 315,85m và tọa độ là 22.373423, 106.581834 Mốc số 973 Mốc số 973 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 439,07m và tọa độ là 22.370594, 106.577818 Mốc số 973/1 Mốc số 973/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 503,02m và tọa độ là 22.370015, 106.573976 Mốc số 973/2 Mốc số 973/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 503,39m và tọa độ là 22.369948, 106.573788 Mốc số 974 Mốc số 974 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,00m và tọa độ là 22.369489, 106.571732 Mốc số 975 Mốc số 975 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 495,86m và có tọa độ là 22.366156, 106.570304 Mốc số 975/1 Mốc số 975/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 468,28m và có tọa độ là 22.365577, 106.570002 Mốc số 975/2 Mốc số 975/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,93m và tọa độ là 22.364961, 106.568731 Mốc số 976 Mốc số 976 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 606,88m và tọa độ là 22.366621, 106.564932 Mốc số 976/1 Mốc số 976/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 607,56m và tọa độ là 22.366246, 106.563921 Mốc số 976/2 Mốc số 976/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn trên sườn núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 606,22m và tọa độ là 22.365153, 106.563271 Mốc số 977 Mốc số 977 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 607,50m và tọa độ là 22.364645, 106.562915 Mốc số 978 Mốc số 978 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 629,54m và tọa độ là 22.364337, 106.561583 Mốc số 979 Mốc số 979 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 561,37m và tọa độ là 22.356109, 106.561621 Mốc số 979/1 Mốc số 979/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 596,32m và tọa độ là 22.354451, 106.561084 Mốc số 979/2 Mốc số 979/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 771,36m và tọa độ là 22.350413, 106.560384 Mốc số 980 Mốc số 980 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi của núi Khau Mười thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 811,95m và tọa độ là 22.348626,106.558208 Mốc số 981 Mốc số 981 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 528,37m và tọa độ là 22.34411, 106.566336 Mốc số 982 Mốc số 982 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 407,01m và tọa độ là 22.341615, 106.570802 Mốc số 983 Mốc số 983 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 424,25m và tọa độ là 22.343082, 106.572721 Mốc số 984 Mốc số 984 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 513,51m và tọa độ là 22.34541,106.574452 Mốc số 985 Mốc số 985 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao 519,50m và tọa độ là 22.345191, 106.577924 Mốc số 986 Mốc số 986 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 513,69m và tọa độ là 22.342642, 106.578016 Mốc số 987 Mốc số 987 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 540,87m và tọa độ là 22.339593, 106.582081 Mốc số 988 Mốc số 988 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 471,11m và tọa độ là 22.341206, 106.587271 Mốc số 989 Mốc số 989 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 509,80m và tọa độ là 22.343539, 106.590116 Mốc số 990 Mốc số 990 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 476,95m và tọa độ là 22.340831, 106.5933 Mốc số 990/1 Mốc số 990/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 492,35m và tọa độ là 22.341045, 106.594041 Mốc số 990/2 Mốc số 990/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 493,10m và tọa độ là 22.339712, 106.594959 Mốc số 991 Mốc số 991 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 545,10m và tọa độ là 22.338814,106.59726 Mốc số 992 Mốc số 992 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 535,20m và tọa độ là 22.338218, 106.599298 Mốc số 993 Mốc số 993 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,27m và tọa độ là 22.338286, 106.601726 Mốc số 994 Mốc số 994 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 460,41m và tọa độ là 22.337596, 106.603612 Mốc số 994/1 Mốc số 994/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 526,31m và tọa độ là 22.337848, 106.604989 Mốc số 994/2 Mốc số 994/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 533,86m và tọa độ là 22.338746, 106.605298 Mốc số 995 Mốc số 995 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,55m và tọa độ là 22.33856, 106.60717 Mốc số 996 Mốc số 996 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 562,19m và tọa độ là 22.338568, 106.611045 Mốc số 997 Mốc số 997 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,03m và tọa độ là 22.340606, 106.612814 Mốc số 998 Mốc số 998 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đội Cấn, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 588,02m và tọa độ là 22.334409, 106.616924 Mốc số 999 Mốc số 999 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 581,50m và tọa độ là 22.333064, 106.620626 Mốc số 1000 Mốc số 1000 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 563,39m và tọa độ là 22.33744, 106.63314 Mốc số 1001 Mốc giới số 1001 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 535,51m và tọa độ là 22.339721, 106.635295 Mốc số 1002 Mốc giới số 1002 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 538,97m và tọa độ là 22.338212, 106.639779 Mốc số 1002/1 Mốc giới số 1002/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 537,54m và tọa độ là 22.338578, 106.641453 Mốc số 1002/2 Mốc giới số 1002/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 505,26m và tọa độ là 22.339921, 106.643353 Mốc số 1003 Mốc giới số 1003 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 508,87m và tọa độ là 22.339563, 106.645343 Mốc số 1004 Mốc giới số 1004 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 22.338547, 106.650508 Mốc số 1005 Mốc giới số 1005 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,75m và tọa độ là 22.335642, 106.655781 Mốc số 1005/1 Mốc giới số 1005/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 592,78m và tọa độ là 22.334773, 106.657318 Mốc số 1005/2 Mốc giới số 1005/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 679,16m và tọa độ là 22.333896, 106.658883 Mốc số 1006 Mốc giới số 1006 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 705,61m và tọa độ là 22.334188, 106.659969 Mốc số 1006/1 Mốc giới số 1006/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,32m và tọa độ là 22.333256, 106.65936 Mốc số 1006/2 Mốc giới số 1006/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 704,43m và tọa độ là 22.333393, 106.659083 Mốc số 1007 Mốc giới số 1007 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 615,52m và tọa độ là 22.328676, 106.657138 Mốc số 1007/1 Mốc giới số 1007/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 586,67m và tọa độ là 22.325648, 106.657432 Mốc số 1007/2 Mốc giới số 1007/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 478,86m và tọa độ là 22.317642, 106.659098 Mốc số 1008 Mốc giới số 1008 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 443,27m và tọa độ là 22.317108, 106.659969 Mốc số 1009 Mốc giới số 1009 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 418,13m và tọa độ là 22.313644,106.663474 Mốc số 1010 Mốc giới số 1010 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 475,05m và tọa độ là 22.313494, 106.664506 Mốc số 1011 Mốc giới số 1011 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 405,41m và tọa độ là 22.31198, 106.665746 Mốc số 1012 Mốc giới số 1012 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 429,83m và tọa độ là 22.308548, 106.667946 Mốc số 1013 Mốc giới số 1013 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 499,61m và tọa độ là 22.307561, 106.668313 Mốc số 1013/1 Mốc giới số 1013/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,76m và tọa độ là 22.306184, 106.667164 Mốc số 1013/2 Mốc giới số 1013/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 501,00m và tọa độ là 22.304543, 106.666382 Mốc số 1014 Mốc giới số 1014 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 633,48m và tọa độ là 22.300031, 106.665756 Mốc số 1015 Mốc giới số 1015 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,09m và tọa độ là 22.296859, 106.668282 Mốc số 1016 Mốc giới số 1016 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 635,97m và tọa độ là 22.293509, 106.667662 Mốc số 1016/1 Mốc giới số 1016/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 617,38m và tọa độ là 22.292456, 106.667341 Mốc số 1016/2 Mốc giới số 1016/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 565,19m và tọa độ là 22.286029, 106.666786 Mốc số 1017 Mốc giới số 1017 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 404,79m và tọa độ là 22.284536, 106.668633 Mốc số 1018(1) Mốc số 1018(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 532,71m và tọa độ là 22.285155, 106.677018 Mốc số 1018(2) Mốc số 1018(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 553,19m và tọa độ là 22.286229, 106.676783 Mốc số 1018(3) Mốc số 1018(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với một nhánh của nó thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 551,75m và tọa độ là 22.285629, 106.677695 Mốc số 1018/2 Mốc giới số 1018/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 685,12m và tọa độ là 22.282802, 106.681149 Mốc số 1018/2 Mốc giới số 1018/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 695,98m và tọa độ là 22.281598, 106.681292 Mốc số 1019 Mốc giới số 1019 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 693,70m và tạo độ là 22.280505, 106.682476 Mốc số 1019/1 Mốc giới số 1019/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 739,49m và tọa độ là 22.280405, 106.683913 Mốc số 1019/2 Mốc giới số 1019/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 749,41m và tọa độ là 22.281385, 106.686743 Mốc số 1020 Mốc giới số 1020 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 732,44m và tọa độ là 22.280212, 106.689589 Mốc số 1020/1 Mốc giới số 1020/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 725,40m và tọa độ là 22.279444, 106.68991 Mốc số 1020/2 Mốc giới số 1020/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 719,83m và tọa độ là 22.279042, 106.690251 Mốc số 1020/3 Mốc giới số 1020/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,77m và tọa độ là 22.278082, 106.690646 Mốc số 1020/4 Mốc giới số 1020/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt tại khe núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 699,44m và tọa độ là 22.277781, 106.690987 Mốc số 1021 Mốc giới số 1021 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 700,87m và tọa độ là 22.2776, 106.69074 Mốc số 1021/1 Mốc giới số 1021/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 701,75m và tọa độ là 22.275148, 106.690222 Mốc số 1021/2 Mốc giới số 1021/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 715,59m và tọa độ là 22.27245, 106.690117 Mốc số 1022 Mốc giới số 1022 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 618,55m và tọa độ là 22.269163, 106.685637 Mốc số 1022/1 Mốc giới số 1022/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 636,75m và tọa độ là 22.266553, 106.684658 Mốc số 1022/2 Mốc giới số 1022/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,91m và tọa độ là 22.265217, 106.683994 Mốc số 1023 Mốc giới số 1023 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,10m và tọa độ là 22.26371, 106.685626 Mốc số 1024 Mốc giới số 1024 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 557,43m và tọa độ là 22.261106, 106.686711 Mốc số 1025 Mốc giới số 1025 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở giữa đường phòng hỏa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,38m và tọa độ là 22.260663, 106.68833 Mốc số 1026 Mốc giới số 1026 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 449,63m và tọa độ là 22.256389, 106.69011 Mốc số 1027 Mốc giới số 1027 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 381,13m và tọa độ là 22.251538, 106.689329 Mốc số 1028 Mốc giới số 1028 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 359,21m và tọa độ là 22.250479, 106.689256 Mốc số 1028/1 Mốc giới số 1028/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 330,48m và tọa độ là 22.249651, 106.689942 Mốc số 1028/2 Mốc giới số 1028/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 377,14m và tọa độ là 22.246642, 106.69244 Mốc số 1029 Mốc giới số 1029 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 382,48m và tọa độ là 22.246174, 106.692493 Mốc số 1030 Mốc giới số 1030 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 343,22m và tọa độ là 22.242603, 106.691311 Mốc số 1031 Mốc giới số 1031 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 325,79m và tọa độ là 22.239888, 106.69486 Mốc số 1032 Mốc giới số 1032 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 211,86m và tọa độ là 22.234719, 106.693094 Mốc số 1033 Mốc giới số 1033 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,65m và tọa độ là 22.223826, 106.698906 Mốc số 1033/1 Mốc giới số 1033/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 194,57m và tọa độ là 22.22326, 106.699311 Mốc số 1033/2 Mốc giới số 1033/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,88m và tọa độ là 22.22265, 106.700629 Mốc số 1034 Mốc giới số 1034 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 246,27m và tọa độ là 22.222774, 106.702379 Mốc số 1035 Mốc giới số 1035 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,66m và tọa độ là 22.220711, 106.702178 Mốc số 1036(1) Mốc giới số 1036(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 143,13m và tọa độ là 22.214981, 106.699121 Mốc số 1036(2) Mốc giới số 1036(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ sông Kỳ Cùng (Ping Er He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 142,34m và tọa độ là 22.214611, 106.69744 Mốc số 1037 Mốc giới số 1037 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 148,60m và tọa độ là 22.204593, 106.678166 Mốc số 1038 Mốc giới số 1038 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 212,85m và tọa độ là 22.202841, 106.680352 Mốc số 1039 Mốc giới số 1039 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 271,50m và tọa độ là 22.194139, 106.67913 Mốc số 1039/1 Mốc giới số 1039/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 228,45m và tọa độ là 22.192434, 106.677881 Mốc số 1039/2 Mốc giới số 1039/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 264,47m và tọa độ là 22.19077, 106.676596 Mốc số 1040 Mốc giới số 1040 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 247,08m và tọa độ là 22.188922, 106.675808 Mốc số 1040/1 Mốc giới số 1040/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 219,75m và tọa độ là 22.187421, 106.674304 Mốc số 1040/2 Mốc giới số 1040/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 193,01m và tọa độ là 22.186452, 106.672828 Mốc số 1041 Mốc giới số 1041 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Đào Viên, Tràng Định, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 270,96m và tọa độ là 22.186588, 106.669524 Mốc số 1042 Mốc giới số 1042 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 298,58m và tọa độ là 22.179866, 106.676198 Mốc số 1043 Mốc giới số 1043 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 317,95m và tọa độ là 22.175654, 106.678449 Mốc số 1044 Mốc giới số 1044 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 277,65m và tọa độ là 22.170416, 106.678024 Mốc số 1045 Mốc giới số 1045 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 286,14m và tọa độ là 22.167299, 106.684938 Mốc số 1046 Mốc giới số 1046 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 290,83m và tọa độ là 22.164858, 106.691257 Mốc số 1047 Mốc giới số 1047 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 312,29m và tọa độ là 22.164219, 106.699782 Mốc số 1048 Mốc giới số 1048 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 287,67m và tọa độ là 22.1616, 106.704688 Mốc số 1049 Mốc giới số 1049 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 344,28m và tọa độ là 22.155175, 106.705394 Mốc số 1050 Mốc giới số 1050 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Trùng Khánh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 307,54m và tọa độ là 22.155175, 106.698804 Mốc số 1051 Mốc giới số 1051 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao 310,87m và tọa độ là 22.148423, 106.696146 Mốc số 1052 Mốc giới số 1052 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 292,13m và tọa độ là 22.143101, 106.695417 Mốc số 1053 Mốc giới số 1053 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,00m và tọa độ là 22.139765, 106.690656 Mốc số 1053/1 Mốc giới số 1053/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 188,47m và tọa độ là 22.138835, 106.688541 Mốc số 1053/2 Mốc giới số 1053/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 176,67m và tọa độ là 22.138208, 106.688079 Mốc số 1054 Mốc giới số 1054 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 209,02m và tọa độ là 22.136803, 106.689206 Mốc số 1054/1 Mốc giới số 1054/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 245,68m và tọa độ là 22.135276, 106.691268 Mốc số 1054/2 Mốc giới số 1054/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 224,49m và tọa độ là 22.13465, 106.692113 Mốc số 1055 Mốc giới số 1055 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 199,09m và tọa độ là 22.134378, 106.693385 Mốc số 1056 Mốc giới số 1056 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 208,88m và tọa độ là 22.133996, 106.693848 Mốc số 1057 Mốc giới số 1057 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 218,32m và tọa độ là 22.133826, 106.694075 Mốc số 1058 Mốc giới số 1058 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 238,59m và tọa độ là 22.132754, 106.694309 Mốc số 1058/1 Mốc giới số 1058/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 239,17m và tọa độ 22.132046, 106.694095 Mốc số 1058/2 Mốc giới số 1058/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm, có độ cao là 241,52m và tọa độ là 22.131409, 106.693736 Mốc số 1059 Mốc giới số 1059 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 249,32m và tọa độ là 22.130485, 106.693169 Mốc số 1060 Mốc giới số 1060 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 304,66m và tọa độ 22.121926, 106.69201 Mốc số 1061 Mốc giới số 1061 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 273,95m và tọa độ là 22.118461, 106.693209 Mốc số 1062 Mốc giới số 1062 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 308,90m và tọa độ là 22.112439, 106.695393 Mốc số 1063 Mốc giới số 1063 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thụy Hùng, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 355,77m và tọa độ 22.108367, 106.698016 Mốc số 1064 Mốc giới số 1064 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 254,20m và tọa độ là 22.103634, 106.705667 Mốc số 1065 Mốc giới số 1065 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 237,91m và tọa độ là 22.103231, 106.706674 Mốc số 1066 Mốc giới số 1066 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại chân núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 243,79m và tọa độ là 22.10258, 106.708291 Mốc số 1067 Mốc giới số 1067 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 357,15m và có tọa độ 22.101559, 106.709844 Mốc số 1068 Mốc giới số 1068 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 428,34m và tọa độ là 22.095896, 106.713179 Mốc số 1069 Mốc giới số 1069 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 452,45m và tọa độ là 22.093491, 106.710888 Mốc số 1070 Mốc giới số 1070 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 411,45m và tọa độ là 22.085039, 106.705049 Mốc số 1071 Mốc giới số 1071 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 454,69m và tọa độ là 22.079865, 106.705443 Mốc số 1072 Mốc giới số 1072 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 546,25m và tọa độ là 22.072834, 106.705981 Mốc số 1073 Mốc giới số 1073 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 494,12m và tọa độ là 22.071161, 106.706107 Mốc số 1074 Mốc giới số 1074 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 609,82m và tọa độ là 22.065473, 106.706546 Mốc số 1075 Mốc giới số 1075 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 602,72m và tọa độ là 22.064735, 106.703709 Mốc số 1076 Mốc giới số 1076 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 594,16m và tọa độ là 22.058484, 106.700849 Mốc số 1077 Mốc giới số 1077 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 440,05m và tọa độ là 22.055497, 106.69898 Mốc số 1078 Mốc giới số 1078 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và tọa độ là 22.054763, 106.697315 Mốc số 1079 Mốc giới số 1079 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 564,38m và tọa độ là 22.050356, 106.699626 Mốc số 1079/1 Mốc giới số 1079/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 529,61m và tọa độ là 22.048882, 106.699092 Mốc số 1079/2 Mốc giới số 1079/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Long, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 657,66m và tọa độ là 22.046742, 106.69746 Mốc số 1080 Mốc giới số 1080 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh đồi Khàu Ngầu (Pu Kou Yin Shan) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 716,28m và tọa độ 22.045041, 106.697025 Mốc số 1081 Mốc giới số 1081 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 623,52m và tọa độ là 22.042588, 106.69824 Mốc số 1082 Mốc giới số 1082 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 851,02m và tọa độ là 22.038513, 106.70596 Mốc số 1083 Mốc giới số 1083 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 702,06m và tọa độ là 22.026888, 106.70827 Mốc số 1084 Mốc giới số 1084 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 731,35m và tọa độ là 22.024948, 106.707861 Mốc số 1084/1 Mốc giới số 1084/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 734,28m và tọa độ là 22.023924, 106.706414 Mốc số 1084/2 Mốc giới số 1084/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 674,22m và tọa độ là 22.024204, 106.704668 Mốc số 1084/3 Mốc giới số 1084/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 627,78m và tọa độ là 22.022957, 106.703049 Mốc số 1084/4 Mốc giới số 1084/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 628,98m và tọa độ là 22.022665, 106.703082 Mốc số 1085 Mốc giới số 1085 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 595,19m và tọa độ là 22.022032, 106.702363 Mốc số 1086 Mốc giới số 1086 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 656,62m và tọa độ là 22.020354, 106.703359 Mốc số 1087 Mốc giới số 1087 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 667,73m và tọa độ là 22.01484, 106.699064 Mốc số 1088 Mốc giới số 1088 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 601,75m và tọa độ là 22.014554, 106.695951 Mốc số 1088/1 Mốc giới số 1088/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 579,11m và tọa độ là 22.012036, 106.693499 Mốc số 1088/2 Mốc giới số 1088/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 385,42m và tọa độ là 22.009273, 106.690233 Mốc số 1089 Mốc giới số 1089 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 374,22m và tọa độ là 22.007356, 106.689104 Mốc số 1090 Mốc giới số 1090 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Bắc đường cái từ Tân Thanh (Việt Nam) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002918, 106.683053 Mốc số 1091 Mốc giới số 1091 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Nam đường cái từ Tân Thanh (Việt Nam) đi Pu Zhai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 281,76m và tọa độ là 22.002491, 106.682944 Mốc số 1092 Mốc giới số 1092 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Thanh, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 577,81m và tọa độ là 21.997786, 106.683764 Mốc số 1093 Mốc giới số 1093 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 566,97m và tọa độ là 21.995048, 106.683847 Mốc số 1094 Mốc giới số 1094 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 507,59m và tọa độ là 21.992731, 106.683219 Mốc số 1095 Mốc giới số 1095 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 536,71m và tọa độ là 21.99197, 106.683784 Mốc số 1096 Mốc giới số 1096 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt tại thung lũng thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 500,47m và tọa độ là 21.989966, 106.683556 Mốc số 1097 Mốc giới số 1097 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 519,99m và có tọa độ là 21.987711, 106.683177 Mốc số 1097/1 Mốc giới số 1097/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 525,25m và tọa độ là 21.986859, 106.68315 Mốc số 1097/2 Mốc giới số 1097/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 524,59m và tọa độ là 21.98537, 106.683269 Mốc số 1098 Mốc giới số 1098 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 472,07m và tọa độ là 21.983505, 106.684193 Mốc số 1099 Mốc giới số 1099 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 352,12m và tọa độ là 21.979345, 106.686824 Mốc số 1100 Mốc giới số 1100 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn, tại điểm có độ cao là 427,07m và tọa độ là 21.975633, 106.691327 Mốc số 1101 Mốc giới số 1101 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,41m và tọa độ là 21.973092, 106.694753 Mốc số 1102 Mốc giới số 1102 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,23m và tọa độ là 21.9718, 106.694939 Mốc số 1102/1 Mốc giới số 1102/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 406,05m và tọa độ là 21.97112, 106.69389 Mốc số 1102/2 Mốc giới số 1102/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 399,14m và tọa độ là 21.970391, 106.694174 Mốc số 1103 Mốc giới số 1103 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 333,73m và tọa độ là 21.966784, 106.691467 Mốc số 1103/1 Mốc giới số 1103/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 371,35m và tọa độ là 21.963986, 106.691789 Mốc số 1103/2 Mốc giới số 1103/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,15m và tọa độ là 21.963999, 106.692379 Mốc số 1104 Mốc giới số 1104 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây đường cái từ Cốc Nam (Việt Nam) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,30m và tọa độ là 21.964569, 106.693482 Mốc số 1105 Mốc giới số 1105 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Đông đường cái từ Cốc Nam (Việt Nam) đến Long Huai (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Tân Mỹ, Văn Lãng, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,24m và tọa độ là 21.964577, 106.693658 Mốc số Mốc 1106 Mốc giới số 1106 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 359,50m và tọa độ là 21.964601, 106.694276 Mốc số 1107 Mốc giới số 1107 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,00m và tọa độ là 21.962189, 106.694708 Mốc số 1108 Mốc giới số 1108 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,39m và tọa độ là 21.962587, 106.695862 Mốc số 1109 Mốc giới số 1109 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 369,28m và tọa độ là 21.961708, 106.696715 Mốc số 1110 Mốc giới số 1110 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 412,29m và tọa độ là 21.960387, 106.698951 Mốc số 1111 Mốc giới số 1111 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,72m và tọa độ là 21.963615, 106.702183 Mốc số 1112 Mốc giới số 1112 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 404,38m và tọa độ là 21.965221, 106.702801 Mốc số 1113 Mốc giới số 1113 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,77m và tọa độ là 21.968062, 106.705259 Mốc số 1114 Mốc giới số 1114 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 390,14m và tọa độ là 21.970115, 106.707891 Mốc số 1114/1 Mốc giới số 1114/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,47m và tọa độ là 21.970109, 106.708312 Mốc số 1114/2 Mốc giới số 1114/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,79m và tọa độ là 21.972108, 106.708238 Mốc số 1114/3 Mốc giới số 1114/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,79m và tọa độ là 21.973252, 106.708077 Mốc số 1114/4 Mốc giới số 1114/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 397,11m và tọa độ là 21.973519, 106.70765 Mốc số 1115 Mốc giới số 1115 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 421,69m và tọa độ là 21.974795, 106.707712 Mốc số 1116 Mốc giới số 1116 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Tây đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,30m và tọa độ là 21.973728, 106.711333 Mốc số 1117 Mốc giới số 1117 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên sườn núi, phía Đông đường cái từ cửa khẩu Hữu Nghị (Việt Nam) đi Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 312,50m và tọa độ là 21.973649, 106.712151 Mốc số 1118 Mốc giới số 1118 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,63m và tọa độ là 21.973785, 106.712441 Mốc số 1119 Mốc giới số 1119 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,96m và tọa độ là 21.972329, 106.712591 Mốc số 1120 Mốc giới số 1120 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 320,91m và tọa độ là 21.972273, 106.714413 Mốc số 1121 Mốc giới số 1121 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn Thị trấn Đồng Đăng, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,96m và tọa độ là 21.972208, 106.715008 Mốc số 1122 Mốc giới số 1122 là mốc đơn, loại lớn, làm bằng đá hoa cương, có gắn quốc huy, đặt ở phía Đông đường sắt từ Đồng Đăng (Việt Nam) đi Bằng Tường (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 294,33m và tọa độ là 21.972222, 106.715707 Mốc số 1123 Mốc giới số 1123 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,12m và tọa độ là 21.974089, 106.716874 Mốc số 1124 Mốc giới số 1124 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Co Mìn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,68m và tọa độ là 21.975674, 106.720571 Mốc số 1125 Mốc giới số 1125 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 368,86m và tọa độ là 21.978046, 106.722343 Mốc số 1126 Mốc giới số 1126 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 360,80m và tọa độ là 21.978898, 106.722939 Mốc số 1127 Mốc giới số 1127 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,25m và tọa độ là 21.980755, 106.72466 Mốc số 1128 Mốc giới số 1128 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 610,97m và tọa độ là 21.986951, 106.728421 Mốc số 1129 Mốc giới số 1129 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 612,69m và tọa độ là 21.99499, 106.730539 Mốc số 1130 Mốc giới số 1130 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 550,78m và tọa độ là 21.997339, 106.732195 Mốc số 1131 Mốc giới số 1131 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 608,81m và tọa độ là 21.999503, 106.734344 Mốc số 1132(1) Cột mốc số 1132(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,68m và tọa độ là 22.000334, 106.73652 Mốc số 1132(2) Cột mốc số 1132(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,72m và tọa độ là 22.000298, 106.737647 Mốc số 1132(3) Cột mốc số 1132(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của khe núi không tên với suối Lũng Choáng (suối không tên) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 492,48m và tọa độ là 21.999743, 106.736677 Mốc số 1133 Mốc giới số 1133 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 764,28m và tọa độ là 22.00759, 106.736261 Mốc số 1133/1 Mốc giới số 1133/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 716,66m và tọa độ là 22.007413, 106.737762 Mốc số 1133/2 Mốc giới số 1133/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,12m và tọa độ là 22.008239, 106.743888 Mốc số 1134 Mốc giới số 1134 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 599,34m và tọa độ là 22.008496, 106.745271 Mốc số 1135 Mốc giới số 1135 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 593,57m và tọa độ là 22.008718, 106.747513 Mốc số 1136 Mốc giới số 1136 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khau Khẻ thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 741,60m và tọa độ là 22.0109, 106.755326 Mốc số 1137 Mốc giới số 1137 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 531,15m và tọa độ là 22.01163, 106.763181 Mốc số 1138 Mốc giới số 1138 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,78m và tọa độ là 22.012533, 106.769343 Mốc số 1138/1 Mốc giới số 1138/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,20m và tọa độ là 22.010286, 106.772582 Mốc số 1138/2 Mốc giới số 1138/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,85m và tọa độ là 22.00915, 106.773454 Mốc số 1139 Mốc giới số 1139 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,52m và tọa độ là 22.008824, 106.775222 Mốc số 1140 Mốc giới số 1140 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Tây Bắc đường cái từ Pò Nhùng (Việt Nam) đi Jiao Ce (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 313,59m và tọa độ là 22.006973, 106.776536 Mốc số 1141 Mốc giới số 1141 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 324,56m và tọa độ là 22.006549, 106.776843 Mốc số 1142 Mốc giới số 1142 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,54m và tọa độ là 22.004572, 106.77839 Mốc số 1143 Mốc giới số 1143 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 383,82m và tọa độ là 22.003313, 106.782136 Mốc số 1144 Mốc giới số 1144 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,94m và tọa độ là 22.003958, 106.784397 Mốc số 1145 Mốc giới số 1145 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 418,21m và tọa độ là 21.998575, 106.787074 Mốc số 1145/1 Mốc giới số 1145/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,36m và tọa độ là 21.99604, 106.787584 Mốc số 1145/2 Mốc giới số 1145/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 491,03m và tọa độ là 21.993216, 106.787843 Mốc số 1146 Mốc giới số 1146 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 499,70m và tọa độ là 21.993213, 106.788278 Mốc số 1146/1 Mốc giới số 1146/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 497,39m và tọa độ là 21.990636, 106.787912 Mốc số 1146/2 Mốc giới số 1146/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 508,51m và tọa độ là 21.989325, 106.789494 Mốc số 1147 Mốc giới số 1147 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 519,17m và tọa độ là 21.989866, 106.791152 Mốc số 1148 Mốc giới số 1148 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 521,43m và tọa độ là 21.993054, 106.795736 Mốc số 1148/1 Mốc giới số 1148/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 483,72m và tọa độ là 21.991196, 106.795971 Mốc số 1148/2 Mốc giới số 1148/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 466,30m và tọa độ là 21.990907, 106.796832 Mốc số 1149 Mốc giới số 1149 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 510,73m và tọa độ là 21.99026, 106.797829 Mốc số 1150 Mốc giới số 1150 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,36m và tọa độ là 21.987355, 106.796863 Mốc số 1151 Mốc giới số 1151 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bảo Lâm, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 452,41m và tọa độ là 21.985088, 106.797019 Mốc số 1152 Mốc giới số 1152 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 389,31m và tọa độ là 21.980453, 106.799753 Mốc số 1153 Mốc giới số 1153 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 453,84m và tọa độ là 21.982861, 106.804116 Mốc số 1153/1 Mốc giới số 1153/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sườn núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,37m và tọa độ là 21.981445, 106.804859 Mốc số 1153/2 Mốc giới số 1153/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 464,73m và tọa độ là 21.979082, 106.804728 Mốc số 1154 Mốc giới số 1154 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,62m và tọa độ là 21.977231, 106.804387 Mốc số 1155 Mốc giới số 1155 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 485,43m và tọa độ là 21.97333, 106.815776 Mốc số 1156 Mốc giới số 1156 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 504,45m và tọa độ là 21.973698, 106.825242 Mốc số 1157 Mốc giới số 1157 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 462,43m và tọa độ là 21.974861, 106.832841 Mốc số 1157/1 Mốc giới số 1157/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,68m và tọa độ là 21.975575, 106.833518 Mốc số 1157/2 Mốc giới số 1157/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,82m và tọa độ là 21.976257, 106.83378 Mốc số 1158 Mốc giới số 1158 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 480,50m và tọa độ là 21.978263, 106.832737 Mốc số 1159 Mốc giới số 1159 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,41m và tọa độ là 21.983683, 106.836599 Mốc số 1160 Mốc giới số 1160 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kéo Mậy Ỏi (Bai Guo Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 486,66m và tọa độ là 21.984193, 106.839831 Mốc số 1161 Mốc giới số 1161 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Thiên Đăm (Hei Shi Shan) thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 459,74m và tọa độ là 21.979671, 106.846702 Mốc số 1162 Mốc giới số 1162 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 427,56m và tọa độ là 21.982573, 106.852851 Mốc số 1163 Mốc giới số 1163 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Nà My thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 403,77m và tọa độ là 21.980821, 106.85684 Mốc số 1164 Mốc giới số 1164 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 385,06m và tọa độ là 21.983884, 106.861114 Mốc số 1165 Mốc giới số 1165 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 392,79m và tọa độ là 21.981359, 106.862829 Mốc số 1166 Mốc giới số 1166 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 382,74m và tọa độ là 21.983066, 106.867586 Mốc số 1167 Mốc giới số 1167 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Khối Uổn thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,64m và tọa độ là 21.980035, 106.875118 Mốc số 1168 Mốc giới số 1168 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Thanh Lòa, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 394,26m và tọa độ là 21.979924, 106.883213 Mốc số 1169 Mốc giới số 1169 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 405,77m và tọa độ là 21.977507, 106.892811 Mốc số 1170 Mốc giới số 1170 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Tam Sắc thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 357,63m và tọa độ 21.973417, 106.900108 Mốc số 1171 Mốc giới số 1171 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 256,36m và tọa độ là 21.971618, 106.903658 Mốc số 1172 Mốc giới số 1172 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 191,44m và tọa độ là 21.972142, 106.906142 Mốc số 1173 Mốc giới số 1173 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 300,32m và tọa độ là 21.975398, 106.915172 Mốc số 1174 Mốc giới số 1174 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 285,29m và tọa độ là 21.971718, 106.919968 Mốc số 1175 Mốc giới số 1175 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 358,92m và tọa độ 21.966418, 106.922668 Mốc số 1176 Mốc giới số 1176 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 379,90m và tọa độ là 21.954408, 106.92116 Mốc số 1177 Mốc giới số 1177 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Ngầm Đắc (Jiu Tou Shan) thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 494,86m và tọa độ là 21.947257, 106.92461 Mốc số 1178 Mốc giới số 1178 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 450,70m và tọa độ 21.939783, 106.929188 Mốc số 1179 Mốc giới số 1179 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi Kho Các thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 481,04m và tọa độ là 21.930893, 106.929869 Mốc số 1180 Mốc giới số 1180 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 425,76m và tọa độ là 21.930745, 106.936243 Mốc số 1181 Mốc giới số 1181 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 349,61m và tọa độ 21.932313, 106.945013 Mốc số 1181/1 Mốc giới số 1181/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 387,70m và tọa độ là 21.93234, 106.946645 Mốc số 1181/2 Mốc giới số 1181/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 354,68m, và tọa độ là 21.931487, 106.947087 Mốc số 1182 Mốc giới số 1182 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 272,87m và tọa độ là 21.930947, 106.948569 Mốc số 1183 Mốc giới số 1183 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,81m và tọa độ là 21.931431, 106.951888 Mốc số 1184 Mốc giới số 1184 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 431,06m và tọa độ là 21.93071, 106.953673 Mốc số 1185 Mốc giới số 1185 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Cao Lâu, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 442,06m và tọa độ là 21.924441, 106.953391 Mốc số 1186 Mốc giới số 1186 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,15m và tọa độ là 21.923044, 106.956885 Mốc số 1186/1 Mốc giới số 1186/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 439,38m và tọa độ là 21.922368, 106.958527 Mốc số 1186/2 Mốc giới số 1186/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 457,90m và tọa độ là 21.919074, 106.960957 Mốc số 1187 Mốc giới số 1187 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 432,61m và tọa độ là 21.919392, 106.961746 Mốc số 1188 Mốc giới số 1188 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 426,35m và tọa độ là 21.923626, 106.967183 Mốc số 1189 Mốc giới số 1189 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 433,20m và tọa độ là 21.926659, 106.979497 Mốc số 1190 Mốc giới số 1190 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 374,23m và tọa độ là 21.938633, 106.9837 Mốc số 1191 Mốc giới số 1191 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,00m và tọa độ là 21.944301, 106.988226 Mốc số 1192 Mốc giới số 1192 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 186,11m và tọa độ là 21.947918, 106.987711 Mốc số 1193 Mốc giới số 1193 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,95m và tọa độ là 21.949187, 106.98883 Mốc số 1194 Mốc giới số 1194 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 273,34m và tọa độ là 21.951787, 106.992287 Mốc số 1195 Mốc giới số 1195 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 238,81m và tọa độ là 21.948503, 106.993728 Mốc số 1196 Mốc giới số 1196 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 213,26m và tọa độ là 21.947647, 106.996198 Mốc số 1197 Mốc giới số 1197 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 396,01m và tọa độ là 21.945561, 107.010858 Mốc số 1198 Mốc giới số 1198 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 414,29m và tọa độ là 21.944975, 107.024119 Mốc số 1199 Mốc giới số 1199 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,92m và tọa độ là 21.942984, 107.024614 Mốc số 1200 Mốc giới số 1200 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 233,75m và tọa độ là 21.940335, 107.02331 Mốc số 1201 Mốc giới số 1201 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 471,06m và tọa độ là 21.938255, 107.032734 Mốc số 1202 Mốc giới số 1202 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 409,17m và tọa độ là 21.928288, 107.04951 Mốc số 1203 Mốc giới số 1203 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,42m và tọa độ là 21.920981, 107.054995 Mốc số 1203/1 Mốc giới số 1203/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 332,82m và tọa độ là 21.919817, 107.055175 Mốc số 1203/2 Mốc giới số 1203/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 415,62m và tọa độ là 21.918256, 107.055777 Mốc số 1204 Mốc giới số 1204 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 436,78m và tọa độ là 21.913388, 107.056384 Mốc số 1205 Mốc giới số 1205 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 292,36m và tọa độ là 21.908381, 107.060048 Mốc số 1205/1 Mốc giới số 1205/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,58m và tọa độ là 21.907513, 107.059743 Mốc số 1205/2 Mốc giới số 1205/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 424,04m và tọa độ là 21.900856, 107.061489 Mốc số 1206 Mốc giới số 1206 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt ở phía Bắc yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 377,88m và tọa độ là 21.899936, 107.061197 Mốc số 1206/1 Mốc giới số 1206/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 420,98m và tọa độ là 21.8988, 107.061603 Mốc số 1206/2 Mốc giới số 1206/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 451,44m và tọa độ là 21.897744, 107.062349 Mốc số 1207 Mốc giới số 1207 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 495,60m và tọa độ là 21.893712, 107.062833 Mốc số 1208 Mốc giới số 1208 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 594,65m và tọa độ là 21.888712, 107.057021 Mốc số 1209 Mốc giới số 1209 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 694,44m và tọa độ là 21.880513, 107.047086 Mốc số 1209/1 Mốc giới số 1209/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 705,94m và tọa độ là 21.880502, 107.044835 Mốc số 1209/2 Mốc giới số 1209/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 750,85m và tọa độ là 21.879199, 107.040804 Mốc số 1210 Mốc giới số 1210 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,06m và tọa độ là 21.877718, 107.039096 Mốc số 1211 Mốc giới số 1211 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 883,10m và tọa độ là 21.874563, 107.035687 Mốc số 1212 Mốc giới số 1212 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên yên ngựa, thuộc địa bàn xã Xuất Lễ, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 837,62m và tọa độ là 21.869122, 107.031508 Mốc số 1213 Mốc giới số 1213 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 907,05m và tọa độ là 21.865135, 107.025674 Mốc số 1214 Mốc giới số 1214 là mốc đơn, loại trung, làm bằng bê tông, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1283,16m và tọa độ là 21.855804, 107.01346 Mốc số 1215 Mốc giới số 1215 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Cao Lộc, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1327,72m và tọa độ là 21.846413, 107.004189 Mốc số 1215/1 Mốc giới số 1215/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1115,19m và tọa độ là 21.840136, 107.005244 Mốc số 1215/2 Mốc giới số 1215/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1088,97m và tọa độ là 21.839282, 107.004731 Mốc số 1216 Mốc giới số 1216 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 935,94m và tọa độ là 21.833154, 107.00421 Mốc số 1217 Mốc giới số 1217 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 742,30m và tọa độ là 21.827406, 107.009071 Mốc số 1218 Mốc giới số 1218 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 644,47m và tọa độ là 21.826579, 107.01305 Mốc số 1219 Mốc giới số 1219 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 604,07m và tọa độ là 21.826495, 107.01913 Mốc số 1220 Mốc giới số 1220 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 552,89m và tọa độ là 21.824727, 107.019319 Mốc số 1220/1 Mốc giới số 1220/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 529,86m và tọa độ là 21.82399, 107.021535 Mốc số 1220/2 Mốc giới số 1220/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 423,30m và tọa độ là 21.822302, 107.023752 Mốc số 1221 Mốc giới số 1221 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 407,11m và tọa độ là 21.821271, 107.023804 Mốc số 1221/1 Mốc giới số 1221/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 402,60m và tọa độ là 21.82121, 107.024208 Mốc số 1222 Mốc giới số 1222 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,79m và tọa độ là 21.819605, 107.025316 Mốc số 1223 Mốc giới số 1223 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 341,31m và tọa độ là 21.81918, 107.025541 Mốc số 1224 Mốc giới số 1224 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 344,72m và tọa độ là 21.819514, 107.027531 Mốc số 1225 Mốc giới số 1225 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao 346,71m và tọa độ là 21.819003, 107.028055 Mốc số 1226 Mốc giới số 1226 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 376,46m và tọa độ là 21.817251, 107.029825 Mốc số 1226/1 Mốc giới số 1226/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 350,61m và tọa độ là 21.817193, 107.031322 Mốc số 1226/2 Mốc giới số 1226/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 361,34m và tọa độ là 21.816459, 107.032138 Mốc số 1227 Mốc giới số 1227 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 340,75m và tọa độ là 21.816425, 107.036215 Mốc số 1227/1 Mốc giới số 1227/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 342,98m và tọa độ là 21.815854, 107.038413 Mốc số 1227/2 Mốc giới số 1227/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 339,18m và tọa độ là 21.813431, 107.040633 Mốc số 1228 Mốc giới số 1228 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Yên Khoái, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 373,31m và tọa độ là 21.812291, 107.043293 Mốc số 1229 Mốc giới số 1229 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,77m và tọa độ là 21.813704, 107.046066 Mốc số 1230 Mốc giới số 1230 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,31m và tọa độ là 21.812893, 107.047616 Mốc số 1231 Mốc giới số 1231 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 319,75m và tọa độ là 21.813329, 107.048773 Mốc số 1231/1 Mốc giới số 1231/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,45m và tọa độ là 21.813166, 107.050331 Mốc số 1231/2 Mốc giới số 1231/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,58m và tọa độ là 21.811804, 107.051798 Mốc số 1232 Mốc giới số 1232 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 306,12m và tọa độ là 21.811648, 107.053996 Mốc số 1233 Mốc giới số 1233 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 323,51m và tọa độ là 21.811504, 107.055833 Mốc số 1233/1 Mốc giới số 1233/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,28m và tọa độ là 21.810896, 107.057047 Mốc số 1233/2 Mốc giới số 1233/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 334,13m và tọa độ là 21.810805, 107.058539 Mốc số 1234 Mốc giới số 1234 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 330,17m và tọa độ là 21.810034, 107.060124 Mốc số 1235 Mốc giới số 1235 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 329,31m và tọa độ là 21.809369, 107.061152 Mốc số 1235/1 Mốc giới số 1235/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 328,63m và tọa độ là 21.809672, 107.062119 Mốc số 1235/2 Mốc giới số 1235/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,22m và tọa độ là 21.810491, 107.0637 Mốc số 1236 Mốc giới số 1236 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 327,87m và tọa độ là 21.809091, 107.064853 Mốc số 1237 Mốc giới số 1237 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,46m và tọa độ là 21.809039, 107.067527 Mốc số 1238 Mốc giới số 1238 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 303,07m và tọa độ là 21.809018, 107.07071 Mốc số 1239 Mốc giới số 1239 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 309,02m và tọa độ là 21.808791, 107.072717 Mốc số 1240 Mốc giới số 1240 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 351,45m và tọa độ là 21.808207, 107.075272 Mốc số 1241 Mốc giới số 1241 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 441,78m và tọa độ là 21.809349, 107.080894 Mốc số 1242 Mốc giới số 1242 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 302,35m và tọa độ là 21.807773, 107.085701 Mốc số 1243 Mốc giới số 1243 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 308,33m và tọa độ là 21.807179, 107.085841 Mốc số 1244 Mốc giới số 1244 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 311,34m và tọa độ là 21.805286, 107.085795 Mốc số 1245 Mốc giới số 1245 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 430,83m và tọa độ là 21.799893, 107.090754 Mốc số 1246 Mốc giới số 1246 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 401,96m và tọa độ là 21.798611, 107.09704 Mốc số 1247 Mốc giới số 1247 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 440,63m và tọa độ là 21.794441, 107.100381 Mốc số 1248 Mốc giới số 1248 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tú Mịch, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 484,43m và tọa độ là 21.792718, 107.113588 Mốc số 1248/1 Mốc giới số 1248/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,68m và tọa độ là 21.784475, 107.118696 Mốc số 1248/2 Mốc giới số 1248/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 363,75m và tọa độ là 21.782471, 107.119802 Mốc số 1249 Mốc giới số 1249 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 347,91m và tọa độ là 21.781061, 107.12074 Mốc số 1249/1 Mốc giới số 1249/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 326,03m và tọa độ là 21.779052, 107.12296 Mốc số 1249/2 Mốc giới số 1249/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,84m và tọa độ là 21.778458, 107.123375 Mốc số 1250 Mốc giới số 1250 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 315,19m và tọa độ là 21.77783, 107.124282 Mốc số 1251 Mốc giới số 1251 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 352,15m và tọa độ là 21.776685, 107.12582 Mốc số 1252 Mốc giới số 1252 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 364,41m và tọa độ là 21.775899, 107.133918 Mốc số 1253 Mốc giới số 1253 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 416,88m và tọa độ là 21.770378, 107.136137 Mốc số 1254 Mốc giới số 1254 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 413,59m và tọa độ là 21.768183, 107.135021 Mốc số 1255 Mốc giới số 1255 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 410,06m và tọa độ là 21.763821, 107.138926 Mốc số 1256 Mốc giới số 1256 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 391,36m và tọa độ là 21.762593, 107.142108 Mốc số 1257 Mốc giới số 1257 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 408,29m và tọa độ là 21.763129, 107.145759 Mốc số 1258 Mốc giới số 1258 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 467,77m và tọa độ là 21.760589, 107.148456 Mốc số 1259 Mốc giới số 1259 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 602,09m và tọa độ là 21.757526, 107.160438 Mốc số 1260 Mốc giới số 1260 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 613,61m và tọa độ là 21.755081, 107.162128 Mốc số 1261 Mốc giới số 1261 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 587,25m và tọa độ là 21.751533, 107.163346 Mốc số 1262 Mốc giới số 1262 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 598,10m và tọa độ là 21.750169, 107.167017 Mốc số 1263 Mốc giới số 1263 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 640,92m và tọa độ là 21.752474, 107.172639 Mốc số 1264 Mốc giới số 1264 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 601,47m và tọa độ là 21.748499, 107.177432 Mốc số 1265 Mốc giới số 1265 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 524,27m và tọa độ là 21.743786, 107.187243 Mốc số 1266 Mốc giới số 1266 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 517,48m và tọa độ là 21.735755, 107.193066 Mốc số 1267 Mốc giới số 1267 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 469,19m và tọa độ là 21.733279, 107.197195 Mốc số 1268 Mốc giới số 1268 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 501,24m và tọa độ là 21.729915, 107.197408 Mốc số 1269 Mốc giới số 1269 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Tây đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,13m và tọa độ là 21.72235, 107.196324 Mốc số 1270 Mốc giới số 1270 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bãi đất bằng, phía Đông đường cái từ Nà Lầm (Việt Nam) đi Na Ma (Trung Quốc) thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 503,22m và tọa độ là 21.722282, 107.196414 Mốc số 1271 Mốc giới số 1271 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 525,06m và tọa độ là 21.721607, 107.196408 Mốc số 1272 Mốc giới số 1272 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 434,16m và tọa độ là 21.71507, 107.207756 Mốc số 1272/1 Mốc giới số 1272/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 496,72m và tọa độ là 21.714413, 107.209551 Mốc số 1272/2 Mốc giới số 1272/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 555,90m và tọa độ là 21.713883, 107.213323 Mốc số 1273 Mốc giới số 1273 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 580,43m và tọa độ là 21.713164, 107.214672 Mốc số 1274 Mốc giới số 1274 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 502,70m và tọa độ là 21.710781, 107.216563 Mốc số 1275 Mốc giới số 1275 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bình Xá, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,23m và tọa độ là 21.707117, 107.234168 Mốc số 1276 Mốc giới số 1276 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 733,45m và tọa độ là 21.70532, 107.247836 Mốc số 1277 Mốc giới số 1277 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 796,91m và tọa độ là 21.717378, 107.25058 Mốc số 1278 Mốc giới số 1278 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,20m và tọa độ là 21.725612, 107.259214 Mốc số 1279 Mốc giới số 1279 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 844,53m và tọa độ là 21.729886, 107.264259 Mốc số 1280 Mốc giới số 1280 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 868,43m và tọa độ là 21.731722, 107.272385 Mốc số 1280/1 Mốc giới số 1280/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 861,13m và tọa độ là 21.731279, 107.274246 Mốc số 1280/2 Mốc giới số 1280/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 831,48m và tọa độ là 21.733209, 107.275617 Mốc số 1281 Mốc giới số 1281 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 896,89m và tọa độ là 21.732286, 107.287522 Mốc số 1282 Mốc giới số 1282 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 827,02m và có tọa độ là 21.736335, 107.287277 Mốc số 1283 Mốc giới số 1283 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 818,44m và tọa độ là 21.742413, 107.301356 Mốc số 1284 Mốc giới số 1284 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 797,73m và tọa độ là 21.741507, 107.303165 Mốc số 1285 Mốc giới số 1285 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,84m và tọa độ là 21.730261, 107.313435 Mốc số 1286 Mốc giới số 1286 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 858,44m và tọa độ là 21.725451, 107.322463 Mốc số 1287 Mốc giới số 1287 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 804,75m và tọa độ là 21.71288, 107.321145 Mốc số 1288 Mốc giới số 1288 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 786,67m và tọa độ là 21.70617, 107.324311 Mốc số 1289 Mốc giới số 1289 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 736,17m và tọa độ là 21.69904, 107.335082 Mốc số 1290 Mốc giới số 1290 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 711,20m và tọa độ là 21.688322, 107.344578 Mốc số 1291 Mốc giới số 1291 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 708,98m và tọa độ là 21.686045, 107.344547 Mốc số 1292 Mốc giới số 1292 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 707,33m và tọa độ là 21.67987, 107.348369 Mốc số 1293 Mốc giới số 1293 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 646,12m và tọa độ là 21.670971, 107.354879 Mốc số 1294 Mốc giới số 1294 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 677,39m và tọa độ là 21.666631, 107.35629 Mốc số 1295 Mốc giới số 1295 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,75m và tọa độ là 21.66552, 107.358825 Mốc số 1296 Mốc giới số 1296 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi nhỏ thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 631,70m và tọa độ là 21.664072, 107.360149 Mốc số 1296/1 Mốc giới số 1296/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 698,43m và tọa độ là 21.658348, 107.359643 Mốc số 1296/2 Mốc giới số 1296/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 775,74m và tọa độ là 21.655276, 107.359123 Mốc số 1296/3 Mốc giới số 1296/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 772,57m và tọa độ là 21.652509, 107.360182 Mốc số 1296/4 Mốc giới số 1296/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 810,39m và tọa độ là 21.651581, 107.361052 Mốc số 1296/5 Mốc giới số 1296/5 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 802,88m và tọa độ là 21.649857, 107.361078 Mốc số 1296/6 Mốc giới số 1296/6 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 778,65m và tọa độ là 21.648956, 107.361074 Mốc số 1297 Mốc giới số 1297 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 821,18m và tọa độ là 21.638798, 107.363019 Mốc số 1297/1 Mốc giới số 1297/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 841,44m và tọa độ là 21.637944, 107.362778 Mốc số 1297/2 Mốc giới số 1297/2 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 909,88m và tọa độ là 21.635335, 107.361939 Mốc số 1297/3 Mốc giới số 1297/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 948,45m và tọa độ là 21.632545, 107.35735 Mốc số 1297/4 Mốc giới số 1297/4 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 1020,71m và tọa độ là 21.630949, 107.354319 Mốc số 1295 Mốc giới số 1298 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 873,01m và tọa độ là 21.622539, 107.357354 Mốc số 1299 Mốc giới số 1299 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 845,12m và tọa độ là 21.61367, 107.359921 Mốc số 1300 Mốc giới số 1300 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 916,27m và tọa độ là 21.606716, 107.357105 Mốc số 1300/1 Mốc giới số 1300/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 787,87m và tọa độ là 21.602501, 107.360537 Mốc số 1300/2 Mốc giới số 1300/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên dốc núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 751,07m và tọa độ là 21.602043, 107.361322 Mốc số 1300/3 Mốc giới số 1300/3 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 761,86m và tọa độ là 21.600707, 107.361903 Mốc số 1300/4 Mốc giới số 1300/4 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Bắc Xa, Đình Lập, Lạng Sơn tại điểm có độ cao là 680,54m và tọa độ là 21.599426, 107.362787 Mốc số 1301 Mốc giới số 1301 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tĩnh Húc, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 703,63m và tọa độ là 21.599105, 107.364169 Mốc số 1302 Mốc giới số 1302 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tĩnh Húc, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 666,82m và tọa độ là 21.602021, 107.369873 Mốc số 1302/1 Mốc giới số 1302/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 807,17m và tọa độ là 21.601931, 107.388291 Mốc số 1302/2 Mốc giới số 1302/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 772,43m và tọa độ là 21.606419, 107.392543 Mốc số 1303 Mốc giới số 1303 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 866,90m và tọa độ là 21.617278, 107.395438 Mốc số 1304 Mốc giới số 1304 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường phân thủy thuộc địa bàn xã Đồng Tâm, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 809,33m và tọa độ là 21.623366, 107.408395 Mốc số 1305 Mốc giới số 1305 là mốc đơn, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 1090,24m và tọa độ là 21.650416, 107.435722 Mốc số 1306 Mốc giới số 1306 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 696,91m và tọa độ là 21.660163, 107.475513 Mốc số 1306/1 Mốc giới số 1306/1 là mốc đơn phụ, loại nhỏ, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 781,85m và tọa độ là 21.659138, 107.478607 Mốc số 1306/2 Mốc giới số 1306/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 802,27m và tọa độ là 21.659731, 107.479311 Mốc số 1307 Mốc giới số 1307 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 881,83m và tọa độ là 21.657329, 107.482285 Mốc số 1307/1 Mốc giới số 1307/1 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 803,58m và tọa độ là 21.654887, 107.480864 Mốc số 1307/2 Mốc giới số 1307/2 là mốc đơn phụ, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên sống núi thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 796,08m và tọa độ là 21.654613, 107.480583 Mốc số 1308 Mốc giới số 1308 là mốc đơn, loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên đường mòn thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 770,19m và tọa độ là 21.654094, 107.480704 Mốc số 1309(1) Cột mốc số 1309(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối không tên phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 563,95m và tọa độ là 21.65053, 107.482408 Mốc số 1309(2) Cột mốc số 1309(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối không tên phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 564,05m và tọa độ là 21.650266, 107.482069 Mốc số 1310(1) Cột mốc số 1310(1) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Việt Nam, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 480,93m và tọa độ là 21.648096, 107.483941 Mốc số 1310(2) Cột mốc số 1310(2) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 482,90m và tọa độ là 21.647573, 107.484578 Mốc số 1310(3) Cột mốc số 1310(3) là mốc ba cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối phía Trung Quốc, nơi giao nhau của suối không tên với suối Dong Xiang Gou trong lãnh thổ Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 482,63m và tọa độ là 21.646863, 107.4843 Mốc số 1311(1) Cột mốc số 1311(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 349,73m và tọa độ là 21.629163, 107.485477 Mốc số 1311(2) Cột mốc số 1311(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 346,04m và tọa độ là 21.628253, 107.484874 Mốc số 1312(1) Cột mốc số 1312(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 308,29m và tọa độ là 21.624949, 107.493781 Mốc số 1312(2) Cột mốc số 1312(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Tài Vằn (Na Sha He) phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 298,39m và tọa độ là 21.624611, 107.492125 Mốc số 1313(1) Cột mốc số 1313(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 216,49m và tọa độ là 21.614267, 107.498447 Mốc số 1313(2) Cột mốc số 1313(2) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm tại có độ cao là 216,20m và tọa độ là 21.614776, 107.497109 Mốc số 1313/1(1) Cột mốc số 1313/1(1) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 204,22m và tọa độ là 21.607607, 107.494928 Mốc số 1313/1(2) Cột mốc số 1313/1(2) là mốc đôi cùng số phụ loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 202,00m và tọa độ là 21.607536, 107.494203 Mốc số 1314(1) Cột mốc số 1314(1) là mốc đôi cùng số loại trung, làm bằng đá hoa cương, đặt trên bờ suối Nà Sa phía Trung Quốc thuộc địa bàn xã Hoành Mô, Bình Liêu, Quảng Ninh tại điểm có độ cao là 194,22m và tọa độ là 21.603925, 107.492764 Mốc số 1314(2) Cột mốc số 1314(2) là
0 Comments
Leave a Reply. |
Categories
All
Archives
March 2023
|